Hoạt động |
Thời gian | Mục tiêu đánh giá |
||||
Tuần 1 (05/05 - 09/05) |
Tuần 2 (12/05 - 16/05) |
Tuần 3 (19/05 - 23/05) |
||||
Đón trẻ |
* Cô đón trẻ: Giáo viên đón trẻ với thái độ vui vẻ, niềm nở. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe của trẻ - Trao đổi với phụ huynh mặc trang phục cho trẻ phù hợp với thời tiết mùa hè. - Tuyên truyền dịch bệnh trong mùa hè. - Nhắc trẻ cách sử dụng một số từ chào hỏi và lễ phép. - Nhắc trẻ thưc hiện một số kĩ năng tự phục vụ: Cất dép, ba lô, mũ... |
|||||
Thể dục sáng |
- Tập theo băng nhạc của trường. + Khởi động: Xoay khớp cổ tay, cổ chân, gối…. + Trọng động: - Hô hấp: Gà gáy. - Tay: 2 tay ra trước - 2 tay đưa lên cao - Chân: Ngồi khuỵu gối - Bụng: Đứng cúi người về trước, tay chạm ngón chân - Bật: Bật chụm tách. - Tập dân vũ. - Hồi tĩnh: Vận động nhịp nhàng- nhún chân theo nhạc bài: “Little dance” |
|||||
Trò chuyện |
- Xem tranh, ảnh, sách, video về trường tiểu học Hồng Hà. - Trò chuyện về với trẻ về tâm thế, về các đồ dùng, sách vở của bé khi học tại trường tiểu học. Trò chuyện với trẻ xem trẻ có thích đi học ở trường tiểu học không? Vì sao? - Trao đổi với trẻ để trẻ biết ở trường tiểu học khác với trường mầm non như thế nào? - Xem tranh ảnh, sách, video về Bác Hồ kính yêu, trò chuyện về tình cảm của Bác với các cháu thiếu nhi và tình cảm của các cháu đối với Bác. - Cho trẻ nghe các bài hát về Bác Hồ, về trường mầm non, trường tiểu học. * Thông điệp sáng: “Bác Hồ, người cho em tất cả”. |
|||||
Hoạt động học |
Thứ 2 |
HĐKP: Trường tiểu học |
HĐKP: Một số đồ dùng lớp 1 (Cặp sách, sách, vở, kéo, bút) |
HĐKP: Bác Hồ kính yêu |
||
Thứ 3 | HĐÂN NDTT: NDTT: Dạy hát: “Tạm biệt búp bê” NDKH: Nghe hát: “Bài ca đi học” TCAN: Sợi dây âm nhạc |
PTVĐ: - VĐCB: Trèo lên xuống 7 gióng thang - TCVĐ: Ném vòng cổ chai |
HĐÂN NDTT: Dạy vận động minh họa “Bêm qua em mơ gặp bác Hồ” NDKH: Nghe hát “Ai yêu bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng” TC: Bức tượng âm nhạc |
|||
Thứ 4 |
LQ chữ cái: Ôn nhóm chữ cái: b, d, đ |
LQ chữ cái: Ôn nhóm chữ cái: v, r |
LQ chữ cái: Ôn nhóm chữ cái: p, q |
|||
Thứ 5 |
Toán: Dạy trẻ xem giờ trên đồng hồ. |
Toán: Dạy trẻ xác định thời gian trong tuần. |
Toán: Ôn: Sắp xếp quy tắc của 3 đối tượng |
|||
Thứ 6 |
Tạo hình: Vẽ trường tiều học (ĐT) |
Văn học: Truyện: Nếu không đi học (Kể chuyện cho trẻ nghe) |
Tạo hình: Cắt, dán hình ảnh Bác Hồ (Đề tài) |
|||
Hoạt động ngoài trời |
* HĐCMĐ: - Quan sát thời tiết - Chăm sóc cây xanh (Nhặt cỏ cho cây) - Vẽ theo ý thích - Quan sát cây mít * TCVĐ: - Đi bao bố - Ếch ộp - Rồn rắn lên mây - Chuyền bóng - Giao lưu TCVĐ giữa các tổ với tổ: Chuyển trứng, đi bao bố, thả đải ba ba * Chơi tự do - Chơi theo ý thích đồ chơi ngoài trời. |
* HĐCCĐ: - Quan sát thời tiết - Quan sát cây hoa sữa - Nhặt lá rụng - Quan sát vườn rau * TCVĐ: - Chuyền bóng - Kéo co - Thả đỉa ba ba - Cướp cờ - Giao lưu trò chơi giữa các tổ: Gẩy chun vòng, đôi bạn khéo, cắp cua bỏ giỏ, sút bóng vào gold. * Chơi tự do Chơi theo ý thích đồ chơi ngoài trời |
