| Hoạt động |
Thời gian | Mục tiêu đánh giá | ||||||
| Tuần I Từ 30/09 - 04/10 |
Tuần II Từ 07-11/10/2024 |
Tuần III Từ 14-18/10/2024 |
Tuần IV Từ 21-25/10/2023 |
Tuần V Từ 28-01/11/2024 |
||||
| Đón trẻ Thể dục sáng Trò chuyện sáng |
* Đón trẻ: - Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe, nhắc nhở phụ huynh về cách phòng tránh bệnh sốt xuất huyết, bệnh đau mắt đỏ và chú ý tới các biểu hiện của con khi thời tiết giao mùa để xử lý kịp thời - Nhắc nhở trẻ chào hỏi cô giáo, ông bà, bố mẹ. - Động viên trẻ vào góc chơi. - Cho trẻ chơi đồ chơi bé thích... * Thể dục sáng: - Khởi động: Làm VĐ nhẹ theo bài hát. - Trọng động: + Hô hấp: Tập với nhành hoa. + Tay: Ra trước- lên cao + Bụng: Cúi người – gập xuống. + Chân: Ngồi xuống + Bật: Bật tại chỗ. - Hồi tĩnh: Tập động tác kết hợp hít thở nhẹ nhàng tại chỗ. Cảm nhận thời tiết buổi sáng. * Trò chuyện: - Trò chuyện về ngày tết Trung Thu ( Đèn ông sao, đèn kéo quân, bánh trung thu, các loại quả...) - Cho trẻ nghe các bài hát về trường mầm non, về bản thân bé, tết Trung Thu - Xem video, tranh ảnh về trường lớp mầm non, tết Trung Thu - Trò chuyện về cơ thể của bé, các bộ phận trên có thể, vai trò của 1 số bộ phận trên cơ thể - Trò chuyện về các bạn của bé: Trẻ biết phân biệt đâu là bạn gái bạn trai, Bạn gái có mái tóc như thế nào, bạn trai có mái tóc như thế nào? - Trò chuyện với trẻ về một số đồ dùng cá nhân lớp, đồ chơi lớp cũng như ở trường. - Cho trẻ làm quen với nề nếp hoạt động của lớp - Thông điệp“Trung thu trăng sáng, các bé cùng rước đèn, ăn bánh, vui cười bên gia đình” |
Lĩnh vực PTTC:MT 8, 2 Lĩnh vự PTNT: MT18 Lĩnh vực PTNN: MT25 Lĩnh vực PTTC, KNXH và TM MT 32 |
||||||
| Hoạt động học |
T2 |
HĐNB - Đèn ông sao |
HĐNB Bạn gái |
HĐNB Khăn mặt (xanh- vàng) |
HĐNB Khuôn mặt dễ thương (MT18) |
HĐNB: Cầu trượt |
||
| T3 |
HĐÂN NDTT: NH: Đêm trung thu. NDKH: Ôn hát: Giấu tay. |
HĐÂN NDTT: Dạy VĐTN : Kéo cưa lừa xẻ NDKH: NH: Con gái nhỏ của ba |
HĐÂN NDTT: DH: “Đôi dép” NDKH: TC: Đi theo tiếng nhạc |
HĐÂN NDTT: Dạy VĐMH: Ồ sao bé không lắc NDKH: NH: Bé tập đánh răng |
HĐÂN: - NDTT: NH: Đu Quay. - NDKH: DH: Ôn hát: Chơi với ngón tay |
|||
| T4 |
HĐVH - Thơ: Sao lấp lánh |
HĐVH Truyện: Bé Mai đi công viên |
HĐVH Thơ: Khăn nhỏ (MT25) |
HĐVH Truyện: Cái chuông nhỏ |
HĐVH Thơ: Bập bênh |
|||
| T5 |
HĐVĐ - BTPTC: Tập với túi cát - VĐCB: Đi trong đường hẹp (Rộng 40 cm, dài 3m. Nâng cao rộng 30cm) (MT: 02) - TCVĐ: Gieo hạt |
HĐVĐ - BTPTC: Tập với bóng - VĐCB: Bò thẳng hướng theo đường hẹp 35 cm. - TCVĐ: Ô tô và chim sẻ |
HĐVĐ - BTPTC: Tập với gậy + Đi có mang vật trên tay. - TCVĐ: Lộn cầu vồng |
HĐVĐ - BTPTC: Tập với vòng - VĐCB: Ném bóng về phía trước -TCVĐ: Nu na nu nống |
HĐVĐ - BTPTC: Tập với cờ + Bật tại chỗ. -TCVĐ: Bọ dừa |
