Hoạt động | Tuần 1 Từ ngày 05- 09/05/2025 |
Tuần 2 Từ ngày 12-16/05/2025 |
Tuần 3 Từ ngày 19-23/05/2025 |
Mục tiêu đánh giá | |||
Đón trẻ Thể dục sáng |
* Cô đón trẻ: Quan tâm đến sức khỏe của trẻ. - Trao đổi, tuyên truyền với phụ huynh về dịch bệnh chân tay miệng, dịch sởi. - Thực hiện tốt các nề nếp cất dép ( cất dép đúng chiều), cất đồ dùng đúng nơi qui định. - Cho trẻ nghe các bài hát về Quê hương, thủ đô Hà Nội và Bác Hồ: Quê hương tươi đẹp, Yêu Hà Nội, Nhớ ơn Bác, Ai yêu nhi đồng bằng Bác Hồ Chí Minh... - Cho trẻ chơi theo ý thích ở các góc chơi. * Thể dục sáng - Khởi động: Cho trẻ xoay cổ tay, chân, bả vai... - Trọng động: + Hô hấp: Tập bài tập cùng tập thể dục + Tay: 2 tay đưa ra phía trước, lên cao + Bụng - lườn: 2 tay đưa lên cao cúi gập người xuống + Chân: 2 tay đưa lên cao kiễng chân, ngồi khuỵu gối + Bật: Bật chụm tách chân - Tập bài thể dục nhịp điệu: Nhạc nước ngoài - Hồi tĩnh: Tập các động tác điều hòa hít thở không khí trong lành buổi sáng. |
||||||
Trò chuyện | *Trò chuyện: - Cô trò chuyện với trẻ về lá cờ tổ quốc: Lá cờ tổ quốc có hình gì? Màu gì? Ở giữa lá cờ có hình gì? Ngôi sao có màu gì? Các con thường nhìn thấy lá cờ tổ quốc ở đâu? - Cô trò chuyện với trẻ về thủ đô là Hà Nội ( Hà Nội có danh lam thắng cảnh: Lăng Bác, Hồ Hoàn Kiếm, Chùa Một Cột...) - Trò chuyện với trẻ về Bác Hồ, về ngày sinh nhật của Bác Hồ kính yêu? ( là ngày 19/5), trò chuyện về tình cảm của Bác dành cho các cháu thiếu nhi. Và tình cảm của các cháu thiếu nhi dành cho Bác. - Thông điệp sáng: “Bác Hồ- một tình yêu bao la” |
||||||
Hoạt động học | T2 | HĐKP Tìm hiểu về lá cờ tổ quốc |
HĐKP Tìm hiểu về danh lam thắng cảnh của thủ đô Hà Nội: Hồ Gươm ( Quy trình 5 E) |
HĐKP Tìm hiểu về tình cảm của Bác Hồ dành cho thiếu nhi. |
|||
T3 | Văn học Đồng dao: Đi cầu đi quán ( Dạy trẻ đọc thuộc đồng dao) |
Văn học Thơ: Bác Hồ của em. (Dạy trẻ đọc thuộc thơ) |
Văn học Truyện: Ai ngoan sẽ được thưởng (Kể chuyện cho trẻ nghe) |
||||
T4 | Làm quen với toán Dạy trẻ phân biệt ngày và đêm thông qua HĐVH ( Kể chuyện: Sự tích ngày và đêm) |
Làm quen với toán Ôn sắp xếp xen kẽ hai loại đối tượng theo quy tắc ABAB |
Làm quen với toán Biết gộp và đếm 2 nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5 |
||||
T5 | HĐTH Xé dán trang trí chiếc mũ ( Mẫu) |
HĐTH Tô màu lá cờ Việt Nam ( Mẫu ) |
HĐTH Trang trí ảnh Bác ( Đề tài ) |
||||
T6 | PTVĐ -VĐCB: Trườn về phía trước 3m Nâng cao: Trườn về phía trước 4 m. - TCVĐ: Ném vòng cổ chai. |
Âm nhạc - NDTT: NH: Từ rừng xanh cháu về thăm Lăng Bác - NDKH: Trò chơi âm nhạc: Sợi dây yêu thương |
PTVĐ - VĐCB: Chạy liên tục trong đường dích dắc qua 4 điểm không chệch ra ngoài. - Nâng cao: Chạy qua 5 điểm -TCVĐ: Cắp cua bỏ giỏ |
||||
HĐNT | *HĐCCĐ: - Quan sát: Cây hoa dừa - Quan sát cổng làng Bá Dương Nội - Nhặt lá trên sân trường. - Hoạt động phòng thể chất. * Giao lưu các trò chơi vận động giữa các tổ - Kéo co - Ai nhanh nhất - Nhảy qua suối *TCVĐ: -Lộn cầu vồng. -Trời nắng trời mưa. - Bóng tròn to - Mèo và chim sẻ * Chơi tự do: Chơi theo ý thích. |
*HĐCCĐ: - Cho trẻ vẽ tự do bằng phấn trên sân trường. - Quan sát vườn hoa của trường. - Chăm sóc cây xanh - Quan sát cây sấu * Giao lưu các trò chơi vận động với lớp C3: - Đôi bạn khéo - Kéo co - Cướp cờ * TCVĐ: - Gieo hạt - Vòng quanh socola - Mèo đuổi chuột - Chó sói xấu tính * Chơi tự do: Chơi theo ý thích. |
* HĐCCĐ: - Cho trẻ quan sát thời tiết - Quan sát cầu trượt. - Quan sát cô tưới nước, nhổ cỏ cho cây. - Quan sát cây bằng lăng. * Giao lưu các trò chơi giữa tổ với tổ - Sút bóng vào gôn - Ném vòng cổ chai - Mèo đuổi chuột * TCVĐ: - Bắt bướm. - Lộn cầu vồng - Quả bóng nảy - Bóng tròn to Chơi tự do: Chơi theo ý thích |
||||
Hoạt động góc | * Góc trọng tâm: - Tuần 1: Góc kỹ năng sống: Dạy trẻ cách sử dụng kéo đúng cách và an toàn. + Chuẩn bị: Kéo, bao đựng kéo + Kỹ năng: Trẻ có kỹ năng sử dụng các dụng cụ đó an toàn, phù hợp. - Tuần 2: Góc tạo hình: Tô màu tranh lăng Bác Hồ, Hồ Gươm, tô màu lá cờ Việt Nam…, + Chuẩn bị: Giấy màu, sáp màu, hồ dán, giấy vẽ, khăn lau…. + Kỹ năng: Trẻ có kỹ năng cầm bút vẽ, tô màu đúng, tô không chờm ra ngài - Tuần 3: Góc xây dựng: Xây Lăng Bác + Chuẩn bị: Gạch, các nguyên vật liệu có sẵn như cây, hoa, nút ghép… + Kỹ năng: Trẻ có kỹ năng xếp chồng, xếp cạnh để tạo thành mô hình Lăng Bác Hồ. * Các góc khác: - Góc xây dựng: Xây công viên Thủ lệ, xây khu vui chơi... - Góc phân vai: Cô giáo, bán hàng, bác sĩ. - Góc khám phá: Xem tranh ảnh, lô tô, băng hình về các danh lam thắng cảnh của thủ đô Hà Nội. - Góc toán: + Dạy trẻ phân biệt ngày và đêm thông qua HĐVH (Kể chuyện: Sự tích ngày và đêm) + Ôn sắp xếp xen kẽ hai loại đối tượng theo quy tắc ABAB + Biết gộp và đếm 2 nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5 - Góc thư viện: Xem tranh ảnh phù hợp với chủ đề: Lăng Bác, Hồ Gươm, Bác Hồ. - Góc Âm nhạc: Dạy trẻ hát, vận động các bài hát về quê hương, Hà Nội và Bác Hồ kính yêu: Xòe hoa, Yêu Hà Nội, Nhớ ơn Bác.... Liên hoan văn nghệ “Mừng sinh nhật Bác Hồ kính yêu” - Góc thiên nhiên: + Chăm sóc cây xanh (lau lá, tưới nước, bắt sâu), + Quan sát sự phát triển của cây. - Góc kỹ năng: + Cách sử dụng kéo. + Ôn cách cầm dao, kéo, dĩa. + Ôn 1 số kỹ năng trẻ thực hiện chưa tốt |
||||||
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh | - Thực hành rửa tay bằng xà phòng, lau mặt đúng cách, đi vệ sinh đúng nơi quy định, -Thực hiện các thói quen văn minh trong khi ăn uống: khi ăn không nói chuyện, không xúc cơm cho bạn, không thò tay bốc cơm, biết nhặt cơm rơi vào đĩa đựng cơm rơi… - Nhận biết một số nguy cơ không an toàn khi ăn uống: Không cười đùa trong khi ăn - Trẻ nói được tên các món ăn hàng ngày và biết được lợi ích của chúng đối với sức khỏe - Nghe nhạc không lời , kể chuyện cho trẻ nghe: Khen các cháu, Ai đáng khen nhiều hơn, Sự tích Hồ Gươm |
||||||
Vận động nhẹ sau ngủ dậy | Trò chơi: Dung dăng dung dẻ, nhảy dân vũ vũ điệu rưa tay, lộn cầu vồng, trồng nụ trồng hoa…. | ||||||
Hoạt động chiều | - Dạy trẻ kỹ năng: Cách sử dụng kéo. - Hướng dẫn trẻ chơi trò chơi: Sút bóng vào gôn. - Dạy trẻ bài hát: Xoè hoa ( dân ca thái) - HĐ lao động vệ sinh: Lau giàn giá đồ chơi, cất đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định. - Văn nghệ cuối tuần |
