Hoạt động |
Thời gian | Mục tiêu đánh giá |
||||
Tuần 1 (05/05 - 09/05) |
Tuần 2 (12/05 - 16/05) |
Tuần 3 (19/05 - 23/05) |
||||
Đón trẻ |
* Cô đón trẻ: Giáo viên đón trẻ với thái độ vui vẻ, niềm nở. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe của trẻ - Trao đổi với phụ huynh mặc trang phục cho trẻ phù hợp với thời tiết mùa hè. - Tuyên truyền dịch bệnh trong mùa hè. - Nhắc trẻ cách sử dụng một số từ chào hỏi và lễ phép. - Nhắc trẻ thưc hiện một số kĩ năng tự phục vụ: Cất dép, ba lô, mũ... |
|||||
Thể dục sáng |
- Tập theo băng nhạc của trường. + Khởi động: Xoay khớp cổ tay, cổ chân, gối…. + Trọng động: - Hô hấp: Gà gáy. - Tay: 2 tay ra trước - 2 tay đưa lên cao - Chân: Ngồi khuỵu gối - Bụng: Đứng cúi người về trước, tay chạm ngón chân - Bật: Bật chụm tách. - Tập dân vũ. - Hồi tĩnh: Vận động nhịp nhàng- nhún chân theo nhạc bài: “Little dance” |
|||||
Trò chuyện |
- Xem tranh, ảnh, sách, video về trường tiểu học Hồng Hà. - Trò chuyện về với trẻ về tâm thế, về các đồ dùng, sách vở của bé khi học tại trường tiểu học. Trò chuyện với trẻ xem trẻ có thích đi học ở trường tiểu học không? Vì sao? - Trao đổi với trẻ để trẻ biết ở trường tiểu học khác với trường mầm non như thế nào? - Xem tranh ảnh, sách, video về Bác Hồ kính yêu, trò chuyện về tình cảm của Bác với các cháu thiếu nhi và tình cảm của các cháu đối với Bác. - Cho trẻ nghe các bài hát về Bác Hồ, về trường mầm non, trường tiểu học. * Thông điệp sáng: “Bác Hồ, người cho em tất cả”. |
|||||
Hoạt động học |
Thứ 2 |
HĐKP: Trường tiểu học |
HĐKP: Một số đồ dùng lớp 1 (Cặp sách, sách, vở, kéo, bút) |
HĐKP: Bác Hồ kính yêu |
||
Thứ 3 | HĐÂN NDTT: NDTT: Dạy hát: “Tạm biệt búp bê” NDKH: Nghe hát: “Bài ca đi học” TCAN: Sợi dây âm nhạc |
PTVĐ: - VĐCB: Trèo lên xuống 7 gióng thang - TCVĐ: Ném vòng cổ chai |
HĐÂN NDTT: Dạy vận động minh họa “Bêm qua em mơ gặp bác Hồ” NDKH: Nghe hát “Ai yêu bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng” TC: Bức tượng âm nhạc |
|||
Thứ 4 |
LQ chữ cái: Ôn nhóm chữ cái: b, d, đ |
LQ chữ cái: Ôn nhóm chữ cái: v, r |
LQ chữ cái: Ôn nhóm chữ cái: p, q |
|||
Thứ 5 |
Toán: Dạy trẻ xem giờ trên đồng hồ. |
Toán: Dạy trẻ xác định thời gian trong tuần. |
Toán: Ôn: Sắp xếp quy tắc của 3 đối tượng |
|||
Thứ 6 |
Tạo hình: Vẽ trường tiều học (ĐT) |
Văn học: Truyện: Nếu không đi học (Kể chuyện cho trẻ nghe) |
Tạo hình: Cắt, dán hình ảnh Bác Hồ (Đề tài) |
|||
Hoạt động ngoài trời |
* HĐCMĐ: - Quan sát thời tiết - Chăm sóc cây xanh (Nhặt cỏ cho cây) - Vẽ theo ý thích - Quan sát cây mít * TCVĐ: - Đi bao bố - Ếch ộp - Rồn rắn lên mây - Chuyền bóng - Giao lưu TCVĐ giữa các tổ với tổ: Chuyển trứng, đi bao bố, thả đải ba ba * Chơi tự do - Chơi theo ý thích đồ chơi ngoài trời. |
* HĐCCĐ: - Quan sát thời tiết - Quan sát cây hoa sữa - Nhặt lá rụng - Quan sát vườn rau * TCVĐ: - Chuyền bóng - Kéo co - Thả đỉa ba ba - Cướp cờ - Giao lưu trò chơi giữa các tổ: Gẩy chun vòng, đôi bạn khéo, cắp cua bỏ giỏ, sút bóng vào gold. * Chơi tự do Chơi theo ý thích đồ chơi ngoài trời |
* HĐCNĐ: - Chăm sóc cây xanh (Nhặt cỏ cho cây) - Quan sát thời tiết - Quan sát cây hoa loa kèn - Quan sát cây sake * TCVĐ: - Kéo co - Mèo đuổi chuột - Nhảy lò cò. - Thả đỉa ba ba. - Giao lưu trò chơi giữa A1 và B1: Nhảy lò cò, cáo và thỏ, bịt mắt bắt dê * Chơi tự do - Chơi theo ý thích đồ chơi ngoài trời. |
|||
Hoạt động góc |
* Góc trọng tâm - Góc xây dựng: Xây trường tiểu học (Tuần 1) + Chuẩn bị: nguyên vật liệu xây dựng: gạch, bộ lắp ghép, sỏi, khối gỗ, một số loại hoa… + Kỹ năng: trẻ có kĩ năng phối hợp các nguyên vật liệu tạo thành mô hình trường tiểu học. - Góc khám phá: Xem tranh ảnh, video về các đồ dùng học tập của lớp 1. (Tuần 2) + Chuẩn bị: Tranh ảnh, đồ dùng thật: bút chì, bút mực, kéo, bảng con… + Kĩ năng: Củng cố kỹ năng quan sát, ghi nhớ có chủ đích - Góc tạo hình: Làm khung ảnh tặng Bác Hồ. (Tuần 3) (Tổ chức giao lưu với lớp C2) + Chuẩn bị: Bìa cát tông, mếch trắng, hoa giập, giấy màu, xốp dạ, hồ dán, băng dính 2 mặt. + Kỹ năng: Trẻ có kĩ năng cắt, ghép bìa, mếch thành khung ảnh, dán trang trí để tạo ra sản phẩm. * Các góc khác: - Góc xây dựng: Xây khu vui chơi, xây lăng Bác. - Góc khám phá: Xem tranh ảnh về các hoạt động diễn ra trong trường tiểu học, xem tranh ảnh về Bác Hồ kính yêu… - Góc toán: Ôn xác định phía phải, phía trái, phía trước, phía sau, phía trên, phía dưới của đồ vật so với đối tượng khác, xem giờ trên đồng hồ, xác định thời gian trong tuần… - Góc sách: Trẻ xem sách về trường tiểu học, về Bác Hồ. - Góc chữ cái: Bù chữ còn thiếu trong từ, tô màu chữ rỗng, xếp chữ v,r. - Góc âm nhạc: Hát múa các bài hátvề trường tiểu học, về Bác Hồ. - Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây xanh, lau lá cây - Góc kỹ năng: Cách chuẩn bị giờ ăn nhẹ Cách cắt dưa chuột |
|||||
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh. | - Luyện tập rửa tay bằng xà phòng đúng cách, đi vệ sinh đúng nơi quy định, biết sử dụng đồ dùng và thực hiện vệ sinh cá nhân: rửa mặt, chải răng, rửa tay... - Thực hiện các thói quen văn minh trong khi ăn: Biết mời cô, mời bạn trước khi ăn, không nói chuyện, không làm vãi cơm trong khi ăn, biết nhặt cơm rơi để vào nơi quy định... - Nhận biết một số tai nạn thương tích thường gặp: bỏng nước sôi, bỏng lửa, điện giật,… - Trẻ biết cùng cô cất đồ dùng sau khi ngủ dậy. |
|||||
Hoạt động chiều |
- Vận động nhẹ sau ngủ dậy. - Đi vệ sinh, kê bàn ghế chuẩn bị ăn chiều. |
|||||
- Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Rèn kỹ năng: Cách cài khuyu áo - Làm hộp đựng bút (Bước 1, 2 Steam) - Dự sinh nhật bạn (LSTLVM bài 29) |
- Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Hoàn thiện vở tạo hình - Thiết kế hộp đựng bút (Bước 3, 4 Steam) - Làm vở toán: Nhận biết thời gian trong ngày |
- Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Hoàn thiện vở tạo hình - Làm hộp đựng bút (Bước 5, 6 Steam) - Đến thăm nhà bác (LSTLVM bài 30). |
||||
- Tổ chức biểu diễn văn nghệ cuối tuần. - Nêu gương cuối ngày - Vệ sinh - Trả trẻ |
||||||
Chủ đề - Sự kiện | Trường Tiểu học | Hành trang cho bé vào lớp 1 | Bác Hồ kính yêu | |||
Đánh giá kết quả thực hiện | ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… | |||||
Hoạt động | Thời gian |
Mục tiêu đánh giá | |||||||
Tuần 1 (05/05-09/05/2025) |
Tuần 2 (12/05-16/05/2025) |
Tuần 3 (19/05-23/05/2025) |
|||||||
Đón trẻ Thể dục sáng |
* Cô đón trẻ: - Cô trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khoẻ, học tập của trẻ, tuyên truyền một số biện pháp phòng chống dịch sởi, dịch chân tay miệng - Trẻ thực hiện các lễ phép chào hỏi và cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, trẻ chơi đồ chơi theo ý thích góc chơi - Trẻ nghe một số bài hát về Bác Hồ *Thể dục sáng: - Tập thể dục theo nhạc chung của nhà trường * Khởi động: xoay khớp cổ, cổ tay, cổ chân, gối, đi vòng tròn kết hợp với các kiểu chân * Trọng động: + Hô hấp: Gà gáy + Tay: Hai tay đưa ra phía trước. + Bụng – lườn: Đứng cúi gập người phía trước, ngón tay chạm đầu gối,chạm ngón chân. + Chân: Đứng co chân, duỗi chân, tay đưa ra phía trước. + Bật: Bật chụm tách chân. + Thể dục nhịp điệu theo nhạc “What make beautyful” * Hồi tĩnh: + Điều hòa |
||||||||
Trò chuyện |
*Trò chuyện: - Cô trò chuyện với trẻ về thủ đô Hà Nội, Hà Nội có những di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh nào? Bé hãy kể tên? - Trò chuyện với trẻ về Trường Sa – Hoàng Sa. Đảo Hoàng Sa, Trường Sa nằm ở tỉnh nào? Đảo có đặc điểm gì? - Trò chuyện với trẻ về ngày sinh nhật Bác Hồ. Ngày sinh nhật bác vào ngày nào? Mọi người kỉ niệm sinh nhật Bác như thế nào? Có những hoạt động gì? Giáo dục trẻ biết yêu quý, kính trọng Bác Hồ. (Bước 1,2,3 của dự án Steam làm khung ảnh Bác Hồ) - Trò chuyện thông điệp sáng: Yêu quê hương, yêu đất nước, niềm tự hào dân tộc |
||||||||
Hoạt động học | T2 | HĐKP Tìm hiểu về thủ đô Hà Nội (Hồ Gươm, Văn Miếu, Đền Ngọc Sơn,…) |
HĐKP Bé yêu biển đảo ( Hoàng Sa-Trường Sa) |
HĐKP Tìm hiểu về Bác Hồ kính yêu (5E) |
|||||
T3 | HĐPTVĐ VĐCB: Nhảy lò cò 3m NDNC: Nhảy lò cò theo đường dích dắc TCVĐ: Đua Thuyền |
HĐÂN NDTT: DH: Bé yêu biển lắm NDKH: Nghe hát: Trái đất này là của chúng mình TCAN: Âm thanh vui nhộn |
HĐPTVĐ VĐCB: Trèo lên, xuống 5 gióng thang NDNC: Trèo lên, xuống 7 gióng thang TCVĐ: Ném lon bia |
||||||
T4 |
HĐLQVH Truyện: Sự tích Hồ Gươm (Kể truyện cho trẻ nghe) |
HĐLQVH Thơ: Bố là lính Hải Quân (Dạy trẻ đọc thuộc thơ) |
HĐLQVH Truyện: Ai ngoan sẽ được thưởng (Kể truyện cho trẻ nghe) |
||||||
T5 | HĐTH In tranh theo ý thích (Ý thích) |
HĐTH Xé dán theo ý thích (Ý thích) |
|
HĐTH STEAM: Làm khung ảnh Bác Hồ (Bước 4,5,6) |
|||||
T6 | HĐLQVT Dạy trẻ xác định vị trí ở bên trên, ở bên dưới, ở giữa, ở bên phải, ở bên trái trên mặt phẳng |
HĐLQVT Ôn xác định vị trí của đối tượng so với người khác |
HĐLQVT Đo dung tích bằng 1 đơn vị đo |
||||||
Hoạt động ngoài trời |
* HĐCCĐ: - Quan sát thời tiết - Chăm sóc cây xanh (nhổ cỏ và lau lá cây) - Nhặt lá rơi bỏ vào thùng rác - Quan sát vườn bắp cải - Cho trẻ hoạt động ở góc dân gian * TCVĐ: - Lộ cầu vồng - Chơi theo ý thích, đồ chơi ngoài trời - Trời nắng trời mưa - Mèo đuổi chuột - Kéo co |
* HĐCCĐ: - Vẽ tự do bằng phấn trên sân trường - Chăm sóc vườn rau của trường (nhặt cỏ, bắt sâu) - Nhặt lá rụng bỏ vào thùng rác - Giao lưu 1 số trò chơi vận động với lớp B6: Kéo co, nhảy bao bố, cắp cua bỏ rỏ - Cho trẻ thăm quan bế cát - bể nước * TCVĐ: - Chìm-nổi - Chơi theo ý thích, đồ chơi ngoài trời - Gảy chun vòng - Bóng tròn to - Ném bóng vào rổ |
* HĐCCĐ: - Trải ghiệm: Trang trí ảnh Bác Hồ - Thăm quan vườn rau của trường - Quan sát cây hoa ban - Giao lưu 1 số trò chơi vận động với lớp B3: Ném bóng vào rổ, sút bóng vào gol, nhảy bao bố - Quan sát thời tiết * TCVĐ: - Gieo hạt - Ném bóng vào rổ - Bóng tròn to - Sợi dây vui nhộn - Ô tô và chim sẻ. |
||||||
* Chơi theo ý thích - Chơi đồ chơi ngoài trời |
|||||||||
Hoạt động góc | * Góc trọng tâm: - Góc nghệ thuật: Vẽ cảnh đẹp Hà Nội (T1) + Chuẩn bị: Giấy, màu sáp, bàn ghế. + Kỹ năng: Trẻ sử dụng các kĩ năng và các nét vẽ cơ bản để tạo ra sản phẩm. - Góc học tập: Xem tranh ảnh, video về biển đảo Việt Nam (T2) + Chuẩn bị: Tranh ảnh, máy tính, máy chiếu, các hình ảnh về biển Trường sa- Hoàng sa + Kỹ năng: Trẻ có kỹ năng nhận biết, phân biệt, nói được đặc điểm của biển đảo. - Góc Âm nhạc: Biểu diễn các bài hát về Bác Hồ (T3) + Chuẩn bị: Thanh phách, xắc xô, hoa cài tay, đàn, nhạc các bài hát về Bác Hồ. + Kĩ năng: Trẻ hát và vận động đúng giai điệu bài hát, biết thể hiện tình cảm của mình qua lời hát và các vận động minh họa * Các góc khác - Góc phân vai: Bán các đồ dùng gia đình, các loại thực phẩm, hoa quả có đầy đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể. Đóng vai làm các thành viên trong gia đình, thực hiện các thao tác nấu ăn, đi chợ, chăm sóc em bé… - Góc xây dựng: Xây biển đảo, xây lăng Bác, … - Góc học tập: + Thư viện: Xem một số tranh ảnh về quần đảo Trường Sa – Hoàng Sa, hoạt động trong ngày kỉ niệm ngày sinh của Bác Hồ. +Khám phá: Cho trẻ xem video, tranh ảnh, tìm hiểu về Trường Sa – Hoàng Sa, hoạt động diễn ra trong ngày sinh nhật Bác. - Góc tạo hình: Vẽ Lăng Bác, xé dán hoa mừng sinh nhật Bác, làm bưu thiếp tặng chú bộ đội… |
||||||||