|||
| T6 |
HĐTH Dán bộ phận còn thiếu trên khuôn mặt |
HĐTH Tô màu cái mũ |
HĐTH Nặn quả bóng |
HĐTH: Dán quả bóng tròn đỏ |
HĐTH: Tô màu quả bóng bay. |
|||
| Hoạt động ngoài trời |
*HĐCCĐ: - Quan sát đầu sư tử. - Nhặt lá vàng rơi. - Quan sát thời tiết ngoài sân trường - Quan sát cây đa - Quan sát cây xanh táo *TCVĐ: - Bóng tròn to. - Gieo hạt. - Lộn cầu vồng. - Trời nắng trời mưa. - Bọ dừa. * Chơi tự chọn: Chơi theo ý thích |
*HĐCCĐ: - Giao lưu lớp D5 Trò chơi: Thi xem ai nhanh. - Quan sát cây ôsaka. - Quan sát cây ổi. - Quan sát thời tiết. - Quan sát cây ô sa ka. *TCVĐ: - Dung dăng dung dẻ. - Kéo cưa lừa xẻ - Ô tô và chim sẻ - Gieo hạt - Ai nhanh nhất * Chơi tự chọn: Chơi theo ý thích. |
*HĐCCĐ: - Quan sát cô giáo nhổ cỏ. - Quan sát đôi dép - Quan sát cái mũ , cái khăn - Quan sát cái ba lô - Quan sát cây hoa điệp *TCVĐ: - Mèo và chim sẻ - Bắt bướm. - Gà trong vườn rau. - Bóng tròn to - Gieo hạt * Chơi tự chọn: Chơi theo ý thích |
*HĐCCĐ: - Quan sát cây hạnh phúc. - Quan sát bầu trời. - Quan sát cây ổi. - Quan sát cây hoa điệp. - Giao lưu lớp D2 Trò chơi: Bịt mắt bắt dê. *TCVĐ: - Ô tô và chim sẻ - Dung dăng dung dẻ. - Trời nắng trời mưa. - Kéo cưa lừa xẻ. - Lộn cầu vồng * Chơi tự chọn: Chơi theo ý thích. |
*HĐCCĐ: - Quan sát cây sấu. - Quan sát cây huyết dụ. - Quan sát cô tưới cây.. - Cho trẻ giao lưu trò chơi vận động: Tổ - Tổ: kéo co - Quan sát cầu trươt. *TCVĐ: - Máy bay. - Rồng rắn lên mây. - Sút bóng vào gôl. - Gà trong vườn rau - Nu na nu nống * Chơi tự chọn: Chơi theo ý thích, đồ chơi ngoài trời. |
|||
| Hoạt động góc |
* Góc trọng tâm: - Góc thư viện: (T1) Xem tranh, ảnh, truyện về trung thu. CB: Tranh ảnh, truyện về chủ đề bản thân. KN: Trẻ cùng cô xem tranh, Bước đầu cùng cô biết mở tranh, truyện. ( MT 32) - Góc bế em (T2) CB: Búp bê, xoong, nồi, bát, đĩa, bếp, rau – củ - quả,... KN: Trẻ có kỹ năng bế em, bón cho em ăn, trẻ biết thao tác với bát, thìa,.... - Góc bé với hình và màu: (T3)Trẻ dán hoa, xếp dán hình tròn làm chùm bóng tặng mẹ nhân ngày 20/10 (T3) CB: Hoa cắt sẵn, hình tròn hồ dán, giấy khăn lau,... KN: Trẻ có kỹ năng xếp, dán. - Góc hoạt động với đồ vật (T4) CB: gạch, các hình khối, nút ghép, xâu hạt, nắp ghép, bộ đinh... KN: Trẻ có kỹ năng xếp chồng, xếp cạnh, xếp thành đường đi, xâu hoa vào dây,... Thứ 4: Giao lưu hoạt động góc với lớp anh chị B5. - Góc vận động: (T5)Tập với vòng, tập với gậy, vận động các bài hát về gia đình CB: Phách tre, xắc sô, các bài hát về gia đình. Vòng thể dục, gậy thể dục... KN: Trẻ biết nhún theo nhạc các bài hát về gia đình, biết đi bước vào vòng, tập với gậy. * Các góc khác. - Góc bế em: Bế em, xúc cho em ăn, ru em ngủ, nấu ăn. - Góc thư viện: Xem tranh, ảnh , truyện về cơ thể bé, về đồ dùng cá nhân của trẻ, về ngày 20/10,... - Góc HĐVĐV: Xếp đường đi đến trường, xếp lớp học, xếp bệp bênh, xâu vòng, ...