- Cho trẻ làm bài trong vở bài tập toán: Trang phục giống nhau (Trang số 7) - HĐ lao động vệ sinh: Lau giàn giá đồ chơi, cất đồ dùng đồ chơi đúng quy định - Văn nghệ cuối tuần |
- Rèn trẻ kỹ năng: Cách cầm dao, kéo, dĩa - Tổ chức cho trẻ chơi 1 số trò chơi dân gian: Dung dăng dung dẻ, cắp cua bỏ giỏ… - Cho trẻ làm bài trong vở bài tập toán: Tìm hình khác nhau (Trang 8) - HĐ lao động vệ sinh: Lau giàn giá đồ chơi, cất đồ dùng đồ chơi đúng quy định. - Văn nghệ cuối tuần |
|
|||
Hoạt động nêu gương | - Chơi theo ý thích. - Nêu gương cuối ngày - Vệ sinh- trả trẻ. |
||||||
Chủ đề sự kiện các nội dung liên quan | Quê hương của bé | Bé yêu Hà Nội |
Mừng sinh nhật Bác kính yêu | ||||
Đánh giá kết quả thực hiện | |
||||||
Hoạt động | Thời gian | ||||||||
Tuần I (31/03– 04/04/2025) |
Tuần II (07/04 – 11/04/2025) |
Tuần III (14/04 - 18/04/2025) |
Tuần IV (21/04 -25/04/2025) |
Tuần I (28/04 - 02/05/2025) |
Mục tiêu đánh giá | ||||
Đón trẻ Thể dục sáng |
* Cô đón trẻ: - Cô đón trẻ vào lớp, nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, quan tâm đến sức khỏe của trẻ. Nhắc trẻ cất dép và ba lô đúng nơi quy định. Cho trẻ xem băng hình về nước và các hiện tượng tự nhiên, hướng trẻ đến các góc và chọn chơi bé thích. * Thể dục sáng: - Tập theo băng nhạc của trường. + Khởi động: xoay khớp cổ tay, cổ chân, gối…. + Trọng động: - Hô hấp: Thổi nơ - Tay: 2 tay ra trước – 2 tay đưa lên cao - Bụng: Đứng cúi người về trước, tay chạm ngón chân - Chân: Ngồi khuỵu gối - Bật: Bật chụm, tách chân tạ chỗ. - Tập theo nhạc bài “Chú gà trống” + Hồi tĩnh: vẫy tay nhẹ nhàng - nhún chân theo nhạc bài hát. |
- PTTC: 04, 16 - PTNT: 18, 29, 34, 40 - PTNN: 51, 57, 58 -PTTC-KNXH: 65, 66 - PTTM: 78, 85 |
|||||||
Trò chuyện |
*Trò chuyện đầu giờ: - Trò chuyện với trẻ về lợi ích của nước, một số nguồn nước, nước cần cho sinh hoạt. + Nước có lợi ích như thế nào với con người, động vật, thực vật? Có những nguồn nước nào? Nước dùng để làm gì? + Làm thế nào để tiết kiệm nước? - Trò chuyện với trẻ về một số hiện tượng tự nhiên như: Mưa, nắng, cầu vồng… - Trò chuyện với trẻ về thời tiết và trang phục mùa hè; + Thời tiết mùa hè như thế nào? Con cảm thấy như thế nào? + Mùa hè con mặc trang phục gì?... - Trò chuyện với trẻ về cách đảm bảo an toàn trong mùa hè + Trò chuyện với trẻ về tai nạn đuối nước? Để phòng tránh đuối nước các con cần làm gì? - Cho trẻ kể tên một số danh lam thắng cảnh của địa phương. (MT 40) - Thông điệp sáng: “Bé hãy sử dụng nước tiết kiệm” “”Hãy nói lời yêu thương với mọi người xung quanh” “Yêu thiên nhiên quanh bé" |
||||||||
T2 | HĐKP Bé khám phá sự kỳ diệu của nước của nước (Bài học 5E) |
HĐKP Nghỉ 10/3 âm lịch |
HĐKP Tìm hiểu về một số hiện tượng tự nhiên. (Nắng, mưa, sấm chớp…) (MT 18) |
HĐKP Tìm hiểu về trang phục mùa hè của bé. |
HĐKP Dạy trẻ cách phòng tránh tai nạn đuối nước. |
||||
T3 | LQVH Truyện: Cóc kiện trời. (Kể chuyện cho trẻ nghe) (MT 51) |
LQVH Thơ: Ông mặt trời (Dạy trẻ đọc thuộc thơ) |
LQVH Truyện: Nàng tiên mưa. (Kể chuyện cho trẻ nghe) |
LQVH Thơ: Đồng dao: Trời mưa trời gió (Dạy trẻ đọc thuộc) |
LQVH Truyện: Chú bé và giọt nước. (Kể chuyện cho trẻ nghe) |
||||
T4 | LQVT Chắp ghép các hình học để tạo thành các hình đơn giản và liên hệ thực tế |
LQVT Ôn xác định phía trên – dưới, trước – sau của bản thân |
LQVT Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân. (MT 34) |
LQVT Ôn xác định phía phải – phía trái của bản thân |
Nghỉ 30/4 | ||||
T5 |
HĐTH Nặn theo ý thích (YT) |
HĐTH Vẽ ông mặt trời. (M) (MT 57) |
HĐTH Xé dán mưa. (M) (MT 78) |
HĐTH Cắt dán trang phục bé thích. (YT) |
Nghỉ 1/5 |
||||
T6 | PTVĐ - VĐCB: Tung và bắt bóng với cô, bắt được ba lần liên tiếp không rơi bóng khoảng cách 2,5m. (MT 4) - TCVĐ: Sút bóng vào gold. |
HĐÂN - NDTT: DH: “Trời mưa”. - NDKH: NH: “Cho tôi đi làm mưa với”. |
PTVĐ - VĐCB: Bật chụm tách chân vào 5 ô. - Nâng cao: Bật chụm, tách chân vào 7 ô. - TCVĐ: Bịt mắt bắt dê. |
HĐÂN - NDTT: Dạy VĐMH: “Mùa hè đến” TCÂN: Âm thanh vui nhộn |
PTVĐ VĐCB: Chuyền, bắt bóng 2 bên theo hàng dọc TCVĐ: Nhảy qua suối |
||||
Hoạt động ngoài trời |
* HĐCCĐ: - Quan sát thời tiết - Nhặt lá vàng rơi bỏ vào thùng rác - Chăm sóc cây xanh (Nhổ cỏ, lau lá cây). - Vẽ tự do bằng phấn trên sân trường. - Giao lưu TCVĐ tổ với tổ: Kéo co, ếch nhảy, ném bóng vào rổ. *TCVĐ: - Thuyền về bến. - Cắp cua bỏ giỏ. - Trời nắng, trời mưa. - Nhảy lò cò |
* HĐCCĐ: - Nghỉ 10/3 âm lịch. - Quan sát cây hoa bỏng - Nhặt lá vàng rơi bỏ vào thùng rác - Quan sát cây bằng lăng - Giao lưu TCVĐ giữa các tổ: Trồng nụ trồng hoa, đi cà kheo, ném vòng cổ chai. * TCVĐ: - Mèo đuổi chuột - Gieo hạt - Kéo co. - Sút bóng vào gold |
* HĐCCĐ: - Quan sát hoa bỏng - Nhặt lá vàng rơi bỏ vào thùng rác - Chăm sóc cây xanh (Nhổ cỏ, lau lá cây). - Quan sát cây mít - Giao lưu TCVĐ giữa các tổ: Gẩy chun vòng, Cướp cờ, thi xem ai nhanh, ném vòng cổ chai. *TCVĐ: - Bóng tròn to - Nhảy qua suối. - Cây cao cỏ thấp. - Trời nắng trời mưa. |
* HĐCCĐ: - Vẽ tự do bằng phấn trên sân trường: Vẽ áo, váy - Quan sát cây hoa sữa - Quan sát cây bằng lăng. - Chơi với cát, nước. - Giao lưu TCVĐ với lớp C3: Cướp cờ, Cặp đôi hoàn hảo, Kéo co. * TCVĐ: - Mèo đuổi chuột. - Lộn cầu vồng. - Cây cao cỏ Thấp - Chìm nổi. |
* HĐCCĐ: - Quan sát cây vạn liên thanh - Nhặt lá vàng rơi bỏ vào thùng rác - Nghỉ 30/4 - Nghỉ 1/5 - Giao lưu TCVĐ giữa các tổ: Chuyền bóng, đi guốc đôi, ném bóng vào rổ. * TCVĐ: - Kéo co. - Nhảy qua suối. - Bóng tròn to. - Trời nắng trời mưa |
||||
* Chơi tự do: - Chơi theo ý thích. - Chơi tự do với đồ chơi ngoài trời. |
|||||||||