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh. | - Luyện tập rửa tay bằng xà phòng đúng cách, không để tràn nước khi rửa tay, đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh cá nhân đúng cách. - Thực hiện các thói quen văn minh trong khi ăn: Không nói chuyện, không làm vãi cơm, biết nhặt cơm rơi để vào nơi quy định… - Nhận biết một số nguy cơ không an toàn trong ăn uống : không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt… - Nói tên món ăn hàng ngày. Nhận biết một số thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe. - Nghe kể chuyện: Dê con nhanh trí, cáo thỏ và gà trống…. |
||||||||
Hoạt động chiều |
- Vận động nhẹ sau ngủ dậy: Nhảy dân vũ “Bống bống bang bang”, “Vũ điệu rửa tay” - Ăn quà chiều |
||||||||
* HĐC: - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp - Dạy trẻ kỹ năng cách quét nước trên sàn - Hoàn thiện vở tạo hình: vẽ cầu vồng - Rèn trẻ kỹ năng sử dụng đũa - Tổ chức văn nghệ cuối tuần. |
* HĐC: - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Ôn các số đã học - Rèn trẻ kỹ năng kéo khoá - Hoàn thiện vở làm quen chữ viết - Tổ chức văn nghệ cuối tuần. |
* HĐC: - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Tổ chức văn nghệ mừng sinh nhật Bác - Đọc cho trẻ nghe bài thơ: Hoa quanh lăng Bác - Ôn một số kĩ năng trẻ thực hành chưa tốt - Tổ chức văn nghệ cuối tuần. |
|||||||
* Nêu gương cuối ngày * Vệ sinh trả trẻ |
|||||||||
Chủ đề sự kiện các nội dung có liên quan | Bé yêu thủ đô Hà Nội | Trường Sa-Hoàng Sa thân yêu | Bé ngoan mừng sinh nhật Bác | ||||||
Hoạt động | Tuần 1 Từ ngày 05- 09/05/2025 |
Tuần 2 Từ ngày 12-16/05/2025 |
Tuần 3 Từ ngày 19-23/05/2025 |
Mục tiêu đánh giá | |||
Đón trẻ Thể dục sáng |
* Cô đón trẻ: Quan tâm đến sức khỏe của trẻ. - Trao đổi, tuyên truyền với phụ huynh về dịch bệnh chân tay miệng, dịch sởi. - Thực hiện tốt các nề nếp cất dép ( cất dép đúng chiều), cất đồ dùng đúng nơi qui định. - Cho trẻ nghe các bài hát về Quê hương, thủ đô Hà Nội và Bác Hồ: Quê hương tươi đẹp, Yêu Hà Nội, Nhớ ơn Bác, Ai yêu nhi đồng bằng Bác Hồ Chí Minh... - Cho trẻ chơi theo ý thích ở các góc chơi. * Thể dục sáng - Khởi động: Cho trẻ xoay cổ tay, chân, bả vai... - Trọng động: + Hô hấp: Tập bài tập cùng tập thể dục + Tay: 2 tay đưa ra phía trước, lên cao + Bụng - lườn: 2 tay đưa lên cao cúi gập người xuống + Chân: 2 tay đưa lên cao kiễng chân, ngồi khuỵu gối + Bật: Bật chụm tách chân - Tập bài thể dục nhịp điệu: Nhạc nước ngoài - Hồi tĩnh: Tập các động tác điều hòa hít thở không khí trong lành buổi sáng. |
||||||
Trò chuyện | *Trò chuyện: - Cô trò chuyện với trẻ về lá cờ tổ quốc: Lá cờ tổ quốc có hình gì? Màu gì? Ở giữa lá cờ có hình gì? Ngôi sao có màu gì? Các con thường nhìn thấy lá cờ tổ quốc ở đâu? - Cô trò chuyện với trẻ về thủ đô là Hà Nội ( Hà Nội có danh lam thắng cảnh: Lăng Bác, Hồ Hoàn Kiếm, Chùa Một Cột...) - Trò chuyện với trẻ về Bác Hồ, về ngày sinh nhật của Bác Hồ kính yêu? ( là ngày 19/5), trò chuyện về tình cảm của Bác dành cho các cháu thiếu nhi. Và tình cảm của các cháu thiếu nhi dành cho Bác. - Thông điệp sáng: “Bác Hồ- một tình yêu bao la” |
||||||
Hoạt động học | T2 | HĐKP Tìm hiểu về lá cờ tổ quốc |
HĐKP Tìm hiểu về danh lam thắng cảnh của thủ đô Hà Nội: Hồ Gươm ( Quy trình 5 E) |
HĐKP Tìm hiểu về tình cảm của Bác Hồ dành cho thiếu nhi. |
|||
T3 | Văn học Đồng dao: Đi cầu đi quán ( Dạy trẻ đọc thuộc đồng dao) |
Văn học Thơ: Bác Hồ của em. (Dạy trẻ đọc thuộc thơ) |
Văn học Truyện: Ai ngoan sẽ được thưởng (Kể chuyện cho trẻ nghe) |
||||
T4 | Làm quen với toán Dạy trẻ phân biệt ngày và đêm thông qua HĐVH ( Kể chuyện: Sự tích ngày và đêm) |
Làm quen với toán Ôn sắp xếp xen kẽ hai loại đối tượng theo quy tắc ABAB |
Làm quen với toán Biết gộp và đếm 2 nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5 |
||||
T5 | HĐTH Xé dán trang trí chiếc mũ ( Mẫu) |
HĐTH Tô màu lá cờ Việt Nam ( Mẫu ) |
HĐTH Trang trí ảnh Bác ( Đề tài ) |
||||
T6 | PTVĐ -VĐCB: Trườn về phía trước 3m Nâng cao: Trườn về phía trước 4 m. - TCVĐ: Ném vòng cổ chai. |
Âm nhạc - NDTT: NH: Từ rừng xanh cháu về thăm Lăng Bác - NDKH: Trò chơi âm nhạc: Sợi dây yêu thương |
PTVĐ - VĐCB: Chạy liên tục trong đường dích dắc qua 4 điểm không chệch ra ngoài. - Nâng cao: Chạy qua 5 điểm -TCVĐ: Cắp cua bỏ giỏ |
||||
HĐNT | *HĐCCĐ: - Quan sát: Cây hoa dừa - Quan sát cổng làng Bá Dương Nội - Nhặt lá trên sân trường. - Hoạt động phòng thể chất. * Giao lưu các trò chơi vận động giữa các tổ - Kéo co - Ai nhanh nhất - Nhảy qua suối *TCVĐ: -Lộn cầu vồng. -Trời nắng trời mưa. - Bóng tròn to - Mèo và chim sẻ * Chơi tự do: Chơi theo ý thích. |
*HĐCCĐ: - Cho trẻ vẽ tự do bằng phấn trên sân trường. - Quan sát vườn hoa của trường. - Chăm sóc cây xanh - Quan sát cây sấu * Giao lưu các trò chơi vận động với lớp C3: - Đôi bạn khéo - Kéo co - Cướp cờ * TCVĐ: - Gieo hạt - Vòng quanh socola - Mèo đuổi chuột - Chó sói xấu tính * Chơi tự do: Chơi theo ý thích. |
* HĐCCĐ: - Cho trẻ quan sát thời tiết - Quan sát cầu trượt. - Quan sát cô tưới nước, nhổ cỏ cho cây. - Quan sát cây bằng lăng. * Giao lưu các trò chơi giữa tổ với tổ - Sút bóng vào gôn - Ném vòng cổ chai - Mèo đuổi chuột * TCVĐ: - Bắt bướm. - Lộn cầu vồng - Quả bóng nảy - Bóng tròn to Chơi tự do: Chơi theo ý thích |
||||
Hoạt động góc | * Góc trọng tâm: - Tuần 1: Góc kỹ năng sống: Dạy trẻ cách sử dụng kéo đúng cách và an toàn. + Chuẩn bị: Kéo, bao đựng kéo + Kỹ năng: Trẻ có kỹ năng sử dụng các dụng cụ đó an toàn, phù hợp. - Tuần 2: Góc tạo hình: Tô màu tranh lăng Bác Hồ, Hồ Gươm, tô màu lá cờ Việt Nam…, + Chuẩn bị: Giấy màu, sáp màu, hồ dán, giấy vẽ, khăn lau…. + Kỹ năng: Trẻ có kỹ năng cầm bút vẽ, tô màu đúng, tô không chờm ra ngài - Tuần 3: Góc xây dựng: Xây Lăng Bác + Chuẩn bị: Gạch, các nguyên vật liệu có sẵn như cây, hoa, nút ghép… + Kỹ năng: Trẻ có kỹ năng xếp chồng, xếp cạnh để tạo thành mô hình Lăng Bác Hồ. * Các góc khác: - Góc xây dựng: Xây công viên Thủ lệ, xây khu vui chơi... - Góc phân vai: Cô giáo, bán hàng, bác sĩ. - Góc khám phá: Xem tranh ảnh, lô tô, băng hình về các danh lam thắng cảnh của thủ đô Hà Nội. - Góc toán: + Dạy trẻ phân biệt ngày và đêm thông qua HĐVH (Kể chuyện: Sự tích ngày và đêm) + Ôn sắp xếp xen kẽ hai loại đối tượng theo quy tắc ABAB + Biết gộp và đếm 2 nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5 - Góc thư viện: Xem tranh ảnh phù hợp với chủ đề: Lăng Bác, Hồ Gươm, Bác Hồ. - Góc Âm nhạc: Dạy trẻ hát, vận động các bài hát về quê hương, Hà Nội và Bác Hồ kính yêu: Xòe hoa, Yêu Hà Nội, Nhớ ơn Bác.... Liên hoan văn nghệ “Mừng sinh nhật Bác Hồ kính yêu” - Góc thiên nhiên: + Chăm sóc cây xanh (lau lá, tưới nước, bắt sâu), + Quan sát sự phát triển của cây. - Góc kỹ năng: + Cách sử dụng kéo. + Ôn cách cầm dao, kéo, dĩa. + Ôn 1 số kỹ năng trẻ thực hiện chưa tốt |
||||||
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh | - Thực hành rửa tay bằng xà phòng, lau mặt đúng cách, đi vệ sinh đúng nơi quy định, -Thực hiện các thói quen văn minh trong khi ăn uống: khi ăn không nói chuyện, không xúc cơm cho bạn, không thò tay bốc cơm, biết nhặt cơm rơi vào đĩa đựng cơm rơi… - Nhận biết một số nguy cơ không an toàn khi ăn uống: Không cười đùa trong khi ăn - Trẻ nói được tên các món ăn hàng ngày và biết được lợi ích của chúng đối với sức khỏe - Nghe nhạc không lời , kể chuyện cho trẻ nghe: Khen các cháu, Ai đáng khen nhiều hơn, Sự tích Hồ Gươm |
||||||
Vận động nhẹ sau ngủ dậy | Trò chơi: Dung dăng dung dẻ, nhảy dân vũ vũ điệu rưa tay, lộn cầu vồng, trồng nụ trồng hoa…. | ||||||
Hoạt động chiều | - Dạy trẻ kỹ năng: Cách sử dụng kéo. - Hướng dẫn trẻ chơi trò chơi: Sút bóng vào gôn. - Dạy trẻ bài hát: Xoè hoa ( dân ca thái) - HĐ lao động vệ sinh: Lau giàn giá đồ chơi, cất đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định. - Văn nghệ cuối tuần |
- Cho trẻ làm bài trong vở bài tập toán: Trang phục giống nhau (Trang số 7) - HĐ lao động vệ sinh: Lau giàn giá đồ chơi, cất đồ dùng đồ chơi đúng quy định - Văn nghệ cuối tuần |
- Rèn trẻ kỹ năng: Cách cầm dao, kéo, dĩa - Tổ chức cho trẻ chơi 1 số trò chơi dân gian: Dung dăng dung dẻ, cắp cua bỏ giỏ… - Cho trẻ làm bài trong vở bài tập toán: Tìm hình khác nhau (Trang 8) - HĐ lao động vệ sinh: Lau giàn giá đồ chơi, cất đồ dùng đồ chơi đúng quy định. - Văn nghệ cuối tuần |
|
|||
Hoạt động nêu gương | - Chơi theo ý thích. - Nêu gương cuối ngày - Vệ sinh- trả trẻ. |
||||||
Chủ đề sự kiện các nội dung liên quan | Quê hương của bé | Bé yêu Hà Nội |
Mừng sinh nhật Bác kính yêu | ||||
Đánh giá kết quả thực hiện | |
||||||
Hoạt động |
Thời gian | Mục tiêu đánh giá |
|||||||||
Tuần 1 Từ 31/04/2025 đến 04/04/2025 |
Tuần 2 Từ: 07/04/2025 đến 11/04/2025 |
Tuần 3 Từ: 14/04/2025 đến 18/04/2025 |
Tuần 4 Từ: 21/04/2025 đến 25/04/2025 |
Tuần 5 Từ: 28/04/2025 đến 02/05/2025 |
|||||||
Đón trẻ |
* Đón trẻ:
- Quan tâm đến sức khỏe của trẻ- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ. - Nhắc trẻ cách sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp tình huống. - Nhắc nhở trẻ phải thực hiện đúng các nội quy của lớp. |
PTTC: 3, 5, 19 PTNT: 31, 40, 41, 42, 50 PTNN: 65, 69, 71 PTTCXH: 81, 83, 85, 94 PTTM: 107, 109 |
|||||||||
Thể dục sáng |
- Tập theo băng nhạc của trường. + Khởi động: xoay khớp cổ tay, cổ chân, gối…. + Trọng động: - Hô hấp: Thổi nơ - Tay: 2 tay ra trước – 2 tay đưa lên cao - Chân: Ngồi khuỵu gối - Bụng: Quay người sang hai bên(sang trái, sang phải) - Bật: Bật chụm tách chân tại chỗ + Hồi tĩnh: Thả lỏng nhẹ nhàng quanh chỗ tập, hít thở không khí buổi sáng. |
||||||||||
Trò chuyện |
- Cho trẻ xem một số tranh ảnh về các hoạt động thiên nhiên, biển đảo, môi trường, về ngày giỗ tổ Hùng Vương. - Nhắc nhở phụ huynh giữ gìn vệ sinh cho con khi thời tiết chuyển sang mùa hè. - Trò chuyện với trẻ về ngày Giỗ tổ Hùng Vương. - Trò chuyện về bảo vệ môi trường (MT 94) - Xem tranh, ảnh, sách truyện, video các hiện tượng tự nhiên,vòng tuần hoàn của nước, các nguồn nước, về ô nhiễm môi trường, các hành vi bảo vệ môi trường. Trò chuyện về với trẻ về các hành vi đơn giản bảo vệ môi trường, ảnh hưởng của môi trường ô nhiễm với con người, về thủ đô Hà Nội. - Cho trẻ kể tên và nếu vài nét đặc trưng của danh lam thắng cảnh của quê hương - Trò chuyện về Bác Hồ và một số địa điểm gắn với Bác (MT 83) - Xem tranh ảnh, video về biển đảo quê hương, tranh ảnh về lễ hội đền Hùng.Trò chuyện với trẻ về quần đảo Trường Sa Và Hoàng Sa của Việt Nam. - Thông điệp sáng: “Bảo vệ môi trường là sự nghiệp và trách nhiệm của mọi người trong toàn xã hội” - Dự án steam: Làm thuyền nổi: B 1, 2. |
||||||||||
T2 | HĐKP: Ngày và đêm. |
Nghỉ 10/3 |
HĐKP: Tìm hiểu một số hiện tượng tự nhiên: Hạn hán, lũ lụt |
HĐKP: Bé chung tay bảo vệ môi trường. |
HĐKP: Mùa hè đến rồi. |
||||||
Hoạt động học |
T3 | HĐAN NDTT: DH: Quê hương tươi đẹp. NDKH: NH: Cò lả (dân ca bắc bộ TC: Âm thanh vui nhộn |
PTVĐ VĐCB: Chạy đổi hướng theo hiệu lệnh. (MT 3) TCVĐ: Lộn cầu vồng. |
HĐAN NDTT: Nghe hát Dòng máu lạc hồng NDKH: Ôn VTTTC: “Yêu Hà Nội” TC: sol,mi |
PTVĐ VĐCB: Bò dích dắc qua 7 điểm khoảng cách mỗi điểm là 0,6m. NC: Bò dích dắc qua 9 điểm khoảng cách mỗi điểm là 0,5m TCVĐ: Ném bóng vào rổ (MT 5) |
HĐAN NDTT: Dạy VĐMH “Múa với bạn Tây Nguyên” NDKH NH: Trái đất này là của chúng mình” - TCAN: Bức tượng âm nhạc. (MT 107) |
|||||
T4 | LQCV: Làm quen chữ : v – r (MT 69) |
LQCV: Tập tô chữ cái v - r |