(Kĩ năng xếp chồng, xếp cạnh) - Góc bé chơi với hình và màu: Vò giấy, di màu, bóp đất, tô màu cái mũ, dán hoa, dán bóng,... - Góc vận động: Cho trẻ chơi cầu trượt, chơi gõ trống, chơi thú nhún, chơi với bóng, vòng, gậy, bao cát, chơi sắc xô, chơi với bao cát, chơi bô inh, ... |
|||||||
| Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
- Cô thực hiện vệ sinh tay, mặt cho trẻ, cho trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định. - Bước đầu thực hiện thói quen văn minh trong khi ăn như ngồi ăn ngay ngắn, học cầm thìa tự xúc ăn đúng cách. - Bước đầu biết mời cô, mời bạn trước khi ăn khi được nhắc nhở. - Biết được những món ăn hàng ngày khi được cô giới thiệu. - Trẻ thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau. MT(08) |
|||||||
| Hoạt động chiều | * HĐC: - Cho trẻ chơi trò chơi: nu na nu nống. - Trò chuyện, xem tranh ảnh về ngày tết trung thu. - Hướng dẫn làm vở toán - Rèn các thói quen vệ sinh: Tự xúc cơm ăn, tự cầm cốc uống nước - Biểu diễn văn nghệ. Nêu gương cuối tuần |
* HĐC: - Ôn kỹ năng đi giày dép và cởi giày dép. - Nghe cô kể chuyện: cái chuông nhỏ. - Hướng dẫn làm vở toán - Dạy trẻ cách bê ghế - Biểu diễn văn nghệ. Nêu gương cuối tuần |
* HĐC: - Dạy kỹ năng rửa tay bằng xà phòng - Rèn thói quen vệ sinh: Tự xúc cơm ăn, nhặt cơm rơi vào đĩa. - Hướng dẫn làm vở toán - Rèn trẻ lấy, cất đồ chơi đúng nơi quy định - Biểu diễn văn nghệ, nêu gương cuối tuần. |
* HĐC: - Rèn kỹ năng cho trẻ chơi góc hoạt động với đồ vật. - Ôn kỹ năng cất dép lên giá. - Hướng dẫn làm vở toán - Rèn trẻ nếp ngồi ngay ngắn - Biểu diễn văn nghệ, nêu gương cuối tuần. |
* HĐC: - Rèn kỹ năng tập đi dép. - Đọc truyện truyện: Em bé dũng cảm. - Làm vở toán - Cho trẻ tô màu bập bênh. - Biểu diễn văn nghệ, nêu gương cuối tuần. |
|||
| * Chơi theo ý thích * Vệ sinh trả trẻ |
||||||||
| Chủ đề sự kiện | Bé vui đón tết trung thu | Bàn tay vàng của bé | Đồ dùng cá nhân của bé | Cơ thể của bé |
Những đồ chơi bé thích | |||
| Đánh giá kết quả thực hiện | ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ |
|||||||
| Hoạt động | Thời gian |
Mục tiêu đánh giá | ||||
| Tuần 1 (Từ 08-12/9/2025) |
Tuần 2 ( Từ 15-19/09/2025) |
Tuần 3
( Từ 22-26/09/2025) |
||||
| Đón trẻ |
- Cô đón trẻ : Cô đón trẻ tại cửa lớp, nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. Cô quan tâm đến tình hình sức khỏe của trẻ, nhắc nhở trẻ sử dụng một số từ chào hỏi lễ phép. (NSTLVM Bài 6: Chào hỏi, xưng hô phù hợp) - Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ. - Cho trẻ chơi theo ý thích ý thích ở các góc chơi |
PTTC: 6 PTNT: 45, 46 PTNN: 62 PTTCXH: 79, 93 PTTM: 97 |