Hoạt động góc | * Góc trọng tâm: - Góc phân vai: Công viên nước (T1) + Chuẩn bị: Gạch cát, sỏi, cây, … + Kỹ năng: Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu, đồ dùng đồ chơi có sẵn để xây dựng thành mô hình công viên nước. - Góc kỹ năng: Cách tập cầm dao, kéo, dĩa. (T2) + Chuẩn bị: Dao, kéo, dĩa. + Kỹ năng: Trẻ có kĩ năng cầm: Dao, kéo, dĩa… đúng cách. - Góc khám phá: : Làm thí nghiệm với nước (T3) + Chuẩn bị: Nước sạch, đường, muối, màu thực phẩm, sỏi, xốp, backing soda…. + Kỹ năng: Trẻ có kỹ năng khéo léo sử dụng tốt các nguyên liệu cô đã chuẩn bị để làm thí nghiệm. Trẻ nêu được cách làm và kết quả khi thực hiện. - Góc nghệ thuật: Tô màu, vẽ, dán trang phục mùa hè. (T4) + Chuẩn bị: Tranh cho trẻ tô, dán, sáp màu, bàn ghế, giấy vẽ, hồ dán… + Kỹ năng: Trẻ dùng kỹ năng đã học để tạo ra sản phẩm đẹp... - Góc bán hàng: Quầy nước giải khát (T5) + Chuẩn bị: Nước, trà sữa, kem… + Kỹ năng: Trẻ có kĩ năng giao tiếp, bán và mua hàng, biết thưa gửi, chào khách,… * Các góc khác: - Góc xây dựng: Xây công viên nước, xây vườn, hoa, xây khu vui chơi, … - Góc phân vai: + Nấu ăn: Chế biến các món ăn từ thịt trứng, làm các loại bánh làm mâm cơm gia đình. + Bác sỹ: Khám chữa bệnh cho mọi người. + Bán hàng: Bán trang phục mùa hè: Mũ, quần áo…. - Góc khám phá: Xem tranh ảnh, lô tô, băng hình về các hiện tượng tự nhiên - Góc nghệ thuật: + Góc tạo hình: Tô màu, vẽ trang phục mùa hè, vẽ ông mặt trời, vẽ mưa, cầu vồng…. + Góc âm nhạc: Biểu diễn các bài hát về nước, mùa hè, hiện tượng tự nhiên: Trời mưa, giọt mưa và em bé, mùa hè đến, trời nắng trời mưa,… (MT 85) - Góc học tập: Chơi với bảng chun học toán, chơi lô tô đếm số lượng đồ dùng đồ chơi trong lớp. Chơi đồ dùng Montessori... - Góc sách truyện: + Xem tranh ảnh về các nguồn nước, các hiện tượng tự nhiên, các trang phục mùa hè. + Tiếp xúc với chữ, sách truyện ( MT 58) - Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây xanh, quan sát sự phát triển của cây - Góc kỹ năng: Tập cách cầm dao, kéo, dĩa, cách cài móc khóa, phân loại theo hình, cách xâu hạt. |
|
|||||||
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh. | - Rèn kỹ năng rửa tay trước khi ăn cơm và sau khi đi vệ sinh. Trẻ biết sử dụng đồ dùng cá nhân riêng biệt. - Ăn thức ăn còn ấm, ăn chín uống sôi, không làm rơi rãi cơm, ăn hết xuất, không cười đùa trong khi ăn… - Trẻ mời cô, mời bạn khi ăn: ăn từ tốn, nhai kỹ. - Trẻ biết sử dụng bát thìa đúng cách. - Trẻ thực hiện tốt một số quy định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi cất đồ chơi vào đúng nơi qui định, giờ ngủ không làm ồn, vâng lời ông bà cha mẹ. - Nghe nhạc: Nghe một số bản nhạc không lời, có lời. |
||||||||
Hoạt động chiều |
- Vận động nhẹ sau khi ngủ dậy: Nhảy dân vũ “Bống bống bang bang” - Chơi trò chơi : “Năm ngón tay nhúc nhích”, “Chi chi chành chành” … - Ăn quà chiều. |
||||||||
- Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Rèn trẻ kỹ năng: Cách xâu hạt.
|
- Nghỉ 10/3 - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Dạy trẻ kỹ năng: Cách tập cầm dao, kéo, dĩa. - Rèn trẻ nếp cất đồ chơi đúng nơi quy định - Biểu diễn văn nghệ cuối tuần. |
- Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Rèn trẻ kỹ năng: Phân loại theo hình. - Kể cho trẻ nghe câu chuyện, nghe các bài hát về Bác Hồ. (MT 66) - Biểu diễn văn nghệ cuối tuần. |
- Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Cho trẻ ôn lại cách gộp và đếm hai nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5. (MT 29) - Hoàn thiện vở bé nhận biết làm quen với toán: Chọn đồ dùng phù hợp với thời tiết - Cho trẻ làm thí nghiệm vui: Chìm - nổi - Biểu diễn văn nghệ cuối tuần |
- Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Cho trẻ xem video, hình ảnh để trẻ biết tránh những nơi nguy hiểm (Ao hồ, bể nước, hố vôi….) khi được nhắc nhở. (MT 16) - Nghỉ 30/4 - Nghỉ 1/5 - Biểu diễn văn nghệ cuối tuần |
|||||
* Chơi theo ý thích. - Nêu gương cuối ngày. - Vệ sinh - trả trẻ. |
|||||||||
Lợi ích của nước | Bé bảo vệ nguồn nước | Các hiện tượng tự nhiên | Trang phục mùa hè | Bé bảo vệ sức khỏe trong mùa hè | |||||
Đánh giá kết quả thực hiện |
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… | ||||||||
Hoạt động | Tuần 1 Từ ngày 03- 07/3/2025 |
Tuần 2 Từ ngày 10-14/3/2025 |
Tuần 3 Từ ngày 17-21/3/2025 |
Tuần 4 Từ ngày 24-28/3/2025 |
Mục tiêu đánh giá | ||||
Đón trẻ Thể dục sáng |
*Cô đón trẻ: - Cô đón trẻ với thái độ ân cần, niềm nở, gần gũi tạo tâm thế thoải mái cho trẻ khi đến lớp. - Tuyên truyền với phụ huynh biện pháp phòng chống dịch cúm A, cúm B - Quan tâm đến sức khỏe của trẻ, nhắc nhở trẻ sử dụng các từ chào hỏi ông bà, cha mẹ và cô giáo lễ phép phù hợp tình huống - Cho trẻ nghe các bài hát về 8/3, về các phương tiện giao thông: Quà 8/3, Em tập lái ô tô, Em đi chơi thuyền, , Anh phi công ơi, Em đi qua ngã tư đường phố…. Cho trẻ xem tranh ảnh về các PTGT * Khởi động: Làm vận động nhẹ nhàng theo bài hát. * Trọng động: + Hô hấp: Thổi nơ +Tay: Ra trước- lên cao. + Bụng: Cúi người- gập xuống. + Chân: Tay ra trước- khuỵu gối. + Bật: Bật tại chỗ * Hồi tĩnh: Tập động tác kết hợp hít thở nhẹ nhàng tại chỗ. Cảm nhận thời tiết buổi sáng. |
- PTTC: MT 05, 07 - PTNT: MT 20, 25, 28,32 - PTNN: MT 50, 54, 56 PTTCXH:MT 62, 67 - PTTM: MT 81, 86 |
|||||||
Trò chuyện |
* Trò chuyện với trẻ: - Trò chuyện với trẻ về ngày quốc tế phụ nữ 8 – 3. Có những hoạt động nào diễn ra trong ngày 8/3? + Các con có biết sắp tới là ngày gì không? Ngày 8/3 là ngày của ai? ở ngày này các con thường làm gì để tặng bà, mẹ, cô giáo… của các con? + Các con có thể sử dụng những lời nói yêu thương nào và các hành động thể hiện tình yêu thương với người thân, cô giáo và bạn bè? (MT 67) - Hôm nay ai đưa con đi học? Bố mẹ đưa con đi học bằng phương tiện gì? - Trò chuyện về quy định giao thông đơn giản: + Khi đi xe máy các con phải làm gì? Khi ngồi trên tàu xe các con có được thò đầu thò tay ra ngoài không? + Khi tham gia giao thông gặp đèn đỏ các con phải làm gì? + Khi đi ngoài đường các con phải đi về phía tay nào của mình? + Có các PTGT nào? * Thông điệp sáng: Bé hãy chấp hành đúng luật lệ, an toàn giao thông nhé! |
||||||||
Hoạt động học | T2 | Khám phá Tìm hiểu về ngày quốc tế phụ nữ 8/3 |
Khám phá Tìm hiểu PTGT đường bộ: Ô tô, xe đạp. |
Khám phá Tìm hiểu về PTGT đường thủy, đường hàng không ( Tàu thủy, máy bay) |
Khám phá Tìm hiểu đèn xanh, đèn đỏ ( Bài học 5 E) |
||||
T3 | Văn học Thơ: “ Quà ngày 8 tháng 3” (Dạy trẻ đọc thơ diễn cảm) |
Văn học Truyện: Xe đạp con trên phố (Kể chuyện cho trẻ nghe) (MT 50) |
Văn học Thơ: Tàu thủy (Dạy trẻ đọc thuộc thơ) |
Văn học Truyện: Qua đường (Kể chuyện cho trẻ nghe) ( MT 56) |
|||||
T4 | LQVT - Ôn so sánh về kích thước của hai đối tượng to hơn - nhỏ hơn |
LQVT - So sánh hai đối tượng về kích thước cao hơn - thấp hơn. |