LQCV: Làm quen chữ : s-x |
LQCV: Tập tô chữ cái s - x |
Nghỉ 30/4 |
||||||
T5 | LQVT: Đo độ lớn của 1 đối tượng bằng các đơn vị đo. |
LQVT: Ôn nhận biết, phân biệt khối cầu, khối trụ, khối vuông, khối chữ nhật. (MT 40) |
LQVT: Dạy trẻ xác định các mùa trong năm (MT 42) |
LQVT: Ôn xác định phía phải, phía trái, phía trước, phía sau, phía trên, phía dưới của đồ vật so với đố tượng khác (có sự định hướng) (MT 41) |
Nghỉ 1/5 |
||||||
T6 | HĐTH: Sáng tạo với màu nước (Ý thích) |
LQVH: Truyện: sự tích Con rồng cháu tiên. (Kể truyện cho trẻ nghe) |
HĐTH: Vẽ cầu vồng sau mưa (ĐT) |
LQVH: Thơ: Ao làng (Dạy trẻ đọc thơ) |
Tạo hình Cắt dán trang phục mùa hè. (Đề tài) |
||||||
Hoạt động ngoài trời | T2 | * HĐCCĐ: - Quan sát thời tiết - Nhặt lá vàng rơi trên sân trường -Vẽ theo ý thích bằng phấn trên sân. - Quan sát cây đào tiên. - Giao lưu TCVĐ Tổ với tổ: Đập và bắt bóng tại chỗ, Kéo co, gẩy chun vòng. * TCVĐ: - Gieo hạt - Lộn cầu vồng - Mèo đuổi chuột - Kéo co * Chơi tự do: Chơi đồ chơi ngoài trời. |
* HĐCCĐ: - Quan sát cây bơ - Chăm sóc cây xanh trong vườn trường. - Vẽ phấn trên sân “các con vật trên sân ” - Giao lưu TCVĐ giữa các tổ: Bịt mắt đánh trống, Mèo đuổi chuột, cướp cờ *TCVĐ: - Mèo đuổi chuột - Tung và bắt bóng - Cáo và thỏ - Đua thuyền * Chơi tự do: - Chơi với đồ chơi ngoài trời |
* HĐCCĐ: - Qua sát thời tiết . - Vẽ theo ý thích bằng phấn trên sân trường - Chăm sóc cây xanh (Lau lá cây, nhặt cỏ) - Quan sát cây mít. - Giao lưu TCVĐ giữa các tổ: Cắp cua bỏ giỏ, bắt vịt, đi khà kheo *TCVĐ: - Bịt mắt bắt dê. - Ai nhanh hơn. - Cáo và thỏ. - Kéo co * Chơi tự do: - Chơi đồ chơi ngoài trời. |
* HĐCCĐ: - Làm trang phục từ nguyên vật liệu tái chế. - Quan sát thời tiết - Nhặt lá vàng rơi trên sân trường - Quan sát cây bằng lăng trong sân trường. - Chăm sóc cây xanh (Nhặt cỏ) - Giao lưu TCVĐ giữa lớp A1 và B1 Chạy tiếp sức, kéo co, nhảy bao bố. *TCVĐ: - Cắp cua bỏ giỏ - Thỏ về chuồng - Bỏ giẻ - Cáo ơi ngủ à * Chơi tự do: - Chơi đồ chơi ngoài trời. |
*HĐCCĐ: - Cắm trại,dã ngoại. - Chăm sóc cây xanh - Giao lưu TCVĐ tổ với tổ Kéo co, đi bao bố, gảy chun vòng. *TCVĐ: - Đôi bạn khéo - Cáo ơi ngủ à - Nhảy bao bố * Chơi tự do. - Chơi đồ chơi ngoài trời. |
|||||
Hoạt động chơi góc | * Góc trọng tâm: - Góc kĩ năng: Mặc quần áo, gấp quần áo (T1) + Chuẩn bị: quần, áo, mặt bàn bằng phẳng. + Kĩ năng: Trẻ có kĩ năng mặc quần và gấp quần áo đúng cách . - Góc sách: Làm sách về thủ đô Hà Nội ( T2) + Chuẩn bị: Giấy, bút chì, màu, kéo, hồ dán, hình in các danh lam thắng cảnh ở thủ đô Hà Nội + Kĩ năng: Trẻ biết in đồ, vẽ, cắt, dán một số danh lam thắng cảnh, đánh số trang tạo thành sách về thủ đô Hà Nội. - Góc khám phá: Cho trẻ khám phá về sự kì diệu của âm thanh, xem tranh ảnh về các hiện tượng tự nhiên (T3) + Chuẩn bị: Tranh, ảnh các hiện tượng tự nhiên: Mưa, nắng,sấm chớp, hạn hán, lũ lụt… + Kĩ năng: Trẻ biết cách lật mở sách, tranh ảnh, biết cách bảo vệ sức khoẻ khi gặp các HTTN. (Tổ chức 1 buổi giao lưu với lớp C2) - Góc chữ cái: in, đồ, đọc, sao chép từ, tiếng và chữ cái v, r, s, x - các chữ cái đã học (T4) + Chuẩn bị: Thẻ chữ rỗng, sáp màu, giấy vẽ,… + Kĩ năng: Trẻ có kĩ năng sao chép, in đồ chữ cái đã học. - Góc phân vai: cửa hàng một số nước ngọt, nước giải khát - pha một số nước giải khát của mùa hè (T5) + Chuẩn bị: rau, quả, nước ngọt. + Kĩ năng: Trẻ có kĩ năng gọt, lạo một số loại quả, biết sử dụng máy xay sinh tố, máy ép hoa quả để pha một số loại nước đơn giản... * Các góc khác: -Góc tạo hình: Làm tranh về biển đảo quê hương, vẽ tranh về 1 số hiện tượng tự nhiên,bảo vệ môi trường… - Góc nghệ thuật: Biểu diễn các bài hát thuộc chủ đề có sử dụng nhạc cụ gõ đệm. (MT 109) - Góc học tập: Xếp tranh ảnh một số hoa đếm và thêm bớt, xếp theo quy tắc trong phạm vi số đã học, ôn nhận biết các khối. + Số chẵn – số lẻ, Đo độ lớn của 1 đối tượng bằng các đơn vị đo. + So sánh số lượng của 3 nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được kết quả: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn, ít nhất. (MT 31) - Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây xanh. - Góc sách: Xem tranh truyện về nước, hiện tượng tự nhiên. (MT 65) - Góc xây dựng: Xây hồ nước, bể bơi - Góc kĩ năng: Kỹ năng dạy: Mặc quần áo, gấp quần áo; cách cài khuyu áo. Kỹ năng rèn: cách rót nước mời trà, cách rửa cốc, cách quét nước trên sàn |
||||||||||
Hoạt động ăn, ngủ, VS | - Luyện tập rửa tay bằng xà phòng đúng cách, đi vệ sinh đúng nơi quy định, biết sử dụng đồ dùng và thực hiện vệ sinh cá nhân: rửa mặt, chải răng. - Thực hiện các thói quen văn minh trong khi ăn: Biết mời cô, mời bạn trước khi ăn, không nói chuyện, không làm vãi cơm trong khi ăn, biết nhặt cơm rơi để vào nơi quy định... - Nhận biết một số nguy cơ không an toàn trong ăn uống : Hóc, sặc … - Kể tên món ăn hàng ngày. Nhận biết một số thực phẩm,các dạng chế biến đơn giản của các món ăn thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe. - Cho trẻ xem tranh truyện, nghe kể chuyện qua băng đĩa: Giọt nước tí xíu, truyền thuyết con rồng cháu tiên , Sự tích Hồ gươm, xem video một số về hành vi bảo vệ môi trường, nghe giao tiếp tiếng anh cho trẻ em. - Sau khi ngủ dậy trẻ biết cất đồ dùng ngủ: gối, chiếu, giường... giúp cô. |
||||||||||
Hoạt động chiều | Vận động nhẹ sau ngủ dậy: Nhảy dân vũ “ Bống bống bang bang”, “Phép lạ hàng ngày”, “Dân vũ con gà con”, trò chơi con muỗi, chơi với đôi tay, tập tầm vông,…. | |
|||||||||
T2 | - Dạy kỹ năng: Cách vắt khăn ướt - Cho trẻ tìm hiểu một số quy định nơi công cộng. (MT 19) - Dạy trẻ biết cách mặc trang phục gọn gàng, sạch sẽ. (TLNSTLVM – Bài 11) - Cho trẻ so sánh 3 nhóm đối tượng trong phạm vi 10 |
- Dạy trẻ cách cắt móng tay. - Dự án: Làm thuyền nổi (steam bước 3,4) - Giáo dục trẻ biết an ủi, chia sẻ với người thân và bạn. (MT 81) - Dạy trẻ kỹ năng ăn tối ở nhà hàng (TLNSTLVM – Bài 27) |
- Dạy trẻ cách sử dụng kéo. - Trò chuyện về 1 số danh lam thắng cảnh, di tích lịc sử của quê hương đất nước. (MT 50) - Dự án: Làm bè nổi (steam bước 5,6) - Dạy trẻ biết kỳ nghỉ cùng gia đình. (TLNSTLVM – Bài 28) - Hoàn thiện vở tạo hình cho trẻ |
- Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Giáo dục trẻ một số đồ dùng trong gia đình gây nguy hiểm - Ôn chữ cái đã học. - Dạy trẻ biết mạnh dạn bày tỏ và thể hiện tình yêu thương với mọi người và sự vật hiện tượng xung quanh. (MT 85) |
- Nhận dạng chữ ghép. (MT 71) - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp - Rèn kỹ năng: Cách mặc, cởi và mắc áo |
||||||
- Nêu gương cuối ngày - Biểu diễn văn nghệ cuối tuần. - Vệ sinh – Trả trẻ |
|||||||||||
Chủ đề sự kiện các nội dung có liên quan | Ngày và đêm. | Giỗ tổ Hùng Vương. |
Một số hiện tượng tự nhiên. | Bé làm gì để bảo vệ môi trường. | Mùa hè đến rồi. | ||||||
Đánh giá kết quả thực hiện | ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. |
Hoạt động | Thời gian | Mục tiêu đánh giá |
|||||
Tuần 1 ( 31/03- 04/04) |
Tuần 2 (7/04 – 11/04) |
Tuần 3 (14/04 – 18/04) |
Tuần 4 (21/04 – 25/04) |
Tuần 5 (28/04- 02/05) |
- PTTC: 3,18
- PTNT: 34,38,48PTNN: 58,65, 68 - PTTC-XH: 75,76,77, 78 PTTM: 94, 98 |
||
Đón trẻ |
* Cô đón trẻ: - Cô trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khoẻ, học tập của trẻ, tuyên truyền một số biện pháp phòng chống dịch cúm A, B, dịch sởi - Trẻ thực hiện các lễ phép chào hỏi và cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, trẻ chơi đồ chơi theo ý thích góc chơi - Trẻ nghe một số bài hát về |
||||||
Thể dục sáng |
*Thể dục sáng: - Tập thể dục theo nhạc chung của nhà trường * Khởi động: xoay khớp cổ, cổ tay, cổ chân, gối, đi vòng tròn kết hợp với các kiểu chân * Trọng động: + Hô hấp: Gà gáy + Tay: Hai tay đưa ra phía trước. + Bụng – lườn: Đứng cúi gập người phía trước, ngón tay chạm đầu gối,chạm ngón chân. + Chân: Đứng co chân, duỗi chân, tay đưa ra phía trước. + Bật: Bật chụm tách chân.
|
||||||
Trò chuyện |
*Trò chuyện: - Cô trò chuyện với trẻ về ngày giỗ tổ Hùng Vương 10/3.Ý nghĩa của ngày 10/3. - Trò chuyện về thời tiết mùa hè, trang phục phù hợp với những ngày hè, ăn uống như thế nào trong ngày hè. - Giáo dục trẻ vui chơi lành mạnh khi nghỉ hè được đi tắm biển, vui chơi công viên nước. Không vứt rác bừa bãi nơi khu vui chơi tham quan. - Cô trò chuyện với trẻ về các hiện tượng tự nhiên: mưa, bão, sấm chớp (Bước 1,2 của dự án STEAM làm bè chống lũ) - Trò chuyện với trẻ quê hương Hồng Hà có những cảnh đẹp như thế nào? Có những di tích lịch sử gì? Giáo dục trẻ giữ gìn nét đẹp truyền thống của địa phương. - Cô cho trẻ xem và trò chuyện về 1 số tranh ảnh, video về các hiện tượng thiên nhiên: Mưa, gió, bão... ngoài ra cho trẻ xem video lễ hội đền Hùng, các di tích của quê hương, mùa hè đến..(MT77) - Trò chuyện thông điệp sáng: Yêu quê hương đất nước, niềm tự hào dân tộc |
||||||
Hoạt động học | Thứ 2 |
Các hiện tương tự nhiên
(Nắng, mưa, sấm chớp) Dự án steam: Làm bè chống lũ. (3,4) |
Nghỉ giỗ tổ Hùng Vương 10/3 |
Thời tiết mùa hè
(Thời tiết, trang phục, món ăn) |
Tìm hiểu về một số danh lam thắng cảnh của địa phương
(Nhà văn hoá, đình làng,...) |
Bé phân loại rác
( Rác hữu cơ và rác vô cơ) |
|
Thứ 3 |
|
VĐCB: Đi thay đổi hướng vận động đúng tín hiệu theo vật chuẩn
(5 vật chuẩn đặt dích dắc) TCVĐ: Lộn cầu vồng |
|
|
|
||
Thứ 4 |
Thơ: Ông mặt trời
(Dạy trẻ đọc thơ diễn cảm) |
Truyện: Đám mây đen xấu xí
(Kể chuyện cho trẻ nghe) |
Thơ: Nắng bốn mùa
(Dạy trẻ đọc thuộc thơ) |
Truyện: Cô mây
(Kể truyện cho trẻ nghe) |
Nghỉ lễ 30/4 |
||
Thứ 5 |
Cắt dán tia nắng
|
Tô nét và tô màu những chiếc ô
|
Vẽ chiếc kem
|
Vẽ cảnh đẹp quê hương mà bé thích
|
Nghỉ lễ 1/5 |
||
Thứ 6 |
Ý nghĩa của các con số
|
Chắp ghép các hình học tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu
|
Dạy trẻ so sánh sắp xếp thứ tự theo độ lớn của 2 đối tượng
|
Ôn sắp xếp theo quy tắc của 3 đối tượng
|
Tạo ra hình học bằng các nguyên vật liệu khác nhau
|
||
Hoạt động ngoài trời |
* HĐCCĐ: - Quan sát thời tiết - Chăm sóc cây xanh góc thiên nhiên - Quan sát vườn bắp cải - Cho trẻ hoạt động ở góc dân gian * TCVĐ: - Trời nắng trời mưa - Chơi theo ý thích, đồ chơi ngoài trời - Nhảy bao bố - Mèo đuổi chuột - Kéo co |
* HĐCCĐ: - Vẽ phấn trên sân trường: đám mây, ông mặt trời,… - Quan sát thời tiết - Giao lưu 1 số trò chơi vận động với lớp B3 (Kéo co, nhảy bao bố, cướp cờ) - Cho trẻ thăm quan bế cát - bể nước * TCVĐ: - Chơi theo ý thích, đồ chơi ngoài trời - Gảy chun vòng - Kéo co - Ném bóng vào rổ |
* HĐCCĐ: - Quan sát thời tiết - Vẽ bằng phấn trên sân trường: phao bơi, quần, áo,… - In hình bàn tay bàn chân bằng phấn trên sân trường - Giao lưu 1 số trò chơi vận động với lớp B6 (Kéo co, cắp cua bỏ rỏ, nhảy bao bố) - Chăm sóc cây xanh (lau lá cây) * TCVĐ: - Bịt mắt bắt dê - Dung dăng dung dẻ - Chìm- nổi - Thỏ vào chuồng - Nhảy lò cò. |
* HĐCCĐ: - - Thăm quan vườn rau của trường - - Quan sát cây hoa hồng - Quan sát thời tiết * TCVĐ: - Nhảy bao bố - Ném bóng vào rổ - Bóng tròn to - Gieo hạt. - Ô tô và chim sẻ. |
* HĐCCĐ: - Trẻ nhặt lá cây, rác ở sân trường bỏ vào thùng rác - Dùng cành cây hoặc lá để xếp thành các hình - Chăm sóc cây xanh góc thiên nhiên. * TCVĐ: - Trời nắng trời mưa. - Bánh xe quay. - Kéo co. |
|
|
* Chơi theo ý thích . - Chơi đồ chơi ngoài trời. Có sự bao quát của 2 cô. |
|||||||