||||
| Thể dục sáng |
- Tập theo băng nhạc của trường. + Khởi động: xoay khớp cổ tay, cổ chân, gối…. + Trọng động: - Hô hấp: Gà gáy. - Tay: 2 tay ra trước – 2 tay đưa lên cao - Chân: Ngồi khuỵu gối - Bụng: Đứng cúi người về trước, tay chạm ngón chân - Bật: Bật chụm tách. - Tập dân vũ. - Hồi tĩnh: Thả lỏng nhẹ nhàng quanh chỗ tập, hít thở không khí buổi sáng (MT 6) |
|||||
| Trò chuyện |
- Trò chuyện về cảm xúc của trẻ về ngày khai giảng, ngày đầu tiên của năm học mới. - Trò chuyện về trường lớp mầm non,công việc của cô giáo, các cô các bác trong trường, các bạn...Con yêu ai nhất? Vì sao? Con đã làm gì để trường lớp chúng ta luôn sạch đẹp? - Trao đổi với trẻ về việc thực hiện các nội quy của lớp. - Lớp mình có bao nhiêu bạn? bao nhiêu bạn gái? Bao nhiêu bạn trai? Kể những điều con biết về các bạn. - Cho trẻ kể tên các bạn trong lớp, nói sở thích của mình, những việc bé làm được và không làm được. - Kể tên đồ dùng đồ chơi có trong lớp và cách bảo quản đồ dùng đồ chơi. - Trò chuyện về dự án steam: Làm con lật đật.(Bước 1,2) - Thông điệp sáng: “Trường mầm non hạnh phúc”, “Chia sẻ đồ chơi cùng bạn” (MT 46) |
|||||
| Hoạt động học |
T2 | Ôn cách rửa tay |
HĐKP: HĐKP: Trường MN Hồng Hà thân yêu. |
HĐKP: Lớp học A1 của bé. (MT 45) |
|
|
| T3 | Rèn nếp vệ sinh nhóm lớp, vệ sinh môi trường. |
HĐÂN: - NDTT: Dạy hát “Hành khúc tới trường” - NDKH: Nghe hát “Đi học” - TC: Ai nhanh nhất (MT 97) |
PTVĐ: VĐCB: Đi bằng mép ngoài bàn chân. TC: Thi xem ai nhanh nhất |
|||
| T4 | Rèn nếp ăn, ngủ | LQCV: Làm quen với nét ngang, nét xổ thẳng |
LQCV: Làm quen với nét xiên phải, nét xiên trái. |
|||
| T5 | Rèn nề nếp chào hỏi, xin lỗi, cám ơn, xin phép, thưa dạ vâng phù hợp với tình huống |
LQVT Ôn số lượng và chữ số trong phạm vi 5 |
LQVT Dạy trẻ nhận biết chữ số 6, số lượng 6 và số thứ tự trong phạm vi 6. |
|||
| T6 | Ôn các động tác quay trái, quay phải | HĐTH Vẽ trường mầm non của bé (Đề tài) |
LQVH Thơ: “Tình bạn” (Dạy trẻ đọc thơ diễn cảm) |
|||
| Hoạt động ngoài trời | * HĐCCĐ: - Quan sát các lớp học và các khu trong trường mầm non - Quan sát thời tiết - Nhặt lá rụng xếp theo ý thích - Quan sát cây hoa loa kèn. - Giao lưu TCVĐ giữa các tổ: Ném bóng rổ, nhảy lò cò, kéo co. *TCVĐ: - Chuyền bóng - Mèo đuổi chuột - Tung và bắt bóng - Cáo và thỏ * Chơi tự do: - Chơi với đồ chơi ngoài trời |
* HĐCCĐ: - Vẽ trường mầm non bằng phấn trên sân trường - Làm thí nghiệm: Chìm – nổi. - Quan sát thời tiết - Chăm sóc cây xanh (Lau lá cây) - Giao lưu TCVĐ giữa các tổ: Đôi bạn khéo, thi xem ai nhanh, Chuyển bóng. *TCVĐ: - Bịt mắt bắt dê. - Ai nhanh hơn. - Cáo và thỏ. - Kéo co * Chơi tự do: - Chơi đồ chơi ngoài trời. |