LQVT - So sánh hai đối tượng về kích thước dài hơn - ngắn hơn. |
LQVT - Ôn so sánh về kích thước của hai đối tượng dài hơn - ngắn hơn, cao hơn - thấp hơn ( MT 32) |
|||||
T5 | HĐTH Trang trí bưu thiếp ngày 8/3 ( ĐT) |
HĐTH Tô màu xe đạp (ĐT) |
HĐTH Xé dán con thuyền (M) (MT 81) |
HĐTH Vẽ đèn giao thông (M) |
|||||
T6 | PTVĐ VĐCB: Chuyền bắt bóng hai bên theo hàng ngang TCVĐ: Cáo và thỏ |
HĐÂN - NDTT: Nghe hát: Anh phi công ơi - NDKH: TCAN: Hưởng ứng theo nhạc ( MT 86) |
PTVĐ VĐCB: Chạy được 15m liên tục theo hướng thẳng. ( Nâng cao: Chạy liên tục 20m ) TCVĐ: Lộn cầu vồng. (MT: 05) |
HĐÂN - NDTT: DH: Em đi qua ngã tư đường phố - NDKH: Nghe hát: Cô dạy bé bài học giao thông. |
|||||
HĐNT | *HĐCCĐ: - Vẽ quà tặng các bạn gái - Quan sát góc thiên nhiên của lớp - Quan sát vườn hoa của trường - Chơi khu bể bơi và khu cát sỏi. - Hoạt động phòng thể chất. *TCVĐ: - Trời nắng trời mưa - Kéo co. - Ô tô và chim sẻ - Chó sói xấu tính - Lộn cầu vồng * Chơi tự do: Chơi theo ý thích. Chơi tự do với đồ chơi trên sân trường |
*HĐCCĐ: - Quan sát: Xe máy - Cho trẻ vẽ phấn trên sân: Vẽ ô tô - Quan sát nhà xe của giáo viên - Nhặt lá rụng trên sân trường. * Giao lưu các trò chơi vận động với lớp C3: - Chuyền bóng - Kéo co - Cắp cua bỏ giỏ. *TCVĐ: - Gieo hạt - Kéo co - Trời nắng trời mưa. - Bóng tròn to * Chơi tự do: Chơi theo ý thích. Chơi tự do với đồ chơi trên sân trường |
* HĐCCĐ: - Quan sát: Vườn rau bắp cải - Cho trẻ vẽ phấn trên sân: Vẽ máy bay, vẽ thuyền - Cho trẻ làm thí nghiệm vật chìm, vật nổi ( Mt 20) - Chăm sóc cây xanh: Nhổ cỏ, lau lá cây * Giao lưu các trò chơi vận động giữa các tổ: - Mèo đuổi chuột - Bịt mắt bắt dê - Lộn cầu vồng * TCVĐ: - Gieo hạt. - Lộn cầu vồng - Cáo và thỏ - Mèo và chim sẻ * Chơi tự do: Chơi theo ý thích, Chơi tự do với đồ chơi trên sân trường |
* HĐCCĐ: - Quan sát: Cây phượng - Quan sát: Cầu trượt - Cho trẻ vẽ phấn trên sân: Vẽ đèn giao thông - Nhặt lá vàng rơi bỏ vào thùng rác. * Giao lưu các trò chơi vận động giữa các tổ - Nhảy bao bố - Gảy chun vòng - Dung dăng dung dẻ. * TCVĐ: - Trời nắng trời mưa - Kéo cưa lửa xẻ - Quả bóng nảy - Bóng tròn to * Chơi tự do: Chơi theo ý thích, Chơi tự do với đồ chơi trên sân trường |
|||||
Hoạt động chơi góc |
* Góc trọng tâm: - Tuần 1: Góc tạo hình: Trang trí bưu thiếp tặng bà, mẹ, cô nhân ngày 8/3. Giao lưu lớp 5 Tuổi A4 ( MT 25) + Chuẩn bị: Giấy vẽ, sáp màu, giấy màu, hoa cắt sẵn, hồ dán… + Kỹ năng: Trẻ có kỹ năng vẽ, dán, kỹ năng hoạt động nhóm …và sử dụng màu phối màu để tạo ra bưu thiếp đẹp. -Tuần 2: Góc xây dựng: Xây ngã tư đường phố. ( MT 62) + Chuẩn bị: Gạch, gỗ, cỏ, cây, hoa, nhà, ô tô, xe đạp, đèn tín hiệu… + Kỹ năng: Trẻ có kỹ năng xếp chồng, xếp cạnh để xây được mô hình ngã tư đường phố. -Tuần 3: Góc bán hàng: Bán các PTGT.` + Chuẩn bị: Các loại PTGT: xe đạp, xe máy, ô tô, thuyền … + Kỹ năng: Trẻ có kỹ năng chào hỏi khách, kỹ năng mời khách, biết cầm tiền bằng hai tay, biết cảm ơn khách… -Tuần 4: Góc âm nhạc: Hát, biểu diễn các bài hát về PTGT + Chuẩn bị: Các dụng cụ âm nhạc, máy tính, loa, nhạc… + Kỹ năng: Trẻ có kỹ năng hát, múa, biểu diễn mạnh dạn, tự tin…… *Các góc khác: - Góc xây dựng: Xây bãi đỗ xe, xây dựng sân bay… - Góc toán: + Ôn so sánh về kích thước của hai đối tượng to hơn - nhỏ hơn + So sánh hai đối tượng về kích thước cao hơn - thấp hơn. +So sánh hai đối tượng về kích thước dài hơn - ngắn hơn + Ôn so sánh về kích thước của hai đối tượng dài hơn - ngắn hơn, cao hơn - thấp hơn - Góc tạo hình: Tô màu, vẽ các PTGT: Ô tô, thuyền buồm, máy bay…. Vẽ, tô màu cột đèn giao thông, tô màu biển báo. - Góc kỹ năng: + Kỹ năng dạy: Cách xâu hạt. Phân loại theo hình + Kỹ năng rèn: Cách cởi áo, mặc áo. Cách mắc áo lên giá. Cách gấp áo - Góc nấu ăn: Chế biến các món ăn ngon để tặng mẹ, chị, cô giáo nhân ngày 8/3 |
||||||||
Hoạt động ăn ngủ, VS | - Rèn trẻ kỹ năng vệ sinh: Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. - Nhận biết một số nguy cơ không an toàn khi ăn uống, không cười đùa trong khi ăn, không làm rơi vãi cơm, ăn hết xuất, ăn để chóng lớn, khỏe mạnh, ăn được các loại thức ăn khác nhau. - Thực hiện các thói quen khi ăn. - Trẻ biết được tên một số món ăn hàng ngày mà bé được ăn: trứng rán, cá, canh rau… - Sử dụng đồ dùng đúng cách. Ăn đúng giờ, ngủ đủ giấc... - Nghe nhạc không lời về PTGT |
||||||||
Vận động nhẹ sau ngủ dậy | Trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ, chi chi chành chành, dân vũ, lộn cầu vồng, cây cao cỏ thấp…. |
||||||||
Hoạt động chiều | - Rèn kỹ năng: Tự cài, cởi cúc áo ( MT 7) - Cho trẻ trải nghiệm: Làm diều - Cho trẻ chơi các trò chơi dân gian: Nu na nu nống, kéo cưa lừa xẻ… - HĐ lao động vệ sinh: Lau đồ chơi, cất đồ dùng đồ chơi đúng quy định. - Văn nghệ: Hát các bài hát về ngày 8/3 |
- Trò chơi về các PTGT - Rèn trẻ kỹ năng: Cách gấp áo. - Cho trẻ hoàn thiện vở bài tập toán: Cao hơn- thấp hơn (Trang 19) - HĐ lao động vệ sinh: Lau đồ chơi, cất đồ dùng đồ chơi đúng quy định - Văn nghệ: Hát các bài hát: Em tập lái ô tô, đi xe đạp… |
- Dạy trẻ có thể diễn tả các nhu cầu và mong muốn của mình một cách rõ ràng: Mẹ ơi con đói, Con thích chơi bóng…(MT 54) - Cho trẻ hoàn thiện vở bài tập toán: Nhận biết về PTGT ( Trang 6) - Cho trẻ hoàn thiện vở bài tập toán: So sánh dài- ngắn ( Trang 21) - HĐ lao động vệ sinh: Lau đồ chơi, cất đồ dùng đồ chơi đúng quy định. - Văn nghệ: Hát các bài hát: Em đi chơi thuyền, bạn ơi có biết… |
- Dạy trẻ so sánh số lượng hai nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn (MT 28) - Dạy trẻ kỹ năng xâu hạt - Cho trẻ hoàn thiện vở bài tập toán: Nhận biết dài- ngắn ( Trang 20) - HĐ lao động vệ sinh: Lau đồ chơi, cất đồ dùng đồ chơi đúng quy định. - Văn nghệ: Hát các bài hát: Em đi qua ngã tư đường phố, đường em đi |
|
||||
Hoạt động nêu gương | - Chơi theo ý thích. - Nêu gương cuối ngày - Vệ sinh- trả trẻ. |
||||||||
Chủ đề sự kiện các nội dung liên quan | Bé mừng ngày hội 8/3 | PTGT đường bộ |
PTGT đường thủy, đường hàng không |
Bé với các quy định giao thông đơn giản. |
|||||
Đánh giá kết quả thực hiện | |
Hoạt động | Thời gian |
|||||
Tuần I (03/02 – 07/02/2025) |
Tuần II (10/02 – 14/02/2025) |
Tuần III (17/02 - 21/02/2025) |
Tuần IV (24/02 - 28/02/2025) |