Hoạt động góc | * Góc trọng tâm: - Góc Tạo hình: Vẽ, cắt dán các hiện tượng tự nhiên: đám mây, sấm chớp,…(T1) + Chuẩn bị: giấy màu, keo sữa, khăn lau tay, bút sáp, giấy a4… + Kĩ năng : Trẻ sử dụng các kỹ năng: Xé dán các hình, tô vẽ,… để tạo ra các sản phẩm theo ý của mình. - Góc xây dựng: Xây công viên nước Hồ Tây (T2) + Chuẩn bị: Gạch, chậu hoa, cây cảnh, đồ chơi nút ghép, hàng rào,.... + Kỹ năng: Củng cố kỹ năngxếp chồng, xếp cạnh, xếp nối tiếp,…và sử dụngnhững nguyên vật liệu sẵn có để xây hàng rào, hồ bơi và sắp xếp thành mô hình công viên - Thứ 2 giao lưu hoạt động góc với lớp C4 - Góc bán hàng: Bán các loại trang phục mùa hè, món ăn mùa hè (T3) + Chuẩn bị: Quần áo cộc, bao lỗ, váy cộc, chè thập cẩm, bánh trôi, kem,… + Kỹ năng: Củng cố kỹ năng biết trào hỏi, ăn nói nhẹ nhàng, lễ phép với khách hàng, khi khách trả tiền biết cầm bằng 2 tay và nói lời cảm ơn, thể hiện thái độ niềm nở, ân cần, biết giao lưu với các bạn nhóm chơi khác. - Góc âm nhạc: Biểu diễn các bài hát về quê hương đất nước, hát, múa, các bài hát trong chủ đề (T4) (MT78) + Chuẩn bị: Xắc xô, trống, song loan,… + Kỹ năng: Trẻ hát đúng giai điệu bài hát và thể hiện tình cảm của mình qua bài hát. - Góc khám phá: Xem một số tranh ảnh về ô nhiễm môi trường, lắp ghép tranh về mùa hè (T5) + Chuẩn bị: Tranh về môi trường, bảng lắp ghép,… + Kỹ năng: Trẻ biết lắp đúng tranh, biết về một số tác hại ô nhiễm môi trường. * Các góc khác: - Góc xây dựng: + Xây thành mô hình: Xây bãi biển, lắp ghép thành các hình, xếp chồng xếp cạnh - Góc phân vai + Bác sĩ: Bé làm bác sĩ khám bệnh cho mọi người, cân đo cho bệnh nhân . + Siêu thị mini: Rau, củ, hoa, quả, quần áo mùa hè, các món ăn mùa hè, … + Nấu ăn: Nấu các món ăn mùa hè, và món ăn hàng ngày trong gia đình… - Góc học tập: + Góc tranh truyện: Xem tranh ảnh, các câu chuyện, bài thơ : Nắng bốn mùa, Đám mây đen xấu xí, mùa hạ tuyệt vời.(MT58) |
|
|||||
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh. | - Rửa tay, rửa mặt trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, có nếp mời cô mời bạn trước khi ăn, giờ ăn không đùa nghịch, không nói chuyện,.... - Thực hiện một số quy định: Cất đồ chơi, trực nhật, giờ ngủ không làm ồn, bỏ rác đúng nơi quy định, không để nước tràn khi rửa tay. - Nghe kể chuyện: Nghe hát ru, nghe một số bản nhạc không lời. |
||||||
Hoạt động chiều |
- Vận động nhẹ sau ngủ dậy: Nhảy dân vũ “Bống bống bang bang”, “Vũ điệu rửa tay” - Ăn quà chiều |
||||||
* HĐC: - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp - (MT65) - Làm quen chữ cái: h-k - Trẻ quan sát qua tranh nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ (MT18) - Tổ chức văn nghệ cuối tuần. |
* HĐC: - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Trò chơi với chữ cái h-k (MT68)
|
* HĐC: - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - - Hoàn thiện vở chữ cái - Cho trẻ nghe bài hát, đọc thơ, kể chuyện về Bác Hồ hiện tình cảm đối với Bác (MT76) - Tổ chức văn nghệ cuối tuần. |
* HĐC: - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Rèn kỹ năng: vắt khăn ướt - Cho trẻ xem 1 số sách truyện về cảnh đẹp của quê hương, thủ đô (MT75) - Hoàn thiện vở chữ cái - Tổ chức văn nghệ cuối tuần. |
* HĐC: - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp - Dạy trẻ kỹ năng cách sử dụng đũa - Tổ chức văn nghệ cuối tuần. |
|
||
* Nêu gương cuối ngày * Vệ sinh trả trẻ |
|||||||
Chủ đề sự kiện | Các hiện tượng tự nhiên | Giỗ tổ Hùng Vương | Mùa hè đến rồi | Quê hương tươi đẹp của bé. |
Bé làm gì để bảo vệ môi trường |
Hoạt động | Thời gian | ||||||||
Tuần I (31/03– 04/04/2025) |
Tuần II (07/04 – 11/04/2025) |
Tuần III (14/04 - 18/04/2025) |
Tuần IV (21/04 -25/04/2025) |
Tuần I (28/04 - 02/05/2025) |
Mục tiêu đánh giá | ||||
Đón trẻ Thể dục sáng |
* Cô đón trẻ: - Cô đón trẻ vào lớp, nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, quan tâm đến sức khỏe của trẻ. Nhắc trẻ cất dép và ba lô đúng nơi quy định. Cho trẻ xem băng hình về nước và các hiện tượng tự nhiên, hướng trẻ đến các góc và chọn chơi bé thích. * Thể dục sáng: - Tập theo băng nhạc của trường. + Khởi động: xoay khớp cổ tay, cổ chân, gối…. + Trọng động: - Hô hấp: Thổi nơ - Tay: 2 tay ra trước – 2 tay đưa lên cao - Bụng: Đứng cúi người về trước, tay chạm ngón chân - Chân: Ngồi khuỵu gối - Bật: Bật chụm, tách chân tạ chỗ. - Tập theo nhạc bài “Chú gà trống” + Hồi tĩnh: vẫy tay nhẹ nhàng - nhún chân theo nhạc bài hát. |
- PTTC: 04, 16 - PTNT: 18, 29, 34, 40 - PTNN: 51, 57, 58 -PTTC-KNXH: 65, 66 - PTTM: 78, 85 |
|||||||
Trò chuyện |
*Trò chuyện đầu giờ: - Trò chuyện với trẻ về lợi ích của nước, một số nguồn nước, nước cần cho sinh hoạt. + Nước có lợi ích như thế nào với con người, động vật, thực vật? Có những nguồn nước nào? Nước dùng để làm gì? + Làm thế nào để tiết kiệm nước? - Trò chuyện với trẻ về một số hiện tượng tự nhiên như: Mưa, nắng, cầu vồng… - Trò chuyện với trẻ về thời tiết và trang phục mùa hè; + Thời tiết mùa hè như thế nào? Con cảm thấy như thế nào? + Mùa hè con mặc trang phục gì?... - Trò chuyện với trẻ về cách đảm bảo an toàn trong mùa hè + Trò chuyện với trẻ về tai nạn đuối nước? Để phòng tránh đuối nước các con cần làm gì? - Cho trẻ kể tên một số danh lam thắng cảnh của địa phương. (MT 40) - Thông điệp sáng: “Bé hãy sử dụng nước tiết kiệm” “”Hãy nói lời yêu thương với mọi người xung quanh” “Yêu thiên nhiên quanh bé" |
||||||||
T2 | HĐKP Bé khám phá sự kỳ diệu của nước của nước (Bài học 5E) |
HĐKP Nghỉ 10/3 âm lịch |
HĐKP Tìm hiểu về một số hiện tượng tự nhiên. (Nắng, mưa, sấm chớp…) (MT 18) |
HĐKP Tìm hiểu về trang phục mùa hè của bé. |
HĐKP Dạy trẻ cách phòng tránh tai nạn đuối nước. |
||||
T3 | LQVH Truyện: Cóc kiện trời. (Kể chuyện cho trẻ nghe) (MT 51) |
LQVH Thơ: Ông mặt trời (Dạy trẻ đọc thuộc thơ) |
LQVH Truyện: Nàng tiên mưa. (Kể chuyện cho trẻ nghe) |
LQVH Thơ: Đồng dao: Trời mưa trời gió (Dạy trẻ đọc thuộc) |
LQVH Truyện: Chú bé và giọt nước. (Kể chuyện cho trẻ nghe) |
||||
T4 | LQVT Chắp ghép các hình học để tạo thành các hình đơn giản và liên hệ thực tế |
LQVT Ôn xác định phía trên – dưới, trước – sau của bản thân |
LQVT Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân. (MT 34) |
LQVT Ôn xác định phía phải – phía trái của bản thân |
Nghỉ 30/4 | ||||
T5 |
HĐTH Nặn theo ý thích (YT) |
HĐTH Vẽ ông mặt trời. (M) (MT 57) |
HĐTH Xé dán mưa. (M) (MT 78) |
HĐTH Cắt dán trang phục bé thích. (YT) |
Nghỉ 1/5 |
||||
T6 | PTVĐ - VĐCB: Tung và bắt bóng với cô, bắt được ba lần liên tiếp không rơi bóng khoảng cách 2,5m. (MT 4) - TCVĐ: Sút bóng vào gold. |
HĐÂN - NDTT: DH: “Trời mưa”. - NDKH: NH: “Cho tôi đi làm mưa với”. |
PTVĐ - VĐCB: Bật chụm tách chân vào 5 ô. - Nâng cao: Bật chụm, tách chân vào 7 ô. - TCVĐ: Bịt mắt bắt dê. |
HĐÂN - NDTT: Dạy VĐMH: “Mùa hè đến” TCÂN: Âm thanh vui nhộn |
PTVĐ VĐCB: Chuyền, bắt bóng 2 bên theo hàng dọc TCVĐ: Nhảy qua suối |
||||
Hoạt động ngoài trời |
* HĐCCĐ: - Quan sát thời tiết - Nhặt lá vàng rơi bỏ vào thùng rác - Chăm sóc cây xanh (Nhổ cỏ, lau lá cây). - Vẽ tự do bằng phấn trên sân trường. - Giao lưu TCVĐ tổ với tổ: Kéo co, ếch nhảy, ném bóng vào rổ. *TCVĐ: - Thuyền về bến. - Cắp cua bỏ giỏ. - Trời nắng, trời mưa. - Nhảy lò cò |
* HĐCCĐ: - Nghỉ 10/3 âm lịch. - Quan sát cây hoa bỏng - Nhặt lá vàng rơi bỏ vào thùng rác - Quan sát cây bằng lăng - Giao lưu TCVĐ giữa các tổ: Trồng nụ trồng hoa, đi cà kheo, ném vòng cổ chai. * TCVĐ: - Mèo đuổi chuột - Gieo hạt - Kéo co. - Sút bóng vào gold |
* HĐCCĐ: - Quan sát hoa bỏng - Nhặt lá vàng rơi bỏ vào thùng rác - Chăm sóc cây xanh (Nhổ cỏ, lau lá cây). - Quan sát cây mít - Giao lưu TCVĐ giữa các tổ: Gẩy chun vòng, Cướp cờ, thi xem ai nhanh, ném vòng cổ chai. *TCVĐ: - Bóng tròn to - Nhảy qua suối. - Cây cao cỏ thấp. - Trời nắng trời mưa. |
* HĐCCĐ: - Vẽ tự do bằng phấn trên sân trường: Vẽ áo, váy - Quan sát cây hoa sữa - Quan sát cây bằng lăng. - Chơi với cát, nước. - Giao lưu TCVĐ với lớp C3: Cướp cờ, Cặp đôi hoàn hảo, Kéo co. * TCVĐ: - Mèo đuổi chuột. - Lộn cầu vồng. - Cây cao cỏ Thấp - Chìm nổi. |
* HĐCCĐ: - Quan sát cây vạn liên thanh - Nhặt lá vàng rơi bỏ vào thùng rác - Nghỉ 30/4 - Nghỉ 1/5 - Giao lưu TCVĐ giữa các tổ: Chuyền bóng, đi guốc đôi, ném bóng vào rổ. * TCVĐ: - Kéo co. - Nhảy qua suối. - Bóng tròn to. - Trời nắng trời mưa |
||||
* Chơi tự do: - Chơi theo ý thích. - Chơi tự do với đồ chơi ngoài trời. |
|||||||||
Hoạt động góc | * Góc trọng tâm: - Góc phân vai: Công viên nước (T1) + Chuẩn bị: Gạch cát, sỏi, cây, … + Kỹ năng: Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu, đồ dùng đồ chơi có sẵn để xây dựng thành mô hình công viên nước. - Góc kỹ năng: Cách tập cầm dao, kéo, dĩa. (T2) + Chuẩn bị: Dao, kéo, dĩa. + Kỹ năng: Trẻ có kĩ năng cầm: Dao, kéo, dĩa… đúng cách. - Góc khám phá: : Làm thí nghiệm với nước (T3) + Chuẩn bị: Nước sạch, đường, muối, màu thực phẩm, sỏi, xốp, backing soda…. + Kỹ năng: Trẻ có kỹ năng khéo léo sử dụng tốt các nguyên liệu cô đã chuẩn bị để làm thí nghiệm. Trẻ nêu được cách làm và kết quả khi thực hiện. - Góc nghệ thuật: Tô màu, vẽ, dán trang phục mùa hè. (T4) + Chuẩn bị: Tranh cho trẻ tô, dán, sáp màu, bàn ghế, giấy vẽ, hồ dán… + Kỹ năng: Trẻ dùng kỹ năng đã học để tạo ra sản phẩm đẹp... - Góc bán hàng: Quầy nước giải khát (T5) + Chuẩn bị: Nước, trà sữa, kem… + Kỹ năng: Trẻ có kĩ năng giao tiếp, bán và mua hàng, biết thưa gửi, chào khách,… * Các góc khác: - Góc xây dựng: Xây công viên nước, xây vườn, hoa, xây khu vui chơi, … - Góc phân vai: + Nấu ăn: Chế biến các món ăn từ thịt trứng, làm các loại bánh làm mâm cơm gia đình. + Bác sỹ: Khám chữa bệnh cho mọi người. + Bán hàng: Bán trang phục mùa hè: Mũ, quần áo…. - Góc khám phá: Xem tranh ảnh, lô tô, băng hình về các hiện tượng tự nhiên - Góc nghệ thuật: + Góc tạo hình: Tô màu, vẽ trang phục mùa hè, vẽ ông mặt trời, vẽ mưa, cầu vồng…. + Góc âm nhạc: Biểu diễn các bài hát về nước, mùa hè, hiện tượng tự nhiên: Trời mưa, giọt mưa và em bé, mùa hè đến, trời nắng trời mưa,… (MT 85) - Góc học tập: Chơi với bảng chun học toán, chơi lô tô đếm số lượng đồ dùng đồ chơi trong lớp. Chơi đồ dùng Montessori... - Góc sách truyện: + Xem tranh ảnh về các nguồn nước, các hiện tượng tự nhiên, các trang phục mùa hè. + Tiếp xúc với chữ, sách truyện ( MT 58) - Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây xanh, quan sát sự phát triển của cây - Góc kỹ năng: Tập cách cầm dao, kéo, dĩa, cách cài móc khóa, phân loại theo hình, cách xâu hạt. |
|
|||||||
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh. | - Rèn kỹ năng rửa tay trước khi ăn cơm và sau khi đi vệ sinh. Trẻ biết sử dụng đồ dùng cá nhân riêng biệt. - Ăn thức ăn còn ấm, ăn chín uống sôi, không làm rơi rãi cơm, ăn hết xuất, không cười đùa trong khi ăn… - Trẻ mời cô, mời bạn khi ăn: ăn từ tốn, nhai kỹ. - Trẻ biết sử dụng bát thìa đúng cách. - Trẻ thực hiện tốt một số quy định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi cất đồ chơi vào đúng nơi qui định, giờ ngủ không làm ồn, vâng lời ông bà cha mẹ. - Nghe nhạc: Nghe một số bản nhạc không lời, có lời. |
||||||||
Hoạt động chiều |
- Vận động nhẹ sau khi ngủ dậy: Nhảy dân vũ “Bống bống bang bang” - Chơi trò chơi : “Năm ngón tay nhúc nhích”, “Chi chi chành chành” … - Ăn quà chiều. |
||||||||
- Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Rèn trẻ kỹ năng: Cách xâu hạt.