* HĐCCĐ: - Quan sát thời tiết - Quan sát cây sa kê trong sân trường. - Chăm sóc cây xanh (Nhặt cỏ) - Đếm số lượng đồ dùng đồ chơi ngoài trời - Giao lưu TCVĐ giữa các tổ: Chạy tiếp cờ, kéo co, bịt mắt đánh trống. *TCVĐ: - Cắp cua bỏ giỏ - Thỏ về chuồng - Bỏ giẻ - Cáo ơi ngủ à * Chơi tự do: - Chơi đồ chơi ngoài trời. (MT 93) |
|||
| Hoạt động chơi góc | * Góc trọng tâm - Góc phân vai: Bé tập làm nội trợ (Tuần 1) + Chuẩn bị: Đồ dùng gia đình, hoa quả, các loại nước giải khát, rau củ quả…, + Kĩ năng: Trẻ biết mô phỏng, thao tác một số việc nội trợ, biết giao tiếp trao đổi trong khi chơi, trong nhóm chơi, biết liên kết các nhóm khi chơi . (MT 79) - Góc xây dựng: Xây trường mầm non Hồng Hà (Tuần 2) + Chuẩn bị : Nguyên liệu xây dựng, bộ đồ lắp ghép, cây, hoa, ..... + Kỹ năng: Trẻ biết lắp ghép, xếp chồng, xếp cách, xếp cạnh… để tạo thành mô hình trường mầm non. - Góc nghệ thuật: Làm đồ dùng, đồ chơi cho lớp học bằng vật liệu tái chế ( T3) +Chuẩn bị: sáp màu, hồ dán, kéo, giấy màu, bìa catton, ống giấy, chai nhựa, lá cây… +Kĩ năng: trẻ biết sử dụng một số nguyên vật liệu để vẽ, cắt tạo thành đồ chơi, đồ dùng * Các góc khác: - Góc học tập: + Toán: Đếm từ 1 đến 5: đếm xuôi, đếm ngược. Lấy và đếm đồ dùng, đồ chơi theo yêu cầu. Đếm theo khả năng. Đọc các chữ số từ 1 đến 5. Chọn thẻ số (viết số) đặt vào nhóm đồ vật tương ứng sau khi đếm. Trẻ nhận biết chữ số 6, số lượng 6 và số thứ tự trong phạm vi 6. Tách 6 đối tượng ra làm 2 phần bằng các cách khác nhau. Tạo hình cơ bản bằng các cách khác nhau: nối chấm, xếp que, cho trẻ chơi ở góc mở trên mảng tường. + Chữ cái: In đồ các nét thẳng, nét ngang, nét xiên phải, nét xiên trái. + Khám phá: Nói tên và đặc điểm của bạn trong lớp, trao đổi lấy thông tin về bạn và đánh dấu vào các hình minh họa. Nhận biết đặc điểm, công dụng, mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng, phân loại đồ chơi theo 2- 3 dấu hiệu khác nhau. Những việc trẻ và các bạn được làm khi đến trường MN (làm theo kiểu sơ đồ tư duy). + Góc sách: Tập kể lại chuyện “Gà Tơ đi học”. Đọc thơ “Tình bạn”, Gà học chữ”,…. - Góc nghệ thuật: + Âm nhạc: Hát các bài hát: “Em đi mẫu giáo”, hát các bài hát về trường Mầm non “Niềm vui của bé”... - Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây, gọi tên cây, lau lá cây. - Góc kỹ năng: Cách rửa tay bằng xà phòng. Cách lau bàn (Montessori). Đi giày dép, cởi giày dép và cất lên giá,…. |
|||||
| Hoạt động ăn, ngủ, VS | - Luyện tập rửa tay bằng xà phòng đúng cách, đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh cá nhân đúng cách. - Thực hiện các thói quen văn minh trong khi ăn: Không nói chuyện, không làm vãi cơm, biết nhặt cơm rơi để vào nơi quy định... + Biết: ăn thức ăn có mùi ôi; ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ độc; uống rượu, bia, cà phê, hút thuốc lá không tốt cho sức khỏe. - Nói tên món ăn hàng ngày và ích lợi của chúng đối với sức khỏe. - Nghe kể chuyện, nghe hát ru, nghe một số bản nhạc không lời |