Mục tiêu đánh giá | ||
Đón trẻ Thể dục sáng |
*Cô đón trẻ: - Cô đón trẻ niềm nở, ân cần với tâm thế thoải mái. - Cô nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. - Cô trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe của trẻ, một số biện pháp phòng chống dịch cúm mùa. - Nhắc nhở trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh. (MT 14) - Nhắc nhở trẻ sử dụng một số từ chào hỏi lễ phép, biết nói lời cảm ơn và xin lỗi khi được nhắc nhở. (MT 69) - Cho trẻ chơi theo ý thích ở các góc. - Tập theo băng nhạc của trường. + Khởi động: xoay khớp cổ tay, cổ chân, gối…. + Trọng động: - Hô hấp: Thổi nơ - Tay: 2 tay ra trước – 2 tay đưa lên cao - Bụng: Đứng cúi người về trước, tay chạm ngón chân - Chân: Ngồi khuỵu gối - Bật: Bật chụm, tách chân tạ chỗ. - Tập theo nhạc bài “Chú gà trống” + Hồi tĩnh: vẫy tay nhẹ nhàng- nhún chân theo nhạc bài hát. |
PTTC: 14, 15 PTNT: 23, 26, 39 PTNN: 43, 44, 49 PTTC-XH: 60, 69 PTTM: 83, 87 |
||||
Trò chuyện |
*Trò chuyện đầu giờ: - Trò chuyện với trẻ về một số món ăn ngày tết. Con hãy kể tên một số món ăn có trong ngày Tết? - Trò chuyện với trẻ về lễ hội quê em. Lễ hội rước bánh, hội vật, hội thả diều của địa phương…. - Trò chuyện với trẻ về một số trò chơi dân gian mùa xuân. Con hãy kể tên một số tro chơi dân gian mà con biết? Con thích chơi trò chơi dân gian nào? - Trò chuyện với trẻ về thời tiết mùa xuân. Con có cảm nhận gì về thời tiết mùa xuân? Mùa xuân cây cối như thế nào? - Cô trò chuyện với trẻ về hoạt động bắn pháo hoa trong dịp tết? ( Bước 1, 2 dự án làm pháo hoa) - Thông điệp sáng: “Trao yêu thương nhận hạnh phúc” |
|
||||
Hoạt động học | T2 | HĐKP Tìm hiểu về các nguyên liệu để gói bánh chưng. (MT 60) |
HĐKP Tìm hiểu về một số lễ hội truyền thống của địa phương. (Hội rước bánh, hội vật) (MT 39) |
HĐKP Tìm hiểu về một số trò chơi dân gian mùa xuân. (Kéo co, đấu vật, đập niêu) (MT 23) |
HĐKP Tìm hiểu về thời tiết mùa xuân. |
|
T3 | LQVH Truyện: Cái áo của thỏ con. (Kể chuyện cho trẻ nghe) (MT 44) |
LQVH Đồng dao: Kéo cưa lừa xẻ ( Dạy trẻ đọc thuộc đồng dao) (MT 43) |
LQVH Truyện: Sự thần kì của mùa xuân. (Kể chuyện cho trẻ nghe) |
LQVH Thơ: Mưa xuân (Dạy trẻ đọc thuộc thơ) (MT 49) |
||
T4 |
LQVT Dạy trẻ xác định phía phải – phía trái của bản thân. |
LQVT Dạy trẻ xác định phía trên – phía dưới của bản thân |
LQVT Dạy trẻ xác định phía trước – phía sau của bản thân. |
LQVT Ôn so sánh số lượng trong phạm vi 5. (MT 26) |
||
T5 | HĐTH Nặn bánh chưng. (M) |
HĐTH Tô màu tranh lễ hội thả diều (ĐT) (MT 87) |
HĐTH Xé dán trang phục chú hề. (M) |
HĐTH Dán hoa mùa xuân. (ĐT) |
||
T6 | PTVĐ - VĐCB: Ném trúng đích nằm ngang bằng 1 tay. - TCVĐ: Trồng nụ trồng hoa. |
HĐÂN - NDTT/DH: Bánh chưng xanh. - NDKH/NH: Mùa xuân ơi. |
PTVĐ - VĐCB: Bò theo đường dích dắc. - TCVĐ: Mèo đuổi chuột. |
HĐÂN - NDTT/DH : Mùa xuân. - TCÂN : Bức tượng âm nhạc |
||
Hoạt động ngoài trời |
* HĐCCĐ: - Vẽ bánh chưng bằng phấn trên sân trường. - Chăm sóc cây xanh (Nhổ cỏ, lau lá cây). - Quan sát cây hoa ban. - Vẽ tự do bằng phấn trên sân trường. - Giao lưu TCVĐ giữa các tổ trong lớp: Cắp cua bỏ giỏ, đôi bạn khéo, bịt mắt bắt dê. *TCVĐ: - Dung dăng dung dẻ. - Cắp cua bỏ giỏ. - Lộn cầu vồng. - Cáo và thỏ. |
* HĐCCĐ: - Chăm sóc cây xanh (Nhổ cỏ, lau lá cây). - Quan sát góc thiên nhiên của lớp. - Vẽ tự do bằng phấn trên sân trường. - Quan sát thời tiết. - Giao lưu trò chơi giữa các tổ: Ném bóng rổ, thả đỉa ba ba, mèo đuổi chuột. *TCVĐ: - Chìm nổi. - Đôi bạn khéo. - Mèo đuổi chuột. - Cướp cờ. |
* HĐCCĐ: - Quan sát thời tiết. - Quan sát cây bằng lăng. - Quan sát cây đào tiên. - Vệ sinh môi trường: Nhặt lá vàng rơi. - Giao lưu TCVĐ với lớp C3: Chung sức, bật qua suối, trời nắng trời mưa. *TCVĐ: - Cắp cua bỏ giỏ. - Kéo cưa lừa xẻ. - Cáo và thỏ. - Chìm nổi. |
* HĐCCĐ: - Vẽ pháo hoa bằng phấn trên sân trường. (Steam bước 3,4) - Nhặt lá vàng rơi bỏ vào thùng rác. - Quan sát thời tiết. - Quan sát cây hoa sữa. - Giao lưu TCVĐ giữa các tổ: Ném bóng rổ, chuyền bóng, kéo co. * TCVĐ - Tung bóng. - Rồng rắn lên mây. - Cây cao cỏ thấp. - Chìm nổi. |
||
* Chơi tự do: - Chơi theo ý thích. - Chơi tự do với đồ chơi ngoài trời. |
||||||
Hoạt động góc | * Góc trọng tâm: - Góc phân vai: Nấu bữa cơm gia đình. (T1) + Chuẩn bị: Đồ dùng nấu ăn, các mặt hàng thực phẩm như: Thịt, tôm, cá, bánh chưng, nem, giò, các loại rau củ quả.... + Kỹ năng: Trẻ có kỹ năng sắp xếp đồ dùng đồ chơi gọn gàng, cách bày và trang trí một số món ăn. Biết thao tác với đồ dùng. - Góc khám phá: Xem tranh ảnh về một số lễ hội mùa xuân (T2) + Chuẩn bị: Tranh, ảnh về một số lễ hội mùa xuân. + Kỹ năng: Trẻ có kỹ năng quan sát, lật mở tranh. - Góc dân gian: Chơi 1 số trò chơi dân gian (T3) Giao lưu lớp 5 tuổi A4 + Chuẩn bị: đồ chơi, đồ dùng của 1 số trò chơi dân gian (Giỏ, sỏi, cua, ô ăn quan,…) + Kỹ năng: Trẻ có kỹ năng chơi trò chơi, kĩ năng HĐ nhóm. - Góc xây dựng: Xây vườn hoa mùa xuân. (T4) (MT 83) + Chuẩn bị: Gạch, hàng rào, ngôi nhà, cây, hoa, đồ chơi… + Kỹ năng: Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu, đồ dùng đồ chơi có sẵn như: Gạch, hoa, cây xanh… để tạo thành vườn hoa. * Các góc khác : - Góc xây dựng: Xây vườn công viên, xây vườn hoa, xây vườn bách thảo…. - Góc phân vai: Gia đình, nấu ăn, bán hàng, bác sĩ. - Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây xanh ở góc thiên nhiên. - Góc khám phá: Xem tranh ảnh về một số món ăn có trong ngày tết: Bánh chưng, nem, giò…. Hình ảnh một số trò chơi dân gian mùa xuân. - Góc học tập: Chơi với bảng chun học toán, chơi lô tô đếm số lượng đồ dùng đồ chơi trong lớp, chơi với các đồ chơi montessori... - Góc sách: Xem sách, tranh truyện một số câu chuyện như: Truyện “Cáo áo của thỏ con”, Truyện “Sự thần kì của mùa xuân”, Thơ “Mưa xuân”…. - Góc nghệ thuật: Tạo hình: Vẽ hoa mùa xuân, vẽ bánh chưng…. + Âm nhạc: Hát các bài hát về chủ đề tết, mùa xuân…. - Góc kỹ năng: Dạy trẻ cách cởi áo và mặc áo, cách mắc áo lên giá. |
|
||||