|
- Nghỉ 10/3 - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Dạy trẻ kỹ năng: Cách tập cầm dao, kéo, dĩa. - Rèn trẻ nếp cất đồ chơi đúng nơi quy định - Biểu diễn văn nghệ cuối tuần. |
- Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Rèn trẻ kỹ năng: Phân loại theo hình. - Kể cho trẻ nghe câu chuyện, nghe các bài hát về Bác Hồ. (MT 66) - Biểu diễn văn nghệ cuối tuần. |
- Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Cho trẻ ôn lại cách gộp và đếm hai nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5. (MT 29) - Hoàn thiện vở bé nhận biết làm quen với toán: Chọn đồ dùng phù hợp với thời tiết - Cho trẻ làm thí nghiệm vui: Chìm - nổi - Biểu diễn văn nghệ cuối tuần |
- Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Cho trẻ xem video, hình ảnh để trẻ biết tránh những nơi nguy hiểm (Ao hồ, bể nước, hố vôi….) khi được nhắc nhở. (MT 16) - Nghỉ 30/4 - Nghỉ 1/5 - Biểu diễn văn nghệ cuối tuần |
|||||
* Chơi theo ý thích. - Nêu gương cuối ngày. - Vệ sinh - trả trẻ. |
|||||||||
Lợi ích của nước | Bé bảo vệ nguồn nước | Các hiện tượng tự nhiên | Trang phục mùa hè | Bé bảo vệ sức khỏe trong mùa hè | |||||
Đánh giá kết quả thực hiện |
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… | ||||||||
Hoạt động |
Thời gian: 4 tuần | Mục tiêu đánh giá |
||||||||||||
Tuần I Từ ngày 03- 7/03/2025 |
Tuần II Từ ngày 10-14/03/2025 |
Tuần III Từ ngày 17 - 21/03/2025 |
Tuần IV Từ ngày 24 – 28/03/2025 |
|||||||||||
PTTC: 12, 16 PTNT: 30, 32, 33, 38,39 PTNN: 61, 68,64 PTTCXH: 82, 90, 91 PTTM: 98, 110. |
||||||||||||||
Đón trẻ |
* Cô đón trẻ: - Giáo viên đón trẻ với thái độ vui vẻ, niềm nở. Trong giờ đón trẻ, có thể trao đổi nhanh với phụ huynh một số biện pháp phòng dịch sốt cúm A và nhắc nhở phụ huynh mặc quần áo phù hợp với thời tiết trong ngày để đảm bảo sức khỏe của trẻ. - Nhắc trẻ cách sử dụng một số từ chào hỏi và lễ phép. - Nhắc trẻ thưc hiện một số kĩ năng tự phục vụ : Cất dép, ba lô, mũ... - Trẻ chơi đồ chơi theo ý thích và nghe một số bài hát về bà, về mẹ... - Chơi tự do, chơi lắp ráp một số phương tiện giao thông |
|||||||||||||
Thể dục | - Tập theo băng nhạc của trường. + Khởi động: xoay khớp cổ tay, cổ chân, gối…. + Trọng động: - Hô hấp: Thổi nơ - Tay: 2 tay ra trước – 2 tay đưa lên cao - Chân: Ngồi khuỵu gối - Bụng: Đứng cúi người về trước, tay chạm ngón chân - Tập dân vũ - Hồi tĩnh: Vận động nhịp nhàng- nhún chân theo nhạc bài |
|||||||||||||
Trò chuyện sáng |
* Trò chuyện: - Trò chuyện với trẻ về ngày 8/3, trẻ biết ý nghĩa ngày 8/3. Cho trẻ nói những câu chúc tốt đẹp gửi đến người thân, bạn bè và cô giáo, chị em phụ nữ trong ngày 8/3. - Hướng trẻ đến các đồ dùng, đồ chơi trong lớp và chọn góc chơi thích hợp, cho trẻ xem băng hình tranh ảnh về ngày 8/3, tranh về các phương tiện giao thông, các nguồn nước, nghe các bài hát về giao thông. - Chơi tự do, chơi lắp ráp một số phương tiện giao thông. - Trò chuyện với trẻ về đặc điểm của một số phương tiện giao thông phổ biến, các loại đường giao thông: đường bộ, đường thủy,.... (B1,2 HĐ steam “Làm cây cầu”) - Con thường làm gì để bảo vệ cơ thể khi tham gia giao thông đường bộ? Cảm xúc của con sẽ như thế nào nếu con bị ngã xe (hoặc xảy ra tai nạn)? - Trò chuyện để trẻ biết được lợi ích, vai trò sự cần thiết của nước trong cuộc sống hàng ngày. - Trò chuyện với trẻ: Về những nơi nguy hiểm, những nơi nào đến được gần và không được đến gần (MT 16) - Trò chuyện với trẻ về thông điệp: “Hạnh phúc gia đình” , “Sống để yêu thương”, “Bé vui tham gia an toàn giao thông” |
|||||||||||||
Hoạt động học |
Thứ 2 | HĐKP: Tìm hiểu ngày QTPN 8/3. |
HĐKP: Một số quy định giao thông đường bộ (đèn tín hiệu giao thông, biển cấm, biển ưu tiên) (MT 68) |
HĐKP: Phân nhóm phương tiện giao thông theo nơi hoạt động. |
HĐKP Sự kỳ diệu của nước. |
|
||||||||
Thứ 3 | HĐÂN: - NDTT: Dạy hát “Ngày vui mồng 8/3” - NDKH: Nghe hát “Mẹ yêu” - TCAN: Sợi dây âm nhạc. |
PTVĐ: VĐCB: Chuyền và bắt bóng qua đầu, qua chân. TCVĐ: Chơi đồ. |
HĐAN: NDTT: Dạy VĐMH: “Đi đường em nhớ” NDKH: NH : “Anh phi công ơi” TC: Bức tượng âm nhạc |
PTVĐ: VĐCB: Nhảy lò cò 5m. Nâng cao: nhảy lò cò 6m TC: Bịt mắt đánh trống |
||||||||||
Thứ 4 | LQCV: Làm quen chữ cái g - y |
LQCV: Tập tô chữ cái g - y |
LQCV: Làm quen chữ cái p- q |
LQCV: Tập tô chữ cái p- q |
||||||||||
Thứ 5 | LQVT Dạy trẻ nhận biết chữ số 10, số lượng 10 và số thứ tự trong phạm vi 10 (MT: 30) |
LQVT Tách 10 đối tượng ra làm 2 phần bằng các cách khác nhau (MT: 33) |
LQVT Ôn: Tách gộp 10 đối tượng ra làm 2 phần bằng các cách khác nhau (MT: 32) |
LQVT Dạy trẻ đo độ lớn 2 đối tượng bằng 1 đơnvị đo. (MT: 39) |
||||||||||
Thứ 6 | HĐTH: Xé dán theo ý thích (MT 110) |
LQVH: Thơ: “Ước mơ của Tý” (Dạy trẻ đọc thơ diễn cảm) |
HĐTH: Vẽ ngã tư đường phố (Đề tài) (MT 98) |
LQVH: Truyện: “Sơn Tinh- Thuỷ Tinh” (Kể truyện cho trẻ nghe) |
||||||||||
Hoạt động ngoài trời |
* HĐCMĐ: - HĐTrải nghiệm: Làm hoa tặng bà- tặng mẹ nhân ngày 8/3 - Vẽ theo ý thích bằng phấn trên sân. - Quan sát thời tiết - Xếp bông hoa từ sỏi - Giao lưu 1 số TCVĐ các tổ với nhau: Nhảy lò cò, đôi bạn khéo, gảy thun * TCVĐ: - Kéo co - Vòng quanh socola - Trời nắng, trời mưa. - Mèo đuổi chuột. * Chơi tự do: Chơi tự do với đồ chơi ngoài trời |
* HĐCMĐ: -HĐ trải nghiệm: Lắp ráp đồ chơi xe đạp- xe máy. - Quan sát cái xe máy (trong nhà để xe) - Quan sát thời tiết - Vẽ ô tô và xe máy, xe đạp trên sân. - Giao lưu trò chơi vận động giữa tổ với tổ: Chuyền bóng qua phải, qua trái; Rồng rắn lên mây.ô ăn quan * TCVĐ: - Rồng rắn lên mây - Ai nhanh hơn. - Cáo ơi ngủ à - Mèo đuổi chuột *Chơi tự chọn Chơi tự do với đồ chơi ngoài trời |
* HĐCMĐ: - Quan sát và cảm nhận thời tiết - Tưới cây trong vườn trường - Nhặt lá vàng ở sân trường - Quan sát xe đạp, xe máy ở khu để xe. - Giao lưu trò chơi vận động tổ với tổ : Bịt mắt đánh trống, đi khà kheo, cắp cua bỏ giỏ. * TCVĐ: - Bỏ dẻ - Gà trong vườn rau. - Kéo co. - Thỏ tìm chuồng *Chơi tự chọn Chơi tự do với đồ chơi ngoài trời |
* HĐCMĐ: - HĐTrải nghiệm: Sự đổi màu của nước - Quan sát thời tiết - Vẽ theo ý thích bằng phấn trên sân - Chăm sóc cho cây (lau lá cây, tưới nước) - Giao lưu TCVĐ giữa lớp A1 với lớp B1: Kéo co, nhảy lò cò, gảy chun vòng * TCVĐ: - Nhanh và khéo - Cáo ơi ngủ à - Cướp cờ - Chơi đồ *Chơi tự chọn Chơi tự do với đồ chơi ngoài trời |
||||||||||
Hoạt động góc | * Góc trọng tâm: - Góc tạo hình: Làm bưu thiếp, làm quà, vẽ tranh tặng bà, mẹ, cô giáo.....(Tuần 1)(MT 98) Chuẩn bị: Nguyên vật liệu: Giấy màu các loại, hoa, lá, hồ dán, băng dính 2 mặt, khăn lau,... Kĩ năng : Trẻ sử dụng kĩ năng gắp, vẽ, xé dán, gắn đính để làm ra một số món quà, bưu thiếp tranh, ảnh..... . - Góc bán hàng: Cửa hàng bán xe đạp, xe máy ,ô tô, mũ bảo hiểm... (T2) + CB: phương tiện giao thông, xe đạp, xe, máy.... + KN: Biết chào hỏi khách, niềm nở với khách, đưa hàng bằng hai tay, biết nói cảm ơn khi khách đến mua hàng. - Góc khám phá: Xem tranh ảnh, lô tô về các loại phương tiện giao thông, phân loại PTGT.(Tuần 3)( MT:90) Chuẩn bị: Cô chuẩn bị tranh ảnh ,lô tô về các loại phương tiện giao thông, biển báo giao thông. Kĩ năng: Trẻ quan sát, trao đổi, thảo luận với các bạn về các loại phương tiện giao thông, biển báo giao thông. - Góc xây dựng: Xây công viên nước (T4) ( MT: 91) + CB: Nguyên liệu xây dựng, bộ đồ lắp ghép, cây, hoa, bể bơi, phao, ô ở công viên nước… + KN: Trẻ biết lắp ghép, xếp chồng, xếp cách, xếp cạnh… để tạo thành mô hình công viên nước.( Tổ chức 1 buổi giao lưu với lớp C1) *Các góc khác: - Góc phân vai: + Bán hàng: Cửa hàng bán các loại hoa, quả, thực phẩm ăn uống, phao bơi, ô bãi biển, cốc, ca, các loại phương tiện giao thông, giấy màu các loại, hoa, lá, hồ dán, băng dính 2 mặt, khăn lau,... + Nội trợ: Nấu các món ăn, bày tiệc, thi cắm hoa chào mừng ngày Quốc Tế phụ nữ 8/3.... - Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây, lau lá cây. - Góc khám phá: Tìm hiểu về ngày Quốc Tế phụ nữ 8/3, một số PTGT, một số quy định giao thông đường bộ, nước thật kỳ diệu - Góc học tập: Dạy trẻ đếm theo khả năng và đếm trên đối tượng trong phạm vi 20. thêm, bớt, tách gộp trong phạm vi 10, Đo độ lớn hai đối tượng bằng 1 đơn vị đo. Sắp xếp theo quy tắc của 3 đối tượng (MT 38) - Góc chữ cái:.Tô, đồ, trang trí chữ cái p,q,g,y. Gạch chân chữ cái p,q,g,y trong các bài thơ. - Góc Thư viện: Xem sách, truyện có nội dung các sự kiện, làm sách chủ đề. Kể chuyện sáng tạo, đóng vai các nhân vật trong truyện. (MT 61) - Góc nghệ thuật:In, vẽ, nặn, cắt dán tranh về sự kiện trong tháng. Làm đồ dùng đồ chơi từ các nguyên vật liệu. Hát, vận động, biểu diễn các bài hát trong chủ đề *Góc kỹ năng: Cách rót nước, mời trà. Cách rửa cốc. Cách quét nước trên sân. |
|
||||||||||||
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh | - Trẻ nhận ra ký hiệu thông thường: Nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, lối ra-vào, cấm lửa, biển báo giao thông … - Trẻ thực hiện thói quen văn minh trong ăn uống: Không để vãi rơi cơm, không nói chuyện khi ăn, biết nhặt cơm rơi vãi vào trong đĩa, xúc miệng nước muối sau khi ăn. - Trẻ sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo. (MT 12) - Trẻ biết kê giường, lấy chiếu, lấy gối.... - Cho trẻ xem tranh truyện, nghe kể chuyện qua băng đĩa. Nghe nhạc nhẹ không lời về ngày mùng 8/3, các phương tiện giao thông..... - Sau khi ngủ dậy trẻ biết cất đồ dùng ngủ: Gối, chiếu, giường... giúp cô |
|||||||||||||
Hoạt động chiều | Vận động nhẹ sau khi ngủ dậy: Tập dân vũ bài Chicken Dance, Nhà mình rất vui, Bàn tay mẹ, Rửa tay | |
||||||||||||
- Dạy trẻ kỹ cách rót nước, mời trà. - Hoàn thiện vở tạo hình - Lau giàn giá, sắp xếp đồ dùng dồ chơi - Dạy trẻ mạnh dạn, tự tin (TLNSTLVM-Bài 9) - Tổ chức biểu diễn văn nghệ |
- Dạy trẻ kỹ cách rửa cốc. - Lau dàn giá, sắp xếp đồ dùng dồ chơi - Dạy trẻ biết lắng nghe người khác, xin phép khi có ý kiến (TLNSTLVM-Bài 10) - Làm cây cầu Steam (bước 3,4) - Tổ chức biểu diễn văn nghệ |
- Làm cây cầu Steam (bước 5,6) - Lau dàn giá, sắp xếp đồ dùng đồ chơi. - Cho trẻ tham gia vào cuộc thảo luận và giải quyết vấn đề để đưa gia ý tưởng và giải pháp (MT 64) - Dạy trẻ biết một số thói quen, công việc sau khi thức dậy vào buổi sáng (TLNSTLVM-Bài 22) - Tổ chức biểu diễn văn nghệ |
- Rèn trẻ kỹ năng đóng mở đai da - Lau dàn giá, sắp xếp đồ dùng dồ chơi - Giới thiệu hình ảnh Bác Hồ và chỗ ở của Bác. (MT: 82) - Dạy trẻ biết một số quy định khi đi trên đường tới lớp (TLNSTLVM-Bài 23) -Tổ chức biểu diễn văn nghệ |
|||||||||||
- Chơi theo ý thích - Nêu gương cuối ngày từ thứ 2-5 hàng tuần - Nêu gương cuối tuần vào thứ 6 hàng tuần - Vệ sinh trả trẻ |
||||||||||||||
Chủ đề- sự kiện |
Ngày Quốc tế phụ nữ 8/3 |
Những phương tiện giao thông bé biết | Một số quy định giao thông đường bộ | Nước thật kỳ diệu | ||||||||||
Hoạt động | Thời gian |
|||||
Tuần 1 Từ 03/03 -07/03 |
Tuần 2 Từ 10/03 -14/03 |
Tuần 3 Từ 17/03 – 21/03 |
Tuần 4 Từ 24/03 – 28/03 |
Mục tiêu đánh giá | ||
Đón trẻ Thể dục sáng Trò chuyện sáng |
* Cô đón trẻ: - Cô đón trẻ vào lớp, nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. Tuyên truyền dịch cúm A. - Cô quan tâm đến tình hình sức khỏe của trẻ, mặc ấm, đi tất… và trao đổi với phụ huynh về sức khỏe của trẻ. - Cô nhắc nhở trẻ sử dụng một số từ chào hỏi lễ phép, đoàn kết bạn bè. - Cho trẻ chơi các góc theo ý thích *Thể dục sáng: - Tập thể dục theo nhạc chung của nhà trường * Khởi động: xoay khớp cổ, cổ tay, cổ chân, gối, đi vòng tròn kết hợp với các kiểu chân * Trọng động: + Hô hấp: Gà gáy + Tay: Hai tay đưa ra phía trước. + Bụng – lườn: Đứng cúi gập người phía trước, ngón tay chạm đầu gối,chạm ngón chân. + Chân: Đứng co chân, duỗi chân, tay đưa ra phía trước. + Bật: Bật chụm tách chân. + Thể dục nhịp điệu theo nhạc “What make beautyful” * Hồi tĩnh: + Điều hòa *Trò chuyện: - Cô trò chuyện với trẻ về ý nghĩa ngày 8/3. Trẻ biết ngày 8/3 là “ Ngày quốc tế phụ nữ” (Bước 1,2,3 dự án làm túi xách tặng mẹ) (MT 62) - Hỏi trẻ về một số phương tiện giao thông mà bé biết: Con kể cho cô xem con biết những loại phương tiện giao thông nào? Nó đi ở đâu? Khi tham gia giao thông các con phải như thế nào?... - Cô trò chuyện về lợi ích của nước đối với môi trường sống: Nước dùng để làm gì? Vì sao nước bị ô nhiễm? Vì sao cây lại bị khô héo?... * Thông điệp sáng: Lòng hiếu thảo làm ấm áp cuộc đời, chia sẻ hạnh phúc – gửi yêu thương đến mọi người. |
PTTC: 4,7 PTNT: 21,25,29, 30,31,33, 39 PTNN: 62,67 PTTCXH83,87 PTTM: 99 |
||||
Hoạt động học | Thứ 2 | Khám phá Trò chuyện về ngày QTPN 8/3 |
Khám phá Tìm hiểu một số PTGT đường thủy, đường hàng không ( Máy bay, tàu thủy,thuyền buồm) |