|||||
| Hoạt động chiều |
Vận động nhẹ sau ngủ dậy: Dân vũ “Rửa tay”, nhảy dân vũ “Con gà con”, trò chơi “Mười con cua đá” trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”, “Đi xe đạp”,….. |
|
||||
| - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Rèn kĩ năng hoạt động theo nhóm. - Rèn nếp ngồi học bài. - Giáo dục hành vi văn minh: Che miệng khi ngáp, ho, hắt hơi |
- Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Dạy trẻ một số quy định ở trường, nơi công cộng về an toàn. - Thực hiện Bước 3,4 của dự án Steam làm con lật đật. - Hoàn thiện Bước 5,6 dự án steam làm con lật đật |
- Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Làm quen với nét: móc xuôi, móc ngược, móc 2 đầu (MT62) - Giáo dục kĩ năng phòng chống bắt cóc trẻ em. - Cho trẻ thực hành các bước rửa tay đúng cách và biết giữ gìn đôi tay luôn sạch sẽ. (TLNSTLVM - Bài 1: Rửa tay sạch sẽ.) |
||||
| - Nêu gương cuối ngày - Biểu diễn văn nghệ cuối tuần. - Vệ sinh – Trả trẻ |
||||||
| Chủ đề sự kiện các nội dung có liên quan | Rèn nếp | Trường mầm non Hồng Hà thân yêu | Lớp học của bé | |||
| Hoạt động | Thời gian |
||||
| Tuần 1 Từ 08/09 -12/09/2025 |
Tuần 2 Từ 15/09– 19/9/2025 |
Tuần 3 Từ 22/09-26/9/2025 |
Mục tiêu đánh giá | ||
| Đón trẻ Thể dục sáng |
* Cô đón trẻ: - Đón trẻ vào lớp, nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe của các con - Tuyên truyền với phụ huynh một số biện pháp phòng chống bệnh sốt xuất huyết cho trẻ. - Cô nhắc nhở trẻ sử dụng một số từ chào hỏi lễ phép, đoàn kết bạn bè. - Cho trẻ chơi các góc theo ý thích *Thể dục sáng: - Tập thể dục theo nhạc chung của nhà trường * Khởi động: xoay khớp cổ, cổ tay, cổ chân, gối, đi vòng tròn kết hợp với các kiểu chân * Trọng động: + Hô hấp: Gà gáy + Tay: Hai tay đưa ra phía trước. + Bụng – lườn: Đứng cúi gập người phía trước, ngón tay chạm đầu gối,chạm ngón chân. + Chân: Đứng co chân, duỗi chân, tay đưa ra phía trước. + Bật: Bật chụm tách chân. + Thể dục nhịp điệu theo nhạc “What make beautyful” * Hồi tĩnh: + Điều hòa |
PTTC: 11,12 PTNT:26,44,45,46 PTNN: 54, 66 PTTCXH: 78, 84 |
|||
| Trò chuyện |
*Trò chuyện: - Trò chuyện về trường lớp mầm non, công việc của cô giáo, các cô các bác trong trường, các bạn..(MT44) - Trò chuyện về cảm xúc của trẻ về ngày khai giảng, về những đồ dùng đồ chơi ở trường lớp... -Trò chuyện với trẻ về các đồ dùng đồ chơi ngoài sân trường (Bước 1 của dự án Steam) - Trao đổi với trẻ về việc thực hiện các nội quy của lớp - Trò chuyện với trẻ gúp trẻ biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép - Trò chuyện với trẻ về tên, đặc điểm riêng của các cô, các bạn trong lớp (MT45) - Trò chuyện với trẻ về các hoạt động 1 ngày ở lớp - Trò chuyện về địa chỉ trường lớp (MT43) - Trò chuyện với trẻ thông điệp sáng : Biết nói lời cảm ơn. Luôn nở nụ cười, Biết nhận lỗi… |