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh. | - Rèn kỹ năng rửa tay trước khi ăn cơm và sau khi đi vệ sinh. Trẻ biết sử dụng đồ dùng cá nhân riêng biệt. - Ăn thức ăn còn ấm, ăn chín uống sôi, không làm rơi rãi cơm, ăn hết xuất, không cười đùa trong khi ăn… - Trẻ mời cô, mời bạn khi ăn: ăn từ tốn, nhai kỹ. - Trẻ biết sử dụng bát thìa đúng cách. - Trẻ thực hiện tốt một số quy định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi cất đồ chơi vào đúng nơi qui định, giờ ngủ không làm ồn, vâng lời ông bà cha mẹ. - Nghe nhạc: Nghe một số bản nhạc không lời, có lời. |
|||||
Hoạt động chiều |
- Vận động nhẹ sau khi ngủ dậy: Nhảy dân vũ “Bống bống bang bang” Chơi trò chơi: “Năm ngón tay nhúc nhích”, “Chi chi chành chành” … - Ăn quà chiều. |
|||||
- Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Dạy kỹ năng: Cách cởi áo và mặc áo. - Cho trẻ ôn lại các hình đã học. - Trò chuyện với trẻ về một số món ăn có trong ngày tết. - Biểu diễn văn nghệ cuối tuần. |
- Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Dạy trẻ kĩ năng: Cách mắc áo lên giá. - Dạy trẻ nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm (bàn là, bếp đun, phích nước….) khi được nhắc nhở. (MT 15) - Hoàn thiện vở to - Biểu diễn văn nghệ cuối tuần. |
- Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Dạy kĩ năng: Cách gấp áo. - Ôn đếm các nhóm đối tượng trong phạm vi 5. - Hoàn thiện vở toán. - Biểu diễn văn nghệ cuối tuần. |
- Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Rèn kĩ năng: Cách róc các vật khô. - Cho trẻ làm pháo hoa ( Bước 5, 6) - Cho trẻ ôn lại các phía: Trên – dưới, phải – trái, trước – sau của bản thân. - Biểu diễn văn nghệ cuối tuần. |
|||
* Chơi theo ý thích. - Nêu gương cuối ngày. - Vệ sinh - trả trẻ. |
||||||
Ẩm thực ngày tết | Lễ hội quê em | Trò chơi dân gian mùa xuân | Thời tiết mùa xuân | |||
Đánh giá kết quả thực hiện |
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… |
Hoạt động học | T2 | Khám phá Một số loại rau: Bắp cải- Su hào |
Khám phá Một số loại hoa: Hoa đào- Hoa mai |
Khám phá Quả táo ( Bài học 5E) |
Khám phá Tết nguyên đán với bé |
T3 | Văn học Truyện: Nhổ củ cải ( Kể chuyện cho trẻ nghe ) |
Văn học Thơ: Hồ sen ( Dạy trẻ đọc thuộc thơ) |
Văn học Truyện: Ngôi nhà hoa quả ( Kể chuyện cho trẻ nghe ) |
Văn học Thơ: Cây đào ( Dạy trẻ đọc thuộc thơ) |
|
T4 | Nghỉ tết dương lịch | LQVT Dạy trẻ nhận biết gọi tên hình tam giác, hình chữ nhật. |
LQVT Dạy trẻ đếm trên đối tượng trong phạm vi 5. ( MT 27) |
LQVT Tách nhóm có số lượng 5 ra làm 2 phần. ( MT 30) |
|
T5 | Tạo hình Nặn củ cà rốt ( Mẫu) ( MT: 82) |
Tạo hình Vẽ hoa ( Đề tài) ( MT 84) |
Tạo hình Tô nét, tô màu quả táo ( Đề tài) |
Tạo hình In ngón tay tạo hình pháo hoa ( Đề tài ) |
|
T6 | PTVĐ -VĐCB: Bước lên bục cao 30cm. Nâng cao: Bục cao 35 cm. -TCVĐ: Gieo hạt. |
HĐÂN - NDTT: NH: Bèo dạt mây trôi - NDKH: TCÂN: Nghe tiếng trống chuyền quả. |
PTVĐ -VĐCB: Bật xa 25 cm Nâng cao: Bật xa 30 cm -TCVĐ: Lộn cầu vồng |
HĐÂN - NDTT: DH: Bé đón tết sang - NDKH: Nghe hát: Ngày tết quê em -TCÂN: Vũ điệu hóa đá. ( MT: 77) |
Hoạt động | Tuần 1 Từ ngày 30/12-03/01/2025 |
Tuần 2 Từ ngày 06-10/01/2025 |
Tuần 3 Từ ngày 13-17/01/2025 |
Tuần 4 Từ ngày 20-24/01/2025 |
Mục tiêu đánh giá | |||||
Đón trẻ Thể dục sáng |
* Cô đón trẻ: - Hỏi han tình hình sức khỏe của trẻ. - Cô đón trẻ với thái độ ân cần, niềm nở, gần gũi tạo tâm thế thoải mái cho trẻ khi đến lớp. - Quan tâm đến sức khỏe của trẻ, nhắc nhở trẻ, sử dụng các từ chào hỏi ông bà, cha mẹ và từ lễ phép phù hợp tình huống, …tiếp tục rèn trẻ cất dép đúng chiều, cất ba lô, áo khoác gọn gàng đúng nơi quy định. - Cho trẻ nghe các bài hát về một số loại rau củ, quả,… - Cho trẻ nghe một số bài hát về tết: Ngày tết quê em, mùa xuân long phụng sum vầy, bánh chưng xanh, sắp đến tết rồi…. - Cho trẻ chơi theo ý thích ở các góc chơi. * Khởi động: Vận động nhẹ với các bài hát trong chủ đề * Trọng động: + Hô hấp: Gà gáy + Tay: 2 tay đưa ra phía trước, lên cao + Bụng - lườn: 2 tay đưa lên cao cúi gập người + Chân: 2 tay đưa lên cao kiễng chân, ngồi khuỵu gối + Bật: Bật chụm tách chân - Tập bài thể dục nhịp điệu: Nhạc nước ngoài. * Hồi tĩnh: Tập các động tác điều hòa hít thở không khí trong lành buổi sáng. |
PTTC: 13,17. PTNT: 27,30, 33. PTNN: 42,55 PTTCXH: 61,72 PTTM: 77,82, 84 |
||||||||
Trò chuyện |
* Trò chuyện với trẻ thông qua tranh ảnh, vật thật… - Trò chuyện với trẻ về một số loại rau: Rau bắp cải, su hào, rau ngót...: Đây là rau gì? Ỏ trường hay ở nhà con có trồng rau này không? Rau bắp cải có thể chế biến được những món ăn gì? ... - Trò chuyện với trẻ về các loại hoa : Hoa đào, hoa mai, hoa hồng, hoa cúc...( MT 42) - Trò chuyện với trẻ về một số loại quả: Quả táo, quả cam, quả thanh long...: Con được ăn quả gì? Quả đó có đặc điểm gì? Có vị gì?... - Trò chuyện với trẻ về không khí của gia đình chuẩn bị đón tết Nguyên Đán - Thông điệp sáng: Trao gửi nụ cười tết - Gắn kết những yêu thương |
|||||||||
Hoạt động học | T2 | Khám phá Một số loại rau: Bắp cải- Su hào |
Khám phá Một số loại hoa: Hoa đào- Hoa mai |
Khám phá Quả táo ( Bài học 5E) |
Khám phá Tết nguyên đán với bé |
|||||
T3 | Văn học Truyện: Nhổ củ cải ( Kể chuyện cho trẻ nghe ) |
Văn học Thơ: Hồ sen ( Dạy trẻ đọc thuộc thơ) |
Văn học Truyện: Ngôi nhà hoa quả ( Kể chuyện cho trẻ nghe ) |
Văn học Thơ: Cây đào ( Dạy trẻ đọc thuộc thơ) |
||||||
T4 | Nghỉ tết dương lịch | LQVT Dạy trẻ nhận biết gọi tên hình tam giác, hình chữ nhật. |
LQVT Dạy trẻ đếm trên đối tượng trong phạm vi 5. ( MT 27) |
LQVT Tách nhóm có số lượng 5 ra làm 2 phần. ( MT 30) |
||||||
T5 | Tạo hình Nặn củ cà rốt ( Mẫu) ( MT: 82) |
Tạo hình Vẽ hoa ( Đề tài) ( MT 84) |
Tạo hình Tô nét, tô màu quả táo ( Đề tài) |
Tạo hình In ngón tay tạo hình pháo hoa ( Đề tài ) |
||||||
T6 | PTVĐ -VĐCB: Bước lên bục cao 30cm. Nâng cao: Bục cao 35 cm. -TCVĐ: Gieo hạt. |
HĐÂN - NDTT: NH: Bèo dạt mây trôi - NDKH: TCÂN: Nghe tiếng trống chuyền quả. |
PTVĐ -VĐCB: Bật xa 25 cm Nâng cao: Bật xa 30 cm -TCVĐ: Lộn cầu vồng |
HĐÂN - NDTT: DH: Bé đón tết sang - NDKH: Nghe hát: Ngày tết quê em -TCÂN: Vũ điệu hóa đá. ( MT: 77) |
||||||
HĐNT | * HĐCCĐ: - Quan sát vườn rau cải bắp - Chăm sóc vườn rau của trường. - Nghỉ tết dương lịch * Giao lưu các trò chơi vận động giữa các tổ + Cắp cua bỏ giỏ + Gieo hạt + Trồng nụ Trồng hoa - Hoạt động phòng thể chất. *TCVĐ: - Gà trong vườn rau - Kéo cưa lửa xẻ. - Ô tô và chim sẻ - Mèo đuổi chuột * Chơi tự do: Chơi theo ý thích. |