Khám phá Một số biển báo giao thông đường bộ |
Khám phá Nước thật kỳ diệu (5E) (MT 21) |
|
Thứ 3 |
PTVĐ VĐCB: Ném trúng đích đứng bằng 1 tay ( xa 1,5m x cao 1,2m) TCVĐ: Bánh xe quay (MT 4) |
HĐÂN NDTT: VTTTC: Em đi chơi thuyền NDKH: NH: Lí kéo chài Trò chơi: Nghe giai điệu đoán tên bài hát |
PTVĐ VĐCB:Bật tách chân khép chân qua 5 ô NDNC: Bật tách chân khép chân quay người qua 5 ô TCVĐ: Chuyền cốc |
HĐÂN NDTT: DH: Cho tôi đi làm mưa với NDKH: Nghe nhạc giao hưởng Beethoven TCAN: Khiêu vũ theo nhạc (MT 99) |
||
Thứ 4 |
HĐTH Trang trí bưu thiếp (ĐT) (MT 67) |
HĐTH Vẽ máy bay (M) |
HĐTH Ghép hình tạo thành phương tiện giao thông ( ĐT) |
HĐTH Vẽ theo ý thích ( YT) |
||
Thứ 5 |
LQVH Thơ: Bó hoa tặng cô (Dạy trẻ đọc thuộc thơ) |
LQVH Truyện: Qua đường (Kể chuyện cho trẻ nghe) |
LQVH Thơ: Đèn giao thông (Dạy trẻ đọc thơ diễn cảm) |
LQVH Truyện: Giọt nước tí xíu (kể chuyện cho trẻ nghe) |
||
Thứ 6 |
LQVT Củng cố đếm đến 5, nhận biết chữ số 5 |
LQVT Nhận biết số thứ tự trong phạm vi 5 ( MT 33) |
LQVT Tách nhóm 5 thành 2 phần bằng các cách khác nhau (MT 31) |
LQVT Dạy trẻ so sánh sắp xếp thứ tự theo bề rộng của 2 đối tượng |
||
Hoạt động ngoài trời |
* HĐCCĐ: - Dự án:Làm túi xách tặng mẹ (Bước 4 ) - Vẽ phấn theo ý thích trên sân - Nhặt lá rụng bỏ vào thùng rác. - Giao lưu trò chơi vận động với lớp B6: Nhảy bao bố, kéo co, chuyền bóng qua phải. - Hoạt động ở khu bể cát. * TCVĐ: - Trời nắng trời mưa. - Mèo đuổi chuột. - Chìm nổi. - Cá sấu lên bờ. |
* HĐCCĐ: - Quan sát cây hoa ngũ sắc - Chăm sóc cây xanh (lau lá cây) - Vẽ theo ý thích bằng phấn trên sân trường. - Quan sát thời tiết - Giao lưu trò chơi vận động tổ với tổ: cướp cờ, nhảy bao bố, đua thuyền * TCVĐ: - Mèo đuổi chuột. - Bóng tròn to. - Kéo co - Dung dăng dung dẻ |
* HĐCCĐ: - Nhặt lá rụng bỏ vào thùng rác. - Vẽ cột đèn giao thông bằng phấn trên sân trường - Quan sát thời tiết - Giao lưu 1 số trò chơi vận động với lớp B4: Nhảy bao bố, kéo co, đôi bạn khéo. - Hoạt động góc văn học. * TCVĐ: - Thỏ tìm chuồng - Cướp cờ - Trời nắng, trời mưa - Bịt mắt bắt dê. |
* HĐCCĐ: - Làm thí nghiệm hoa nở trong nước. - Quan sát thời tiết - Quan sát cây ổi. - Chăm sóc vườn rau (nhổ cỏ, bắt sâu) - Giao lưu 1 số trò chơi vận động bạn trai- bạn gái: Bịt mắt đập bóng, ai nhanh hơn, gắp cua bỏ giỏ. * TCVĐ: - Ôtô và chim sẻ - Cướp cờ. - Thỏ vào chuồng. - Ném bóng vào rổ |
||
* Chơi theo ý thích - Chơi đồ chơi ngoài trời (Có sự bao quát của 2 giáo viên) |
||||||
Hoạt động góc | * Góc trọng tâm: - Tuần 1: Góc tạo hình: Vẽ, xé dán, Làm bưu thiếp về ngày 8/3 + Chuẩn bị: Giấy A4 , màu sáp,giấy thủ công, hồ dán , các loại hột, hạt,… + Kỹ năng: Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu theo cách riêng để tạo ra sản phẩm của trẻ * Thứ 3 giao lưu hoạt động với lớp nhà trẻ D5. - Tuần 2: Góc âm nhạc: Biểu diễn các bài hát về PTGT + Chuẩn bị: Các dụng cụ âm nhạc, nhạc beat các bài hát… + Kỹ năng: Trẻ tự tin biểu diễn các bài hát trên nền nhạc, biết kết hợp các dụng cụ vỗ đêm cho các bài hát - Tuần 3: Góc xây dựng: Xây ngã tư đường phố (MT 25) + Chuẩn bị: Gạch, hàng rào, ngôi nhà, cây, hoa, cột đèn giao thông, các loại phương tiện giao thông… + Kỹ năng: Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu có sẵn xây dựng thành mô hình ngã tư đường phố, biết phân chia và cho phương tiện giao thông chạy đúng nơi hoạt động của mình - Tuần 4: Góc khám phá: Sự đổi màu của nước, Tan và không tan + Chuẩn bị: cốc, khăn khô, màu thực phẩm, muối, đường + Kỹ năng: Rèn kỹ năng quam sát, thực hành trải nghiệm, kỹ năng thao tác với dụng cụ khi thực hành * Các góc khác - Góc xây dựng: Xây trang trại chăn nuôi, xây công viên - Góc phân vai: Cửa hàng tạp hóa bán đồ ăn, các loại nước giải khát - Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây xanh. - Góc khám phá: Xem tranh về ngày QTPN 8/3, tranh một số loại phương tiện giao thông , biển báo giao thông, ngã tư đường phố. - Góc học tập: Sưu tầm làm album các phương tiện về giao thông Toán: Chơi với bảng chun học toán, chơi lô tô đếm số lượng đồ dùng đồ chơi trong lớp, so sánh, nhận biết chữ số 5… Tách nhóm 5 thành 2 phần bằng các cách khác nhau, trẻ so sánh sắp xếp thứ tự theo bề rộng của 2 đối tượng - Góc sách: Xem sách, truyện có nội dung về ngày QTPN 8/3, đọc thơ: “ Bó hoa tặng cô, đèn giao thông” , truyện “Qua đường, giọt nước tí xíu” - Góc nghệ thuật: Vẽ, nặn các loại phương tiện giao thông - Múa, hát các bài hát: Em đi chơi thuyền, Bé làm phi công, Anh phi công ơi - Kỹ năng: Cách cầm dao, kéo, dĩa Kỹ năng rèn: Gấp chiếu, cất gối, cách sử lý khi có mũi. |
|||||
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh. | - Rèn kỹ năng rửa tay bằng xà phòng đúng cách và các thói quen văn minh trong khi ăn: Ăn chín, uống nước đun sôi, không ăn đồ ăn ôi thiu, không uống nước lã... (MT 87) - Trẻ nói được tên một số món ăn hàng ngày của bé. Nhận biết một số thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe. - Trẻ biết ăn đẩy đủ các chất dinh dưỡng để cao lớn, khỏe mạnh, thông minh để có đủ chất dinh dưỡng, không uống nước lã. - Nghe kể chuyện: Nghe hát ru, nghe một số bản nhạc không lời. |
|||||
Hoạt động chiều |
-Vận động nhẹ sau ngủ dậy: Nhảy dân vũ “ Bống bống bang bang”, “ Vũ điệu rửa tay” - Ăn quà chiều |
|||||
* HĐC: - Dự án:Làm túi xách tặng mẹ.(Bước 5,6 ) - Dạy trẻ kĩ năng cầm dao, kéo, dĩa (MT 7) - Làm quen chữ cái u-ư - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. Đếm xuôi, đếm ngược trong phạm vi 10 (MT 29) - Biểu diễn văn nghệ chào mừng ngày 8/3 |
* HĐC: - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. (MT 83) - Rèn trẻ kỹ năng gấp chiếu, cất gối. - Ôn các số đã học. - Hoàn thiện vở tạo hình: Tô nét và tô màu bức tranh thuyền buồm. - Cho trẻ xem video quà tặng cuộc sống. |
* HĐC: - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Trò chơi với chữ cái : u-ư - Ôn xác định vị trí trên, dưới, trước, sau của người khác ( MT 39) - Dạy trẻ kỹ năng cách vắt khăn ướt - Tổ chức văn nghệ cuối tuần. |
* HĐC: - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Rèn trẻ kỹ năng cách xử lí khi có mũi. - Hoàn thiện vở toán: Sử dụng nước tiết kiệm - Dạy trẻ so sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: Bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn (MT 30) - Tổ chức văn nghệ cuối tuần |
|||
* Nêu gương cuối ngày * Vệ sinh trả trẻ |
||||||
Chủ đề sự kiện các nội dung có liên quan | Ngày QTPN 8/3 | PTGT đường thủy đường hàng không | Một số quy định giao thông |
Nước thật kì diệu |
Hoạt động | Tuần 1 Từ ngày 03- 07/3/2025 |
Tuần 2 Từ ngày 10-14/3/2025 |
Tuần 3 Từ ngày 17-21/3/2025 |
Tuần 4 Từ ngày 24-28/3/2025 |
Mục tiêu đánh giá | ||||
Đón trẻ Thể dục sáng |
*Cô đón trẻ: - Cô đón trẻ với thái độ ân cần, niềm nở, gần gũi tạo tâm thế thoải mái cho trẻ khi đến lớp. - Tuyên truyền với phụ huynh biện pháp phòng chống dịch cúm A, cúm B - Quan tâm đến sức khỏe của trẻ, nhắc nhở trẻ sử dụng các từ chào hỏi ông bà, cha mẹ và cô giáo lễ phép phù hợp tình huống - Cho trẻ nghe các bài hát về 8/3, về các phương tiện giao thông: Quà 8/3, Em tập lái ô tô, Em đi chơi thuyền, , Anh phi công ơi, Em đi qua ngã tư đường phố…. Cho trẻ xem tranh ảnh về các PTGT * Khởi động: Làm vận động nhẹ nhàng theo bài hát. * Trọng động: + Hô hấp: Thổi nơ +Tay: Ra trước- lên cao. + Bụng: Cúi người- gập xuống. + Chân: Tay ra trước- khuỵu gối. + Bật: Bật tại chỗ * Hồi tĩnh: Tập động tác kết hợp hít thở nhẹ nhàng tại chỗ. Cảm nhận thời tiết buổi sáng. |
- PTTC: MT 05, 07 - PTNT: MT 20, 25, 28,32 - PTNN: MT 50, 54, 56 PTTCXH:MT 62, 67 - PTTM: MT 81, 86 |
|||||||
Trò chuyện |
* Trò chuyện với trẻ: - Trò chuyện với trẻ về ngày quốc tế phụ nữ 8 – 3. Có những hoạt động nào diễn ra trong ngày 8/3? + Các con có biết sắp tới là ngày gì không? Ngày 8/3 là ngày của ai? ở ngày này các con thường làm gì để tặng bà, mẹ, cô giáo… của các con? + Các con có thể sử dụng những lời nói yêu thương nào và các hành động thể hiện tình yêu thương với người thân, cô giáo và bạn bè? (MT 67) - Hôm nay ai đưa con đi học? Bố mẹ đưa con đi học bằng phương tiện gì? - Trò chuyện về quy định giao thông đơn giản: + Khi đi xe máy các con phải làm gì? Khi ngồi trên tàu xe các con có được thò đầu thò tay ra ngoài không? + Khi tham gia giao thông gặp đèn đỏ các con phải làm gì? + Khi đi ngoài đường các con phải đi về phía tay nào của mình? + Có các PTGT nào? * Thông điệp sáng: Bé hãy chấp hành đúng luật lệ, an toàn giao thông nhé! |
||||||||
Hoạt động học | T2 | Khám phá Tìm hiểu về ngày quốc tế phụ nữ 8/3 |
Khám phá Tìm hiểu PTGT đường bộ: Ô tô, xe đạp. |
Khám phá Tìm hiểu về PTGT đường thủy, đường hàng không ( Tàu thủy, máy bay) |
Khám phá Tìm hiểu đèn xanh, đèn đỏ ( Bài học 5 E) |
||||
T3 | Văn học Thơ: “ Quà ngày 8 tháng 3” (Dạy trẻ đọc thơ diễn cảm) |
Văn học Truyện: Xe đạp con trên phố (Kể chuyện cho trẻ nghe) (MT 50) |
Văn học Thơ: Tàu thủy (Dạy trẻ đọc thuộc thơ) |
Văn học Truyện: Qua đường (Kể chuyện cho trẻ nghe) ( MT 56) |
|||||
T4 | LQVT - Ôn so sánh về kích thước của hai đối tượng to hơn - nhỏ hơn |
LQVT - So sánh hai đối tượng về kích thước cao hơn - thấp hơn. |
LQVT - So sánh hai đối tượng về kích thước dài hơn - ngắn hơn. |
LQVT - Ôn so sánh về kích thước của hai đối tượng dài hơn - ngắn hơn, cao hơn - thấp hơn ( MT 32) |
|||||
T5 | HĐTH Trang trí bưu thiếp ngày 8/3 ( ĐT) |
HĐTH Tô màu xe đạp (ĐT) |
HĐTH Xé dán con thuyền (M) (MT 81) |
HĐTH Vẽ đèn giao thông (M) |
|||||
T6 | PTVĐ VĐCB: Chuyền bắt bóng hai bên theo hàng ngang TCVĐ: Cáo và thỏ |
HĐÂN - NDTT: Nghe hát: Anh phi công ơi - NDKH: TCAN: Hưởng ứng theo nhạc ( MT 86) |
PTVĐ VĐCB: Chạy được 15m liên tục theo hướng thẳng. ( Nâng cao: Chạy liên tục 20m ) TCVĐ: Lộn cầu vồng. (MT: 05) |
HĐÂN - NDTT: DH: Em đi qua ngã tư đường phố - NDKH: Nghe hát: Cô dạy bé bài học giao thông. |
|||||
HĐNT | *HĐCCĐ: - Vẽ quà tặng các bạn gái - Quan sát góc thiên nhiên của lớp - Quan sát vườn hoa của trường - Chơi khu bể bơi và khu cát sỏi. - Hoạt động phòng thể chất. *TCVĐ: - Trời nắng trời mưa - Kéo co. - Ô tô và chim sẻ - Chó sói xấu tính - Lộn cầu vồng * Chơi tự do: Chơi theo ý thích. Chơi tự do với đồ chơi trên sân trường |
*HĐCCĐ: - Quan sát: Xe máy - Cho trẻ vẽ phấn trên sân: Vẽ ô tô - Quan sát nhà xe của giáo viên - Nhặt lá rụng trên sân trường. * Giao lưu các trò chơi vận động với lớp C3: - Chuyền bóng - Kéo co - Cắp cua bỏ giỏ. *TCVĐ: - Gieo hạt - Kéo co - Trời nắng trời mưa. - Bóng tròn to * Chơi tự do: Chơi theo ý thích. Chơi tự do với đồ chơi trên sân trường |
* HĐCCĐ: - Quan sát: Vườn rau bắp cải - Cho trẻ vẽ phấn trên sân: Vẽ máy bay, vẽ thuyền - Cho trẻ làm thí nghiệm vật chìm, vật nổi ( Mt 20) - Chăm sóc cây xanh: Nhổ cỏ, lau lá cây * Giao lưu các trò chơi vận động giữa các tổ: - Mèo đuổi chuột - Bịt mắt bắt dê - Lộn cầu vồng * TCVĐ: - Gieo hạt. - Lộn cầu vồng - Cáo và thỏ - Mèo và chim sẻ * Chơi tự do: Chơi theo ý thích, Chơi tự do với đồ chơi trên sân trường |
* HĐCCĐ: - Quan sát: Cây phượng - Quan sát: Cầu trượt - Cho trẻ vẽ phấn trên sân: Vẽ đèn giao thông - Nhặt lá vàng rơi bỏ vào thùng rác. * Giao lưu các trò chơi vận động giữa các tổ - Nhảy bao bố - Gảy chun vòng - Dung dăng dung dẻ. * TCVĐ: - Trời nắng trời mưa - Kéo cưa lửa xẻ - Quả bóng nảy - Bóng tròn to * Chơi tự do: Chơi theo ý thích, Chơi tự do với đồ chơi trên sân trường |
|||||
Hoạt động chơi góc |
* Góc trọng tâm: - Tuần 1: Góc tạo hình: Trang trí bưu thiếp tặng bà, mẹ, cô nhân ngày 8/3. Giao lưu lớp 5 Tuổi A4 ( MT 25) + Chuẩn bị: Giấy vẽ, sáp màu, giấy màu, hoa cắt sẵn, hồ dán… + Kỹ năng: Trẻ có kỹ năng vẽ, dán, kỹ năng hoạt động nhóm …và sử dụng màu phối màu để tạo ra bưu thiếp đẹp. -Tuần 2: Góc xây dựng: Xây ngã tư đường phố. ( MT 62) + Chuẩn bị: Gạch, gỗ, cỏ, cây, hoa, nhà, ô tô, xe đạp, đèn tín hiệu… + Kỹ năng: Trẻ có kỹ năng xếp chồng, xếp cạnh để xây được mô hình ngã tư đường phố. -Tuần 3: Góc bán hàng: Bán các PTGT.` + Chuẩn bị: Các loại PTGT: xe đạp, xe máy, ô tô, thuyền … + Kỹ năng: Trẻ có kỹ năng chào hỏi khách, kỹ năng mời khách, biết cầm tiền bằng hai tay, biết cảm ơn khách… -Tuần 4: Góc âm nhạc: Hát, biểu diễn các bài hát về PTGT + Chuẩn bị: Các dụng cụ âm nhạc, máy tính, loa, nhạc… + Kỹ năng: Trẻ có kỹ năng hát, múa, biểu diễn mạnh dạn, tự tin…… *Các góc khác: - Góc xây dựng: Xây bãi đỗ xe, xây dựng sân bay… - Góc toán: + Ôn so sánh về kích thước của hai đối tượng to hơn - nhỏ hơn + So sánh hai đối tượng về kích thước cao hơn - thấp hơn. +So sánh hai đối tượng về kích thước dài hơn - ngắn hơn + Ôn so sánh về kích thước của hai đối tượng dài hơn - ngắn hơn, cao hơn - thấp hơn - Góc tạo hình: Tô màu, vẽ các PTGT: Ô tô, thuyền buồm, máy bay…. Vẽ, tô màu cột đèn giao thông, tô màu biển báo. - Góc kỹ năng: + Kỹ năng dạy: Cách xâu hạt. Phân loại theo hình + Kỹ năng rèn: Cách cởi áo, mặc áo. Cách mắc áo lên giá. Cách gấp áo - Góc nấu ăn: Chế biến các món ăn ngon để tặng mẹ, chị, cô giáo nhân ngày 8/3 |