||||
| Hoạt động học | Thứ 2 | Rèn nếp ăn, ngủ | HĐKP Trường mầm non của bé (b2,3 khám phá và giải pháp của dự án Steam) |
HĐKP Cô và những người bạn của bé (MT43) |
|
| Thứ 3 |
Rèn kỹ năng cất dọn đồ dùng đồ chơi | LQVH Thơ: Cô giáo của con (Dạy trẻ đọc thuộc thơ) |
LQVH Truyện: Người bạn tốt (Kể chuyện cho trẻ nghe) |
||
| Thứ 4 |
Rèn kỹ năng xếp hàng | HĐÂN: NDTT: Dạy hát Hoa trường em NDKH: Nghe hát: Mùa xuân cô nuôi dạy trẻ Trò chơi: Tai ai tinh |
PTVĐ VĐCB: Đi bằng gót chân TCVĐ: Ném bóng vào rổ |
||
| Thứ 5 |
Rèn nếp rửa tay, lau mặt cho trẻ | HĐTH Steam: Làm xích đu (B4,5,6 thảo luận,lên KH, thiết kế, đánh giá trình bày |
HĐTH Vẽ nét mặt (ĐT) |
||
| Thứ 6 |
Rèn nếp vệ sinh nhóm lớp, vệ sinh môi trường | LQVT Nhận biết mối quan hệ nhiều bằng nhau |
LQVT Phân biệt hình tròn với hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật theo đặc điểm đường bao chung |
||
| Hoạt động ngoài trời |
* HĐCCĐ: - Quan sát thời tiết, - Chăm sóc, tưới nước cho cây - Vẽ theo ý thích bằng phấn trên sân trường - Quan sát đồ chơi ngoài trời - Quan sát vườn rau * TCVĐ: - Cướp cờ - Ô tô và chim sẻ - Bịt mắt bắt dê. - Lộn cầu vồng - Kéo co |
* HĐCCĐ: - Thăm quan các khu vực trong trường - Chăm sóc cây xanh trong sân trường. (Nhặt cỏ) - Quan sát cây bằng lăng - Giao lưu 1 số trò chơi vận động nhóm bạn trai với nhóm bạn gái - Quan sát cây xanh góc thiên nhiên * TCVĐ: - Lộn cầu vồng - Cáo ơi ngủ à? - Trốn tìm - Cướp cờ, thỏ tìm chuồng, nhảy bao bố - Mèo đuổi chuột. |
* HĐCCĐ: - Quan sát và trò chuyện về công việc của cô cấp dưỡng - Quan sát cây xanh góc thiên nhiên - Vẽ tự do bằng phấn trên sân trường - Quan sát vườn hoa của trường - Cho trẻ hoạt động khu dân gian * TCVĐ: - Bịt mắt bắt dê - Chìm- nổi - Đôi bạn khéo, - Bóng tròn to - Đua vịt |
||
| * Chơi theo ý thích - Chơi đồ chơi ngoài trời |
|||||
| Hoạt động góc | * Góc trọng tâm: - Tuần 1: Góc phân vai: Bé tập bán hàng (MT54) + Chuẩn bị: Đồ dùng đồ chơi, bày bán nhiều mặt hàng cho khách lựa chọn. + Kỹ năng: Trẻ có kỹ năng bán hàng, biết đưa bằng hai tay, cảm ơn khi nhận tiền - Tuần 2: Góc xây dựng: Xây trường mầm non của bé + Chuẩn bị: Nguyên vật liệu xây dựng: gạch, bộ lắp ghép, sỏi, khối gỗ, hoa, đồ chơi, cây xanh... + Kỹ năng: Trẻ có kĩ năng lắp ghép, săp xếp các nguyên vật liệu tạo thành mô hình trường mầm non - Tuần 3: Góc tạo hình: Làm mặt lạ ngủ + Chuẩn bị: Giấy A4, hồ dán, nguyên vật liệu thiên nhiên, màu, giấy màu các loại, hột hạt + Kỹ năng: Trẻ sử dụng các kỹ năng: vẽ, xé dán, cắt để làm mặt lạ * Các góc khác - Góc phân vai: Gia đình, cô giáo, bán hàng, nội trợ - Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây xanh - Góc khám phá: Xem tranh ảnh băng hình về trường mầm non và bản thân trẻ - Góc học tập: Sưu tầm làm anbum về trường mầm non, lớp học thân yêu của bé... Chơi với bảng chun học toán, chơi lô tô đếm số lượng đồ dùng đồ chơi trong trường, trong lớp... - Góc sách: Xem sách, truyện có nội dung về trường mầm non, cố giáo và các bạn;truyện“Người bạn tốt” thơ “ nghe lời cô giáo…... - Góc nghệ thuật: tô, vẽ tranh trường mầm non, làm đèn lồng.. Hát các bài hát về trường mầm non và bản thân trẻ: “Vui đến trường”, Tìm bạn than, Chiếc đèn ông sao… - Góc kỹ năng: Cởi dép, đi dép, cất dép đúng nơi quy định. |
||||
| Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh. | - Rèn kỹ năng rửa tay trước khi ăn cơm và sau khi đi vệ sinh. Trẻ biết sử dụng đồ dùng cá nhân riêng biệt. - Nhắc nhở trẻ rửa tay bằng xà phòng. Tự lau mặt, đánh răng. Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn. (MT11) - Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn (MT12) - Trẻ mời cô, mời bạn khi ăn: ăn từ tốn, nhai kỹ. - Trẻ ăn ngon ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn khác nhau, ăn hết suất của mình - Trẻ nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: Rau có thể luộc, nấu canh; Thịt có thể luộc, rán, kho; Gạo nấu cơm, nấu cháo, ... - Trẻ thực hiện tốt một số quy định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi cất đồ chơi vào đúng nơi qui định, giờ ngủ không làm ồn, vâng lời ông bà cha mẹ. (MT78) - Nghe nhạc: Nghe một số bản nhạc không lời, có lời. |
||||
| Hoạt động chiều |
-Vận động nhẹ sau ngủ dậy: Nhảy dân vũ “Bống bống bang bang”, “Rửa tay” -Ăn quà chiều |
||||
| * HĐC: - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp - Dạy trẻ những ký hiệu thông thường: Nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm.(MT66) - Rèn kỹ năng cầm bút, tô, vẽ - Rèn kỹ năng cất balo - Rèn kỹ năng xếp hàng |
* HĐC: - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Rèn kỹ năng lau mặt - Day trẻ bài hát về: Trường mầm non - Giải câu đố về đồ dùng học tập - Tổ chức văn nghệ cuối tuần. |
* HĐC: - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Rèn kỹ năng rửa tay - Chơi các trò chơi theo ý thích: Mèo đuổi chuột, bịt mắt bắt dê. - Dạy trẻ kỹ năng không nhận quà của người lạ - Tổ chức văn nghệ cuối tuần. |
|||
| * Nêu gương cuối tuần * Vệ sinh trả trẻ |
|||||
| Chủ đề sự kiện các nội dung có liên quan | Rèn nếp |
Khám phá trường mầm non |
Cô và những người bạn của bé | ||
| Đánh giá kết quả thực hiện |
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… | ||||