* HĐCCĐ: - Vẽ phấn trên sân trường: Vẽ hoa - Quan sát cây hoa giấy - Quan sát cây hoa mẫu đơn. - Chơi khu bể bơi và khu cát, sỏi. * Giao lưu các trò chơi vận động với lớp C3 - Ai nhiều điểm nhất - Bịt mắt bắt dê - Cắp cua bỏ giỏ * TCVĐ: - Gieo hạt. - Lộn cầu vồng - Cáo và thỏ - Rồng rắn lên mây - Chơi tự do: Chơi theo ý thích, Chơi tự do với đồ chơi trên sân trường, chơi ở khu vườn cổ tích. |
* HĐCCĐ: - Quan sát cây sấu - Vẽ phấn: Vẽ quả bé thích trên sân trường. - Nhặt lá vàng rụng trên sân trường - Quan sát cầu trượt * Giao lưu các trò chơi vận động giữa các tổ (MT 61) - Lộn cầu vồng - Ném vòng cổ chai - Bật qua suối *TCVĐ: - Gieo hạt - Kéo co - Trời nắng trời mưa. - Bóng tròn to * Chơi tự do: Chơi theo ý thích. |
* HĐCCĐ: - Quan sát: Cây phượng - Quan sát: Cây bằng lăng - Quan sát cây ôsaka - Quan sát vườn rau su hào * Giao lưu các trò chơi vận động giữa các tổ - Nhảy bao bố - Gảy chun vòng - Dung dăng dung dẻ. * TCVĐ: - Trời nắng trời mưa - Kéo co - Quả bóng nảy - Bóng tròn to * Chơi tự do: Chơi các trò chơi vận động trong sân cỏ nhân tạo ngoài trời. |
||||||
Hoạt động chơi góc |
* Góc trọng tâm - Tuần 1: Góc phân vai: Bán hàng, nấu ăn. + Chuẩn bị: Bát đĩa, xoong nồi, bếp, 1 số loại rau củ quả… + Kỹ năng: Trẻ có các thao tác với đồ dùng đồ chơi, biết mô phỏng công việc nấu ăn, bán hàng, có kỹ năng giao tiêp giữa người bán hàng với người mua hàng.… - Tuần 2: Góc xây dựng: Xây vườn hoa mùa xuân. + Chuẩn bị: Các nguyên vật liệu để xây dựng: Gạch, hàng rào, các loại hoa, các loại cây… + Kỹ năng: Trẻ có kỹ năng lắp ghép, xếp chồng, xếp cạnh …các loại nguyên liệu có sẵn tạo thành mô hình vườn hoa. - Tuần 3: Góc tạo hình: Tô màu, xé dán, nặn 1 số loại quả + Chuẩn bị: Đát nặn,bảng, màu sáp, giấy màu, tranh in sẵn các loại quả để trẻ tô màu... + Kỹ năng: Trẻ có kỹ năng bóp đất, xoay tròn, lăn dài để tạo thành 1 số loại quả. Có kỹ năng cầm bút, tô màu đêù tay, tô không chườm ra ngoài... - Tuần 4: Góc âm nhạc: Hát, múa, biểu diễn các bài hát về ngày tết + Chuẩn bị: Phách tre, xắc xô, song loan, đàn, đài, nhạc các bài hát về ngày tết… + Kỹ năng: Trẻ có kỹ năng hát đúng nhạc, hát đúng theo giai điệu bài hát, mạnh dạn tự tin lên biểu diễn. * Các góc khác - Góc xây dựng: Xây vườn rau, xây mô hình VAC, xây vườn cây ăn quả…. - Góc âm nhạc: Hát múa các bài hát về các loại rau củ, quả - Góc khám phá: Cho trẻ xem tranh ảnh, vật thật về 1 số loại rau củ quả, hoa - Góc Sách truyện + Đọc các bài thơ : Hồ sen, Hoa kết trái, Cây đào, truyện Nhổ củ cải, Truyện: Ngôi nhà hoa quả, đọc đồng dao… + Xem sách, truyện, thơ có nội dung về các các loại rau củ, các loài cây, các loài hoa mùa xuân, các câu truyện về ngày tết + Đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh ( MT 55) - Góc Toán :+ Nhận biết gọi tên hình tam giác, hình chữ nhật +Dạy trẻ đếm trên đối tượng trong phạm vi 5. Đếm vẹt đến 10 và đếm theo khả năng. Đếm ngược từ 0-5 +Tách nhóm có số lượng 5 ra thành 2 phần +Ôn nhận biết hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác * Góc kỹ năng sống: - Kỹ năng dạy: + Cách xử lý khi ho, + Cách xử lý khi hỉ mũi, + Cách rót các loại vật khô. - Kỹ năng rèn: + Cách sử dụng thìa + Cách lấy nước và uống nước + Chuyển vật thể bằng tay - Góc thiên nhiên: Quan sát cây xanh, cây cảnh, chăm sóc cây xanh, lau lá cây ( MT 72) |
|||||||||
Hoạt động ăn ngủ, VS | - Có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở : Không được uống nước lạnh, uống nước đã đun sôi…(MT: 13) - Thực hiện những kỹ năng tự phục vụ: Rửa tay bằng xà phòng đúng cách, có thói quen rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh; có nếp mời cô mời bạn trước khi ăn, giờ ăn không đùa nghịch, không làm rơi vãi cơm, biết nhặt cơm rơi vào đĩa, ăn hết xuất của mình - Thực hiện một số quy định: Cất đồ chơi, trực nhật, ngủ không làm ồn, bỏ rác đúng nơi quy định, không để nước tràn khi rửa tay - Nghe kể chuyện: Nghe hát ru, nghe kể các câu chuyện trong chủ đề, nghe 1 số bản nhạc không lời |
|||||||||
Vận động nhẹ sau ngủ dậy | * Trò chơi: Kéo cưa lửa xẻ, Chi chi chành chành, nhảy dân vũ: chú ếch con, Vũ điệu rủa tay…. * Ăn quà chiều. |
|||||||||
Hoạt động chiều | - Dạy kỹ năng: Cách xử lý khi ho - Cho trẻ nghe hát các bài chủ đề trong tháng - Nghỉ tết Dương lịch - Vệ sinh lau giàn, giá đồ chơi - Biểu diễn văn nghệ cuối tuần. |
- Cho trẻ thi giải câu đố theo chủ đề thực vật - Rèn kỹ năng: Chuyển vật thể bằng tay. - Rèn kỹ năng: lấy nước và uống nước - Vệ sinh lau giàn giá, đồ chơi - Biểu diễn văn nghệ cuối tuần |
- Dạy kỹ năng: Cách rót vật dụng khô - Ôn nhận biết hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác ( MT 33) - Cho trẻ làm bài trong vở toán: Bài Nhận biết các loại quả. ( Trang số 1) - Vệ sinh lau giàn giá, đồ chơi - Biểu diễn văn nghệ cuối tuần |
- Dạy trẻ bài đồng dao: Con cò đi đón cơn mưa. - Dạy trẻ kỹ năng sống: không tự ý lấy thuốc uống, không được đi theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp. ( MT: 17) - Cho trẻ làm bài trong vở toán: Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật ( Trang 23) - Vệ sinh lau giàn giá, đồ chơi - Biểu diễn văn nghệ cuối tuần |
|
|||||
Hoạt động nêu gương | - Chơi theo ý thích. - Nêu gương cuối ngày - Vệ sinh- trả trẻ. |
|||||||||
Chủ đề sự kiện các nội dung liên quan | Một số loại rau |
Một số loại hoa |
Một số loại quả |
Bé vui đón tết. |
||||||
Đánh giá kết quả thực hiện | ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... |
Hoạt động học | T2 | HĐKP Một số con vật nuôi trong gia đình. ( Con mèo, Chó) |
HĐKP Một số con vật sống dưới nước. (Con cá, con tôm) |
HĐKP Bé yêu chú bộ đội. |
HĐKP Một số con vật sống trong rừng. (Con voi - con khỉ) |
T3 | HĐTH Vẽ gà con (M) |
HĐTH Vẽ lá sen (M) ( MT 80) |
HĐTH Tô màu trang phục chú bộ đội (M) |
HĐTH Vẽ bộ lông cừu (M) (MT 76) |
|
T4 | LQVT Nhận biết nhiều hơn – ít hơn |
LQVT So sánh kích thước của 2 đối tượng to hơn – nhỏ hơn |
LQVT Dạy trẻ đếm trên đối tượng trong phạm vi 4 |
LQVT Tách nhóm có số lượng 4 ra làm 2 phần |
|
T5 | PTVĐ VĐCB: Đi theo đường zíc zắc TCVĐ: Bàn tay vàng. |
HĐÂN: NDTT: Nghe hát: Gà gáy le te NDKH: DH: Đàn vịt con. |
PTVĐ VĐCB: Chạy thay đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh (MT 03) TCVĐ: Nu na nu nống. |