||||||||
Hoạt động ăn ngủ, VS | - Rèn trẻ kỹ năng vệ sinh: Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. - Nhận biết một số nguy cơ không an toàn khi ăn uống, không cười đùa trong khi ăn, không làm rơi vãi cơm, ăn hết xuất, ăn để chóng lớn, khỏe mạnh, ăn được các loại thức ăn khác nhau. - Thực hiện các thói quen khi ăn. - Trẻ biết được tên một số món ăn hàng ngày mà bé được ăn: trứng rán, cá, canh rau… - Sử dụng đồ dùng đúng cách. Ăn đúng giờ, ngủ đủ giấc... - Nghe nhạc không lời về PTGT |
||||||||
Vận động nhẹ sau ngủ dậy | Trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ, chi chi chành chành, dân vũ, lộn cầu vồng, cây cao cỏ thấp…. |
||||||||
Hoạt động chiều | - Rèn kỹ năng: Tự cài, cởi cúc áo ( MT 7) - Cho trẻ trải nghiệm: Làm diều - Cho trẻ chơi các trò chơi dân gian: Nu na nu nống, kéo cưa lừa xẻ… - HĐ lao động vệ sinh: Lau đồ chơi, cất đồ dùng đồ chơi đúng quy định. - Văn nghệ: Hát các bài hát về ngày 8/3 |
- Trò chơi về các PTGT - Rèn trẻ kỹ năng: Cách gấp áo. - Cho trẻ hoàn thiện vở bài tập toán: Cao hơn- thấp hơn (Trang 19) - HĐ lao động vệ sinh: Lau đồ chơi, cất đồ dùng đồ chơi đúng quy định - Văn nghệ: Hát các bài hát: Em tập lái ô tô, đi xe đạp… |
- Dạy trẻ có thể diễn tả các nhu cầu và mong muốn của mình một cách rõ ràng: Mẹ ơi con đói, Con thích chơi bóng…(MT 54) - Cho trẻ hoàn thiện vở bài tập toán: Nhận biết về PTGT ( Trang 6) - Cho trẻ hoàn thiện vở bài tập toán: So sánh dài- ngắn ( Trang 21) - HĐ lao động vệ sinh: Lau đồ chơi, cất đồ dùng đồ chơi đúng quy định. - Văn nghệ: Hát các bài hát: Em đi chơi thuyền, bạn ơi có biết… |
- Dạy trẻ so sánh số lượng hai nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn (MT 28) - Dạy trẻ kỹ năng xâu hạt - Cho trẻ hoàn thiện vở bài tập toán: Nhận biết dài- ngắn ( Trang 20) - HĐ lao động vệ sinh: Lau đồ chơi, cất đồ dùng đồ chơi đúng quy định. - Văn nghệ: Hát các bài hát: Em đi qua ngã tư đường phố, đường em đi |
|
||||
Hoạt động nêu gương | - Chơi theo ý thích. - Nêu gương cuối ngày - Vệ sinh- trả trẻ. |
||||||||
Chủ đề sự kiện các nội dung liên quan | Bé mừng ngày hội 8/3 | PTGT đường bộ |
PTGT đường thủy, đường hàng không |
Bé với các quy định giao thông đơn giản. |
|||||
Đánh giá kết quả thực hiện | |
Hoạt động |
Thời gian | Mục tiêu đánh giá | ||||
Tuần I Từ 03/03 - 07/03 |
Tuần II Từ 10-14/03/2025 |
Tuần III Từ 17-21/03/2025 |
Tuần IV Từ 24-28/03/2025 |
|||
Đón trẻ Thể dục sáng Trò chuyện |
* Cô đón trẻ: - Trao đổi với phụ huynh về một số bệnh giao mùa thường gặp, tình hình sức khỏe, nhắc nhở phụ huynh chú ý tới các biểu hiện của con khi thời tiết giao mùa như cúm a..để xử lý kịp thời, tâm lý của trẻ - Nhắc nhở trẻ chào hỏi cô giáo, ông bà, bố mẹ. - Động viên trẻ vào các góc chơi. - Cho trẻ chơi đồ chơi bé thích...: Khi một bạn khác khóc, giáo viên hỏi “Con thấy bạn buồn hay vui? Con có thể làm gì để giúp đỡ buồn? Con có muốn cho bạn mượn đồ chơi của con không? (MT: 37) - Cho trẻ nghe các bài hát: quà mùng 8/3, Bông hoa mừng cô, em tập lái ô tô, xe chữa cháy, lái ô tô, Đi đường em nhớ, Lá thuyền ước mơ, Bạn ơi có biết, Đường em đi, An toàn giao thông .... * Khởi động: Làm vận động nhẹ nhành theo nhạc bài hát - Trọng động: + Hô hấp: làm động tác hít vào thở ra + Tay: đưa ra phía trước lên cao + Bụng: đưa tay lên cao , cúi người tay chạm ngón chân + Chân: tay dơ cao, kiễng. Đưa tay về phía trước nhún gối + Bật: bật chụm tách chân - Hồi tĩnh: Tập động tác điều hòa theo nhạc cảm nhận thời tiết buổi sáng - Trò chuyện về Ngày 8/3, về các hoạt động trong ngày, về ý nghĩa của ngày, hỏi trẻ những điều trẻ muốn làm trong ngày đó..... - Trò chuyện về cảm xúc của trẻ trong ngày 08/03: Các con có biết ngày 08/03 là ngày gì không? Các con có yêu quý bà và mẹ không? Vậy các phải làm gì để thể hiện tình cảm của mình.... - Trò chuyện với trẻ giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ - Trò chuyện chuyện về phương tiện giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy, và đường hàng không, những quy định về giao thông... (MT 28) Thông điệp sáng : Hãy yêu thương mẹ và những ngưỡi xung quanh |
PTTC: MT: 7, 9 PTNT: MT: 20 PTNN: MT: 28 PTTM: MT: 41, 37 |
||||
Hoạt động học |
T2 |
HĐNB: Mẹ yêu của bé |
HĐNB: Ô tô |
HĐNB: Tàu hoả |
HĐNB: Thuyền buồm |
|
T3 |
HĐÂN: - NDTT: DH: Quà mùng 8/3 - NH: Ngày vui mồng 8/3 |
HĐÂN: - NDTT: NH: Đi đường em nhớ. -TC: Hãy bắt chước |
HĐÂN: - NDTT: VĐMH Đoàn tàu nhỏ xíu - NDKH: NH: Đèn đỏ đèn xanh |
HĐÂN: - NDTT: NH: Lá thuyền ước mơ - NDKH: TC: Đoàn kết vui nhộn |
||
T4 |
HĐVH: Dán hoa tặng mẹ |
HĐVH: - Truyện: Xe lu và xe ca |
HĐVH: - Thơ: Con tàu |
HĐVH: - Truyện: Tàu thủy tí hon |
||
T5 |
HĐVĐ: - BTPTC: Tập với vòng - VĐCB: Đi theo đường ngoằn ngoèo (đi trong đường bằng sỏi, bông) - TCVĐ: Kéo cưa lừa xẻ |
HĐVĐ: - BTPTC: Tập với bóng - VĐCB: Bật về phía trước - TCVĐ: Lộn cầu vồng |
HĐVĐ: - BTPTC: Máy bay - VĐCB: Trườn qua vật cản (rộng 25cm, cao15cm) - TCVĐ: Trời nắng trời mưa |
HĐVĐ: - BTPTC: Tập với gậy - VĐCB: Đi bước qua vật cản cao5cm (nâng cao 8cm) - TCVĐ: Máy bay |
||
T6 |
HĐTH: - Làm thiếp tặng mẹ |
HĐTH: - Dán cửa sổ cho máy bay |
HĐTH: - Dán tàu hỏa |
HĐTH: - Chấm màu cho cánh buồm. |
||
Hoạt động ngoài trời |
*HĐCCĐ: - Quan sát cây hoa mười giờ - Quan sát thời tiết ngoài sân trường - Quan sát cây đa - Quan sát cây hoa bỏng. - Quan sát góc thiên nhiên trong lớp. *TCVĐ: - Bóng tròn to - Dung dăng dung dẻ - Trời nắng trời mưa. - Mèo và chim sẻ - Cây cao cỏ thấp * Chơi tự chọn: Chơi theo ý thích với đồ chơi ngoài trời |
*HĐCCĐ: - Xếp ô tô bằng hình khối. - Quan sát vuòn rau cải bắp. - Quan sát cây ôsaka - Quan sát cây ổi - Quan sát thời tiết. *TCVĐ: - Bịt mắt bắt dê - Kéo cưa lừa xẻ, - Nu nanu nồng - Ô tô và chim sẻ - Gieo hạt * Chơi tự chọn: Chơi theo ý thích. |
*HĐCCĐ: - Xếp đoàn tàu bằng khối gỗ to, nhỏ. - Quan sát cô giáo nhổ cỏ -Nhặt lá vàng rơi - Quan sát cây hạnh phúc - Quan sát cây hoa điệp * Giao lưu lớp- lớp D4: Trò chơi: - Gà trong vườn rau. *TCVĐ: - Mèo và chim sẻ - Bắt bướm, - Bóng tròn to - Ném bóng vào rổ * Chơi tự chọn: Chơi theo ý thích |
*HĐCCĐ: - Quan sát cây hoa nhài - Quan sát cây phượng. - Quan sát bầu trời - Quan sát cây đa. - Quan sát cây hoa lan. *TCVĐ: - Ô tô và chim sẻ - Ai nhanh nhất - Chuyền bóng - Trời nắng trời mưa - Cắp cua bỏ giỏ * Chơi tự chọn: Chơi theo ý thích. |
||
Hoạt động góc |
* Góc trọng tâm: - Góc bế em: Bé búp bê, cho búp bê ăn (T1) CB: Búp bê, giường búp bê KN: Trẻ biết bế búp bê đúng cách nhẹ nhàng * Thứ 4 Giao lưu hoạt động góc với lớp 4 tuổi B2. - Góc kể chuyện: Xem tranh ,ảnh một số các loại rau( T2) CB: Tranh, ảnh KN: Trẻ biết rau rất tốt cho sức khỏe, và kể tên được một số loại rau mà trẻ biết - Góc vận động: tập với vòng, tập với gậy, chơi các dụng cụ âm nhạc, hát vận động các bài hát về bà, cô giáo , các bài hát về giao thông (T3) CB: phách tre, Xác sô, các bài hát về giao thông, Cô giáo, bà và mẹ. Vòng thẻ dục gậy thể dục... KN: Trẻ biết nhún theo nhạc bài hát, biết đi bước vào vòng, tập với gậy * Thứ 6 Giao lưu hoạt động góc với lớp 4 tuổi B6. - Góc bé với hình và màu: Cho trẻ tô màu thuyền, các phương tiện giao thông đường thủy (T3) CB: tranh in rỗng thuyền các loại, màu... KN: Trẻ biết cầm bút tô vào phương tiện giao thông đường thủy, không tô ra ngoài - Góc hoạt động với đồ vật: chơi với nút ghép, gắp bóng, gắp bông, xâu vòng (MT7) (T4) CB: nút ghép, xếp hình, bóng, bông, gắp .... KN: Gắp bóng bỏ vào hộp, gắp bông xếp vào khay, chơi với nút ghép, xếp hình... * Các góc khác. - Góc bế em: Bế em, xúc cho em ăn, ru em ngủ. KNTPV: Tập ra ngồi bô khi có nhu cầu đi vệ sinh dưới sự hướng dẫn của cô. Tự cầm cốc uống nước. Tự xúc cơm ăn. - Góc thư viện: Xem tranh, xem sách truyện - Góc bé chơi với hình và màu: tô màu, chơi với đất nặn ... - Góc vận động: Cho trẻ chơi với gậy, chơi với bóng, vòng... |
|||||
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
- Cô thực hiện vệ sinh tay, mặt cho trẻ, cho trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định. - Cho trẻ làm quen với cách rửa tay, lau mặt (Dạy kỹ năng tập xếp hàng chờ đến lượt) - Tập xúc ăn, uống nước bằng cốc - Trẻ thực hiện thói quen văn minh trong khi ăn như ngồi ăn ngay ngắn, - Biết mời cô, mời bạn trước khi ăn khi được nhắc nhở. - Biết được những món ăn hàng ngày khi được cô giới thiệu. - Ngủ đủ giấc. Đúng giờ ( MT9) |
|||||
Hoạt động chiều | - Trò chuyện về ngày 8/3. - Cho trẻ ôn màu Đỏ- vàng - Rèn kỹ năng cất ba lô. - Lau dọn đồ dùng đồ chơi các góc cùng cô. - Chơi theo ý thích |
- Rèn thói quen: Tự cầm cốc uống nước. (MT: 41) - Cho trẻ chơi trò chơi dân gian - Cho trẻ làm vở toán. - Lau dọn đồ dùng đồ chơi các góc cùng cô. - Chơi theo ý thích |
- Cho trẻ chơi với đất nặn. - Cho trẻ ôn màu Đỏ- vàng - xanh - Cho trẻ chơi 1 số trò chơi: Tai ai tinh, con chim chích... - Lau dọn đồ dùng đồ chơi các góc cùng cô. - Chơi theo ý thích |
- Trò chuyện với trẻ về một số phương tiện giao thông đường hàng không. - Cho trẻ ôn màu to-nhỏ. - Cho trẻ làm bài vở tạo hình - Lau dọn đồ dùng đồ chơi các góc cùng cô. - Chơi theo ý thích |
||
- Biểu diễn văn nghệ - Nêu gương - Bé ngoan. |
||||||
Chủ đề sự kiện | Mừng ngày 8/3 | Xe chạy trên đường phố | Đoàn tàu nhỏ xíu | Thuyền trên biển |
||
Đánh giá kết quả thực hiện | ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. |
Hoạt động |
Thời gian | Mục tiêu đánh giá |
||||
Tuần 1 Từ 03/02 - 07/02/2025 |
Tuần 2 Từ 10/02 - 14/02/2025 |
Tuần 3 Từ 17/02 - 21/02/2025 |
Tuần 4 Từ 24/02 - 28/02/2025 |
|||
Đón trẻ |
* Cô đón trẻ: - Cô đón trẻ tại của lớp với thái độ ân cần, niềm nở, nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. - Cô trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe của trẻ, nhắc nhở phụ huynh cho con ăn mặc phù hợp khi thời tiết đang mùa đông. Giữ ấm để đảm bảo sức khỏe cho trẻ tránh mắc một số bệnh: ho, cúm a, chân tay miệng.... - Nhắc nhở trẻ phải thực hiện đúng các nội quy của lớp. Cho trẻ xem một số tranh ảnh về một số lễ hội của quê hương, các loại rau, một số loại hoa, các mùa trong năm... - Cho trẻ chơi theo ý thích ở các góc chơi. MT 26 |
PTTC MT: 10, 11 PTNT MT: 25, 26, 35, 49 PTNN MT: 54, 60, 66 PTTC&XH MT: 78, 88, 84 PTTM MT: 103, 108 |
||||
Thể dục sáng |
- Tập theo băng nhạc của trường. + Khởi động: Xoay khớp cổ tay, cổ chân, gối…. + Trọng động: - Hô hấp: Gà gáy. - Tay: 2 tay ra trước – 2 tay đưa lên cao - Chân: Ngồi khuỵu gối - Bụng: Đứng cúi người về trước, tay chạm ngón chân - Bật: Bật chụm tách. - Tập dân vũ. - Hồi tĩnh: Vận động nhịp nhàng- nhún chân theo nhạc bài: “Little dance” |
|||||
Trò chuyện |
* Trò chuyện với trẻ: - Trò chuyện với trẻ về một số lễ hội mùa xuân mà trẻ biết MT 84 - Trò chuyện với trẻ về một số loại rau, các món ăn từ các loại rau củ quả - Trò chuyện với trẻ về một số loại hoa - Trò chuyện về đặc điểm thời tiết các mùa trong năm, các cách để chăm sóc cơ thể phù hợp với mỗi mùa trong năm MT 88 - Dự án steam làm diều: B1, 2 * Thông điệp sáng: “Các con yêu quý. Hãy bắt đầu ngày mới bằng một nụ cười. Chúng ta hãy cười bất cứ khi nào thấy vui và khi nào có thể. Cô yêu các con!” |
|||||
Hoạt động học |
Thứ 2 |
HĐKP Lễ hội mùa xuân (Thả diều, vật, rước bánh) MT 49 |
HĐKP Thực hành chế biến món ăn từ rau củ quả MT 10 |
HĐKP Lễ hội hoa tam giác mạch (Hà Giang) |
HĐKP Bốn mùa trong năm |
|
Thứ 3 |
HĐÂN NDTT: DH: Mùa xuân NDKH: NH: Mùa xuân ơi TC: Nghe tiếng hát tìm đồ vật MT 108 |
PTVĐ VĐCB: Đi trên ván kê dốc TC: Chuyền bóng |
HĐÂN NDTT: DVĐ: Rềnh rềnh ràng ràng NDKH: NH: Lý cây bông TC: Giọng hát to, giọng hát nhỏ |
PTVĐ VĐCB: Chạy liên tục theo hướng thẳng 18m trong 10 giây. TC: Đua thuyền |
||
Thứ 4 |
LQCV Làm quen chữ: L, m, n |
LQCV Tập tô chữ cái: l, m, n |
LQCV Làm quen chữ: h, k |
LQCV Tập tô chữ: h, k |
||
Thứ 5 |
LQVT Đo độ dài 1 đối tượng bằng các đơn vị đo |
LQVT Dạy trẻ nhận biết chữ số 9, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 9 |
LQVT Tách 9 đối tượng ra làm 2 phần bằng các cách khác nhau |
LQVT Ý nghĩa các con số trong cuộc sống MT 35 |
||
Thứ 6 |
HĐTH Steam Làm Diều (B 5, 6) MT 103 |
LQVH. Thơ: Bác bầu bác bí (Dạy trẻ đọc thuộc thơ) |
HĐTH Gấp cắt dán hoa (M) |
LQVH.
Truyện: Sự tích hoa hồng MT 60 (Kể chuyện cho trẻ nghe) |
||
Hoạt động ngoài trời |
* HĐCCĐ: - Quan sát thời tiết - Cho trẻ quan sát cây hoa sữa - Chăm sóc cây xanh - Vẽ theo ý thích bằng phấn trên sân trường - Giao lưu TCVĐ tổ với tổ: Kéo co, nhảy bao bố, gảy chun vòng * TCVĐ: - Kéo co - Đôi bạn khéo - Cáo ơi ngủ à - Nhảy bao bố * Chơi tự do. - Chơi đồ chơi ngoài trời. |
* HĐCCĐ: - Tạo hình từ rau củ quả - Nhặt lá rụng xếp theo ý thích - Quan sát vườn hoa - Vẽ theo ý thích bằng phấn trên sân - Giao lưu TCVĐ tổ với tổ: Cướp cờ, Thi đi nhanh, Bịt mắt bắt dê. MT 54 * TCVĐ: - Chuyền bóng - Đôi bạn khéo - Rồng rắn lên mây - Nhảy bao bố * Chơi tự do. - Chơi đồ chơi ngoài trời. |
* HĐCCĐ: - Thí nghiệm hoa nở trong nước - Quan sát cây mít - Chăm sóc cây xanh - Vẽ theo ý thích bằng phấn trên sân trường - Giao lưu TCVĐ tổ với tổ: Ném bóng vào rổ, nhảy lò cò, gảy chun vòng * TCVĐ: - Mèo đuổi chuột - Thi chạy nhanh. - Kéo co - Thỏ về chuồng * Chơi tự do: - Chơi với đồ chơi ngoài trời |
* HĐCCĐ: - Quan sát thời tiết - Chăm sóc cây xanh - Quan sát vườn hoa. - Quan sát cây bằng lăng. - Giao lưu TCVĐ giữa lớp A1với lớp B1: Chạy tiếp sức, kéo co, nhảy bao bố * TCVĐ: - Chìm- nổi - Nhảy bao bố - Cáo và thỏ. - Kéo co * Chơi tự do - Chơi đồ chơi ngoài trời. |
||
Hoạt động góc |
1. Góc trọng tâm: - Góc phân vai: Góc bán hàng: Chợ mùa xuân (T1) + Chuẩn bị: Các loại cây hoa, rau, củ quả, đồ ăn... + Kĩ năng: Trẻ biết đi mua các loại hoa, các loại thực phẩm cần cần thiết. Trẻ biết giao tiếp, mặc cả khi mua hàng. - Góc kỹ năng: Cách lau chùi nước (T2) + Chuẩn bị: Bàn, khăn khô… + Kỹ năng: Trẻ có kỹ năng dùng khăn khô để lau cho khô nước ở trên bàn, không làm bẩn ra các đồ dùng khác. - Góc khám phá: Hoa đổi màu (T3) + Chuẩn bị: Trai lọ, nước, màu thực phẩm, cốc, khăn, hoa hồng trắng + Kỹ năng: Trẻ biết cách rót nước, pha màu thực phẩm, quan sát, ghi chép sự đổi màu của hoa hồng - Góc xây dựng: Xây vườn hoa mùa xuân (T4) MT 78. Giao lưu với lớp C1 + Chuẩn bị: Nguyên vật liệu xây dựng: gạch, bộ lắp ghép, sỏi, khối gỗ, cây hoa... + Kỹ năng: Trẻ có kĩ năng lắp ghép các nguyên vật liệu tạo thành mô hình vườn hoa mùa xuân. 2. Các góc khác: - Góc xây dựng: Vườn hoa mùa xuân… - Góc phân vai: Gia đình, bác sĩ, cô giáo, bán hàng, nấu ăn… + Góc bán hàng: Bán các mặt hàng cây, hoa, thực phẩm + Góc bác sĩ: Khám sức khỏe cho bệnh nhân. - Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây xanh, lau lá, nhặt cỏ, trồng cây. - Góc khám phá: Xem tranh ảnh băng hình về các hoạt động lễ hội mùa xuân, các loại rau củ quả, các loại hoa, các mùa trong năm. - Góc văn học: Đọc thơ chữ to bài: “Hội vật chiều xuân”, kể chuyện bằng rối theo ý thích, Xem sách truyện, kể chuyện theo tranh minh họa. MT 66 - Góc học tập: + Góc toán: Ôn luyện đếm và nhận biết chữ số trong phạm vi 1-9, cho trẻ lập số 9, nhận biết số chữ số, số thứ tự trong phạm vi 9, cho trẻ thêm bớt, tách gộp trong phạm vi 9, ý nghĩa của những con số. Chơi với bảng thun, sắp xếp bảng gỗ theo hình vẽ và số. + Chữ viết: Tìm chữ cái đã học trong từ, xếp chữ từ hột hạt, tô chữ cái, đồ chữ l m n k h và các chữ cái đã học… + Chơi cờ chữ cái, viết chữ cái trên gạo, sắp xếp tranh chữ cái. - Góc nghệ thuật: Vẽ, cắt xé dán về hoa mùa xuân, các loại rau củ quả, vẽ về các lễ hội mùa xuân. - Hát các bài “Mùa xuân của bé”, “Mùa xuân”, “Bầu và bí”, “Cho tôi đi làm mưa với”. - Góc vận động: Ném bóng rổ, đi khà kheo, đi guốc đôi, ném xa bằng 1 tay…. - Góc kỹ năng: Cách sử lý khi có mũi, Cách vắt khăn ướt, đóng mở đai. |
|||||
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh. | - Luyện tập rửa tay bằng xà phòng đúng cách, đi vệ sinh đúng nơi quy định, biết sử dụng đồ dùng và thực hiện vệ sinh cá nhân: rửa mặt, chải răng, rửa tay...MT 11 - Thực hiện các thói quen văn minh trong khi ăn: Biết mời cô, mời bạn trước khi ăn, không nói chuyện, không làm vãi cơm trong khi ăn, biết nhặt cơm rơi để vào nơi quy định... - Nhận biết một số nguy cơ không an toàn trong ăn uống: Hóc, sặc thức ăn … - Kể tên món ăn hàng ngày. Nhận biết một số thực phẩm, các món ăn thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe. - Nghe kể chuyện: Sự tích mùa xuân, sự tích hoa hồng đọc thơ “ Hội vật chiều xuân, nghe một số bản nhạc có lời, không lời. |
|||||
Hoạt động chiều | Vận động nhẹ sau ngủ dậy: Chơi: Đẩy vai nhau, ngồi chân chạm nhau dùng tay đẩy, đạp chân theo kiểu đạp xe, Trò chơi: Chi chi chành chành, Lộn cầu vồng, nhảy dân vũ. | |||||
- Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp - Hoàn Thiện vở tạo hình (Tô màu tranh Đông hồ) - Dự án làm diều (Bước 3, 4 steam) - Dạy kỹ năng: Cách lau chùi nước - Biểu diễn văn nghệ |
- Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp - Dạy trẻ biết gõ cửa phòng, bấm chuông cửa. (TLNSTLVM-Bài 19) - Vẽ theo ý thích - Rèn kỹ năng: Cách sử lý khi có mũi - Biểu diễn văn nghệ |
- Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp - Làm vở Toán - Dạy trẻ văn minh khi đi thang máy (TLNSTLVM-Bài 20) - Dạy kỹ năng: Cách đóng mở đai da - Biểu diễn văn nghệ |
- Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp - Bài tập về sự vật, hiện tượng, sự bốc hơi của nước. MT 25 - Dạy trẻ văn minh nơi công cộng. (TLNSTLVM-Bài 21) - Rèn kỹ năng: Cách vắt khăn ướt - Biểu diễn văn nghệ |
|
||
- Chơi theo ý thích - Nêu gương cuối ngày từ thứ 2-5 hàng tuần - Nêu gương cuối tuần vào thứ 6 hàng tuần - Vệ sinh trả trẻ |
||||||
Chủ đề - Sự kiện | Lễ hội mùa xuân | Một số loại rau | Vẻ đẹp của một số loài hoa | Các mùa trong năm |
Hoạt động | Thời gian |
Mục tiêu đánh giá | ||||||
Tuần 1 (03/02-07/02/2025) |
Tuần 2 (10/02 -14/02/2025) |
Tuần 3 (17/02-21/02/2025) |
Tuần 4
(24/02-28/02/2025) |
|||||
Đón trẻ Thể dục sáng |
* Cô đón trẻ: - Cô trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khoẻ, học tập của trẻ, tuyên truyền một số biện pháp phòng chống dịch cúm A, B, cúm mùa - Trẻ thực hiện các lễ phép chào hỏi và cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, trẻ chơi đồ chơi theo ý thích góc chơi - Trẻ nghe một số bài hát về mùa xuân, cây xanh, các phương tiện giao thông đường bộ-đường sắt *Thể dục sáng: - Tập thể dục theo nhạc chung của nhà trường * Khởi động: xoay khớp cổ, cổ tay, cổ chân, gối, đi vòng tròn kết hợp với các kiểu chân * Trọng động: + Hô hấp: Gà gáy + Tay: Hai tay đưa ra phía trước. + Bụng – lườn: Đứng cúi gập người phía trước, ngón tay chạm đầu gối,chạm ngón chân. + Chân: Đứng co chân, duỗi chân, tay đưa ra phía trước. + Bật: Bật chụm tách chân. + Thể dục nhịp điệu theo nhạc “What make beautyful” * Hồi tĩnh: + Điều hòa |
PTTC: 5,8,14 PTNT: 19,35,40,47 PTNN: 49,59,52 PTTC-XH: 72,74 PTTM: 91,97 |
||||||
Trò chuyện |
*Trò chuyện: Trò chuyện với trẻ về các lễ hội mùa xuân: Mùa xuân có những lễ hội nào? Không khí của các lễ hội mùa xuân như thê nào?... - Trò chuyện với trẻ về lễ hội truyền thống của địa phương: Quê hương mình có lễ hội gì? Được diễn ra vào ngày nào? .… - Trò chuyện về một số loài hoa: Hoa ly, hoa hồng, hoa hướng dương,… - Trò chuyện và cho trẻ xem một số tranh ảnh về một số loại cây xanh: Cây hồng, cây bưởi, cây xoài,… - Trò chuyện với trẻ về lợi ích của cây xanh ( Bước 1,2,3 của dự án STEAM làm vườn cây treo bằng nhựa tái chế) - Hỏi trẻ về một số phương tiện giao thông đường bộ- đường sắt mà con biết - Trò chuyện thông điệp sáng: Cho đi và nhận lại, Hạnh phúc ở đâu…. |
|||||||
Hoạt động học | T2 | HĐKP Lễ hội mùa xuân ( Lễ hội rước bánh, hội thả diều, hội vật) (MT47) |
HĐKP Tìm hiểu một số loại hoa ( Hoa hồng, hoa hướng dương, hoa ly) (5E) |
HĐKP Tìm hiểu sự nảy mầm của hạt |
HĐKP Tìm hiểu về PTGT đường bộ - đường sắt ( Xe máy, ô tô, tàu hoả) |
|||
T3 | HĐÂN NDTT: Dạy hát: Mùa xuân đến NDKH: NH “Mùa xuân ơi” TC: Tự chọn |
HĐPTVĐ VĐCB: Ném trúng đích đứng bằng 1 tay (xa 1,5m – cao 1,2m) Nâng cao: xa 1,7m – cao 1,3m) TCVĐ: Sút bóng vào gol (MT5) |
HĐÂN NDTT: DH: “Em yêu cây xanh” NDKH: Nghe hát: Hoa trong vườn TCAN: Bao nhiêu bạn hát |
HĐPTVĐ VĐCB: Trườn theo hướng thẳng TCVĐ: Chèo thuyền |
||||
T4 |
HĐLQVH Thơ: Diều quê ( Dạy trẻ đọc thuộc thơ) |
HĐLQVH Truyện: Sự tích mùa xuân ( Kể chuyện cho trẻ nghe) |
HĐLQVH Thơ: Cô dạy con ( Dạy trẻ đọc thuộc thơ) |
HĐLQVH Truyện: Xe đạp con trên đường phố (Dạy trẻ kể lại truyện) (MT59) |
||||
T5 | HĐTH Thổi màu theo ý thích |
HĐTH Cắt dán tranh ảnh mùa xuân (ĐT) |
HĐTH Vẽ hoa hướng dương (M) (MT97) |
HĐTH Ghép hình tạo thành bức tranh giao thông (ĐT) |
||||
T6 | HĐLQVT Dạy trẻ so sánh sắp xếp thứ tự theo chiều dài của 3 đối tượng |
HĐLQVT Dạy trẻ xác định thời gian trong ngày (MT40) |
LQVT Dạy trẻ sắp xếp theo quy tắc của 3 đối tượng ( hoàn thiện quy tắc sắp xếp) (MT35) |
HĐLQVT Dạy trẻ xác định vị trí trên, dưới, trước, sau của người khác |
||||
Hoạt động ngoài trời |
* HĐCCĐ: - Trải nghiệm lễ hội đấu vật - Quan sát thời tiết - Nhặt lá rơi bỏ vào thùng rác - Vẽ tự do bằng phấn trên sân trường - Hoạt động phòng thế chất * TCVĐ: - Chơi theo ý thích, đồ chơi ngoài trời - Gieo hạt. - Mèo đuổi chuột - Cáo ơi ngủ à? - Kéo co |
* HĐCCĐ: - Quan sát thời tiết. - Nhặt lá xếp hoa trên sân trường (MT49) - Quan sát thời tiết - Giao lưu 1 số trò chơi vận động với lớp B6 + Kéo co, nhảy bao bố, cắp cua bỏ rỏ - Cho trẻ thăm quan bế cát - bể nước * TCVĐ: - Trời nắng trời mưa. - Mèo đuổi chuột - Chơi theo ý thích, đồ chơi ngoài trời - Gảy chun vòng - Kéo co |
* HĐCCĐ: - Sự kì diệu của hạt (Trải nghiệm: Gieo hạt) - Quan sát cây hoa ngũ sắc. - Hoạt động phòng thư viện - Giao lưu 1 số trò chơi vận động với lớp B3 + Đôi bạn khéo, bịt mắt bắt dê, Kéo co - Chăm sóc vườn rau (MT19) * TCVĐ: - Bịt mắt bắt dê - Dung dăng dung dẻ - Chìm- nổi - Đôi bạn khéo, nhảy bao bố, kéo co - Nhảy lò cò. |
* HĐCCĐ: - Vẽ PTGT bằng phấn trên sân trường - Hoạt động phòng thể chất - Đếm số lượng đồ chơi ngoài trời - Cho trẻ hoạt động ở góc dân gian - Quan sát thời tiết * TCVĐ: - Kéo co, ném bóng vào rổ, cướp cờ - Bắt bướm - Bóng tròn to - Gieo hạt. - Ô tô và chim sẻ. |
||||
* Chơi theo ý thích - Chơi đồ chơi ngoài trời |
||||||||
Hoạt động góc | * Góc trọng tâm: - Góc bán hàng: Cửa hàng tạp hoá ( T1) + Chuẩn bị: Các loại: Rau, củ, quả , nguyên liệu giấy làm diều ...và các loại thực phẩm khác + Kỹ năng: Trẻ biết cách thể hiện thái độ niềm nở, ân cần với khách hàng, biết giao lưu với các góc chơi khác - Góc khám phá: Khám phá một số loài hoa (T2) + Chuẩn bị: Một số loài hoa như: Hoa hồng, Hoa hướng dương, hoa ly,…một số lô tô về đặc điểm của các loại hoa + Kỹ năng: Trẻ quan sát, gọi tên, màu sắc, mùi hương, đặ điểm một số loài hoa, biết sắp xếp bộ phận của hoa - Thứ 2 giao lưu hoạt động góc với lớp nhà trẻ D5 - Góc âm nhạc: Hát và biểu diễn một số bài hát trong chủ đề (MT91) (T3) + Chuẩn bị: Đàn, trống, sắc xô, song loan, míc,… + Kỹ năng: Trẻ biết thể hiện vận động minh hoạ theo lời bài hát, hát đúng nhạc, thể hiện đúng giai điệu bài hát,… - Góc tạo hình: vẽ các loại phương tiện đường bộ (T4) + Chuẩn bị : Giấy, màu sáp + Kĩ năng: Trẻ biết phối hợp các đường nét, màu sắc để hoàn thành sản phẩm của mình. * Các góc khác - Góc phân vai: Gia đình, bác sĩ, nấu ăn. - Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây xanh - Góc học tập: Làm các phiếu bài tập toán - Góc sách: Xem sách, tranh truyện về thực vật,.. (MT52) - Góc kỹ năng: Cách gập chiếu, cách xử lý khi có mũi. |
|||||||
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh. | - Luyện tập rửa tay bằng xà phòng đúng cách, đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh cá nhân đúng cách. (MT14) - Thực hiện các thói quen văn minh trong khi ăn: Không nói chuyện, không làm vãi cơm, biết nhặt cơm rơi để đúng vào nơi quy định,… - Biết một số thực phẩm cùng nhóm: Thịt cá có nhiều chất đạm, rau có nhiều chất vitamin ( MT8) - Nghe kể chuyện, nghe hát ru, nghe một số bản nhạc không lời |
|||||||
Hoạt động chiều |
- Vận động nhẹ sau ngủ dậy: Nhảy dân vũ “Bống bống bang bang”, “Vũ điệu rửa tay” - Ăn quà chiều |
|||||||
* HĐC: - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp (MT72) - Rèn kĩ năng vẽ cho trẻ - Làm quen chữ cái: ă – â - Dạy trẻ kỹ năng: Gấp chiếu, cất gối - Tổ chức văn nghệ cuối tuần. |
* HĐC: - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Dạy trẻ cách đội mũ bảo hiểm đúng cách - Dạy trẻ kỹ năng xử lý khi có mũi -Trò chơi với chữ cái: a- ă- â - Tổ chức văn nghệ cuối tuần. |
* HĐC: - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Dạy trẻ kỹ năng: xử lý khi ho - Ôn chữ số đã học: 1,2,3,4 - STEAM: Làm vườn cây treo bằng nhựa tái chế ( Bước 4,5,6) - Tổ chức văn nghệ cuối tuần |
* HĐC: - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Rèn kỹ năng: xử lý khi có mũi - Hoàn thiện vở chữ cái - Dạy trẻ biết cách biểu lộ cảm xúc của bản thân: vui, buồn, thất vọng,… (MT74) - Tổ chức văn nghệ cuối tuần. |
|||||
* Nêu gương cuối ngày * Vệ sinh trả trẻ |
||||||||
Chủ đề sự kiện các nội dung có liên quan | Lễ hội mùa xuân | Hoa đẹp quanh bé |
Lợi ích của cây xanh | Phương tiện giao thông đường bộ - đường sắt | ||||