HĐÂN: NDTT: VĐTN: Chú voi con ở bản đôn NDKH: TC: Nhảy theo điệu nhạc |
|
T6 | HĐVH Đồng dao: Thằng Bờm (Dạy trẻ đọc thuộc đồng dao) (MT 47) |
HĐVH Truyện: Rùa con tìm nhà ( Đọc truyện cho trẻ nghe) |
HĐVH Truyện: Anh Bộ đội và lũ trẻ nhỏ. (Kể chuyện cho trẻ nghe) |
HĐVH Thơ: Gà mẹ đếm con (Dạy trẻ đọc thơ diễn cảm) |
Hoạt động học | T2 | HĐ Khám phá Đồ dùng trong gia đình bé ( ăn - uống) |
HĐ Khám phá Tìm hiểu về nghề của Bố, Mẹ |
HĐ Khám phá Tìm hiểu về ngày 20/11 (5E) |
HĐ Khám phá Tìm hiểu về nghề xây dựng |
T3 | HĐ Tạo hình Xé dán trang trí đèn ngủ (ĐT) |
HĐ Tạo hình Nặn cái đĩa. (M) (MT 79) |
HĐ Tạo hình Làm bưu thiếp tặng cô ( EDP) |
HĐTH Tô nét con đường (M) |
|
T4 | LQVT Ôn xác định tay phải - tay trái |
LQVT Nhận biết gọi tên hình vuông, hình tròn. |
LQVT Dạy trẻ đếm trên đối tượng trong phạm vi 3 |
LQVT Tách 1 nhóm có số lượng 2, 3 thành 2 phần. |
|
T5 | HĐVH Truyện: Chiếc ấm sành nở hoa. (Kể chuyện ứng dụng trí tuệ nhân tạo AI) |
HĐVH Đồng dao: Đi cầu đi quán (Dạy trẻ đọc thuộc đồng dao) |
HĐVH Truyện: Món quà của cô giáo ( Kể chuyện cho trẻ nghe) |
HĐVH Thơ: Em làm thợ xây (Dạy trẻ đọc thuộc thơ) |
|
T6 | PTVĐ VĐCB: Bật về phía trước. TCVĐ: Ném bóng vào rổ (MT 41) |
HĐÂN: NDTT/ NH: Bác đưa thư vui tính NDKH/ Ôn hát: Đường em đi. |
PTVĐ VĐCB: Đi kiễng gót liên tục 3m TCVĐ: Đôi bạn khéo (MT 02) |
HĐÂN: NDTT/ NH: Cháu yêu cô chú công nhân NDKH/ TC: Ai giỏi nhất. |
Hoạt động học | T2 | Nghỉ hội nghị Viên chức – NLĐ |
Khám phá Trò chuyện về ngày “Quốc tế trẻ em gái” |
Khám phá Một số giác quan ( mắt, mũi, miệng, tai) |
Khám phá Cảm xúc của bé (MT 64) |
Khám phá Trò chuyện về gia đình của Bé (5E) |
T3 | HĐTH Tô màu trang phục bạn trai, bạn gái (ĐT) |
HĐTH Nặn bông hoa (M) |
HĐTH In hình bàn tay (M) |
HĐTH Tô màu, tô nét bạn gái (ĐT) |
HĐTH Dán ngôi nhà (ĐT) |
|
T4 | LQVT Nhận biết 1 và nhiều |
LQVT Xác định vị trí các bộ phận trên cơ thể bé |
LQVT Dạy trẻ xác định tay phải, tay trái của bản thân |
LQVT Dạy trẻ đếm để nhận biết số lượng 1, 2 trên đối tượng |
LQVT Dạy trẻ sắp xếp theo quy tắc xen kẽ ABAB (MT 31) |
|
T5 | Văn học: Thơ: “Đôi mắt của em” ( Dạy trẻ đọc thuộc thơ) |
Văn học: Đồng dao: “Kéo cưa lừa xẻ” (Dạy trẻ đọc thuộc đồng dao) (MT 75) |
Văn học: Truyện: “Cậu bé mũi dài” (Kể chuyện cho trẻ nghe) |
Văn học: Bài: “Vè cảm xúc” ( Dạy trẻ đọc thuộc vè) |
Văn học: Truyện: “Chiếc bánh tặng mẹ” (Kể chuyện cho trẻ nghe) |
|
T6 | PTVĐ: - VĐCB: Ném xa bằng 1 tay. - TCVĐ: Về đúng nhà. (MT 01) |
HĐÂN: - NDTT: DH: Đường và chân - NDKH: NH: Khuân mặt cười. |
PTVĐ: - VĐCB: Bò trong đường hẹp (3m x 0,4 không trệch ra ngoài) - TCVĐ: Ném đổ chai |
HĐÂN: - (NDTT) DH: Biết vâng lời mẹ - (NDKH) NH: Cò lả (Dân ca Bắc Bộ) - TC: Tai ai tinh |
PTVĐ: - VĐCB: Đi hết đoạn đường hẹp, đầu đội túi cát. (Dài 3m) - TCVĐ: Ném bóng qua dây. |
Hoạt động học | T2 | Rèn nề nếp Rèn nếp rửa tay lau mặt cho trẻ |
Khám phá Trung thu ở lớp bé |
Khám phá Lớp học của bé (MT: 37) |
T3 | Rèn nề nếp Rèn nếp ăn trong giờ ăn chính và ăn phụ |
Tạo hình Tô màu đèn ông sao (ĐT) |
Tạo hình Nặn quả bóng (M) |
|
T4 | Rèn nề nếp Rèn nề nếp chào hỏi đúng cách, lễ phép |
LQVT Dạy trẻ tạo nhóm theo 1 dấu hiệu. |
LQVT Xếp tương ứng 1-1 |
|
T5 | Rèn nề nếp Rèn nề nếp cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định |
Văn học Thơ: Bé yêu trăng ( Dạy trẻ đọc thơ) |
Văn học Truyện: Mèo hoa đi học (Kể truyện cho trẻ nghe) |
|
T6 | Rèn nề nếp Rèn nề nếp đi vệ sinh đúng nơi quy định. |
HĐÂN NDTT: Dạy VĐMH: Đu quay NDKH: Em là bông hồng nhỏ (MT: 74) |
HĐVĐ - VĐCB: Đi đúng tư thế - TCVĐ: Nu na nu nống. |
HĐH | T2 | HĐKP Thí nghiệm kem tuyết |
HĐKP Khám phá nam châm |
HĐKP Tìm hiểu về phao bơi (Bước 1, 2) |
HĐKP Thí nghiệm về giấy |
T3 | HĐTH Xé dán ông mặt trời (ĐT) |
HĐTH Thổi màu nước tạo thành bức tranh (Ý thích) |
HĐTH Xé dán hoa cánh dài (ĐT) |
HĐTH Steam: Làm phao bơi (Bước 5, 6) |
|
T4 | LQVT Chắp ghép các hình học tạo thành con vật . |
LQVT Ôn tách- gộp nhóm có số lượng 5 ra làm 2 phần |
LQVT Ôn so sánh kích thước dài hơn- ngắn hơn, cao hơn- thấp hơn. |
LQVT Ôn xác định vị trí của đồ vật so với bản thân |
|
T5 | HĐÂN NDTT: DH: Lý cây bông. (Dân ca Nam Bộ) NDKH: Ôn VĐMH: Cả nhà thương nhau. - TC: Sợi dây vui nhộn |
PTVĐ VĐCB: Ném trúng đích nằm ngang xa 1,5m. Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. TCVĐ: Máy bay. |
HĐÂN NDTT: Dạy vỗ tay theo tiết tấu chậm: Hai chú cún con NDKH: NH: Gà gáy le te (Dân ca Cống Khao) TCAN: Ai đoán giỏi |
VĐCB: + Bật về phía trước + Lăn bóng theo đường dích dắc - TC: Cặp đôi hoàn hảo |
|
T6 | HĐVH Truyện: Bác gấu đen và hai chú thỏ (Đọc truyện cho trẻ nghe) |
HĐVH Đồng dao: Con ong làm mật yêu hoa. (Dạy trẻ đọc thuộc đồng dao) |
HĐVH Thơ: Giúp mẹ (Dạy trẻ đọc diễn cảm) |
HĐVH Ca dao: Gánh gánh gồng gồng (Dạy trẻ đọc thuộc đồng dao) |
HĐH | T2 | HĐKP Khám phá: Quả mít |
HĐKP Nhận biết và tránh mưa bão. |
HĐKP Khám phá âm thanh (Âm thanh tự nhiên) |
HĐKP Khám phá: Ô tô tải (Bước 1, 2) |
HĐKP Thí nghiệm vật chìm, vật nổi trong nước. |
T3 | HĐTH Nặn một số củ quả (Quả cam, quả cà rốt) ( ĐT) |
HĐTH Xé dán con cá ( Mẫu) |
HĐTH Vảy màu những hạt mưa (ĐT) |
HĐTH Steam: Làm Ô tô tải. (Bước 5, 6) |
HĐTH Làm bè nổi ( M) |
|
T4 | LQVT Ôn: Tách – gộp nhóm có số lượng 4 ra làm 2 phần |
LQVT Dạy trẻ sắp xếp các đối tượng theo tăng dần, giảm dần. |
LQVT Ôn: So sánh đối tượng về cao hơn- thấp hơn, bằng nhau |
LQVT Ôn so sánh số lượng trong phạm vi 5. |
LQVT Ôn sắp xếp xen kẽ ABAB |
|
T5 | PTVĐ Ôn: VĐCB: Bò theo đường zích zắc qua 4 điểm. Ném xa bằng 2 tay. TCVĐ: Ai nhanh nhất. |
HĐÂN - NDTT: NH: Lí chiều chiều. (Dân ca Nam Bộ) - NDKH: TC: Nhảy theo nhạc. VĐMH: Trời nắng trời mưa |
PTVĐ VĐCB: Bật xa 30cm. Ném trúng đích thẳng đứng. TCVĐ: Ếch nhảy. |
HĐÂN -NDTT: Dạy VTTTTC: Cá vàng bơi. - NDKH: TC: Đoàn kết vui nhộn |
HĐPTVĐ VĐCB: Ôn trườn qua vật cản - đi thay đổi hướng theo đường dích dăc TCVĐ: Cướp cờ |
|
T6 | HĐVH Đồng dao: Con chim se sẻ (Dạy trẻ đọc thuộc đồng dao) |
HĐVH Truyện: Thỏ con ăn gì (Dạy trẻ kể lại chuyện) |
HĐVH Ca dao: Bà còng đi chợ trời mưa. (Dạy trẻ đọc thuộc ca dao) |
HĐVH Thơ: Chùm quả ngọt (Dạy trẻ đọc thơ diễn cảm) |
HĐVH Truyện: Cóc kiện trời. (Kể chuyện cho trẻ nghe) |