* HĐCNĐ: - Chăm sóc cây xanh (Nhặt cỏ cho cây) - Quan sát thời tiết - Quan sát cây hoa loa kèn - Quan sát cây sake * TCVĐ: - Kéo co - Mèo đuổi chuột - Nhảy lò cò. - Thả đỉa ba ba. - Giao lưu trò chơi giữa A1 và B1: Nhảy lò cò, cáo và thỏ, bịt mắt bắt dê * Chơi tự do - Chơi theo ý thích đồ chơi ngoài trời. |
|||
Hoạt động góc |
* Góc trọng tâm - Góc xây dựng: Xây trường tiểu học (Tuần 1) + Chuẩn bị: nguyên vật liệu xây dựng: gạch, bộ lắp ghép, sỏi, khối gỗ, một số loại hoa… + Kỹ năng: trẻ có kĩ năng phối hợp các nguyên vật liệu tạo thành mô hình trường tiểu học. - Góc khám phá: Xem tranh ảnh, video về các đồ dùng học tập của lớp 1. (Tuần 2) + Chuẩn bị: Tranh ảnh, đồ dùng thật: bút chì, bút mực, kéo, bảng con… + Kĩ năng: Củng cố kỹ năng quan sát, ghi nhớ có chủ đích - Góc tạo hình: Làm khung ảnh tặng Bác Hồ. (Tuần 3) (Tổ chức giao lưu với lớp C2) + Chuẩn bị: Bìa cát tông, mếch trắng, hoa giập, giấy màu, xốp dạ, hồ dán, băng dính 2 mặt. + Kỹ năng: Trẻ có kĩ năng cắt, ghép bìa, mếch thành khung ảnh, dán trang trí để tạo ra sản phẩm. * Các góc khác: - Góc xây dựng: Xây khu vui chơi, xây lăng Bác. - Góc khám phá: Xem tranh ảnh về các hoạt động diễn ra trong trường tiểu học, xem tranh ảnh về Bác Hồ kính yêu… - Góc toán: Ôn xác định phía phải, phía trái, phía trước, phía sau, phía trên, phía dưới của đồ vật so với đối tượng khác, xem giờ trên đồng hồ, xác định thời gian trong tuần… - Góc sách: Trẻ xem sách về trường tiểu học, về Bác Hồ. - Góc chữ cái: Bù chữ còn thiếu trong từ, tô màu chữ rỗng, xếp chữ v,r. - Góc âm nhạc: Hát múa các bài hátvề trường tiểu học, về Bác Hồ. - Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây xanh, lau lá cây - Góc kỹ năng: Cách chuẩn bị giờ ăn nhẹ Cách cắt dưa chuột |
|||||
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh. | - Luyện tập rửa tay bằng xà phòng đúng cách, đi vệ sinh đúng nơi quy định, biết sử dụng đồ dùng và thực hiện vệ sinh cá nhân: rửa mặt, chải răng, rửa tay... - Thực hiện các thói quen văn minh trong khi ăn: Biết mời cô, mời bạn trước khi ăn, không nói chuyện, không làm vãi cơm trong khi ăn, biết nhặt cơm rơi để vào nơi quy định... - Nhận biết một số tai nạn thương tích thường gặp: bỏng nước sôi, bỏng lửa, điện giật,… - Trẻ biết cùng cô cất đồ dùng sau khi ngủ dậy. |
|||||
Hoạt động chiều |
- Vận động nhẹ sau ngủ dậy. - Đi vệ sinh, kê bàn ghế chuẩn bị ăn chiều. |
|||||
- Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Rèn kỹ năng: Cách cài khuyu áo - Làm hộp đựng bút (Bước 1, 2 Steam) - Dự sinh nhật bạn (LSTLVM bài 29) |
- Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Hoàn thiện vở tạo hình - Thiết kế hộp đựng bút (Bước 3, 4 Steam) - Làm vở toán: Nhận biết thời gian trong ngày |
- Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Hoàn thiện vở tạo hình - Làm hộp đựng bút (Bước 5, 6 Steam) - Đến thăm nhà bác (LSTLVM bài 30). |
||||
- Tổ chức biểu diễn văn nghệ cuối tuần. - Nêu gương cuối ngày - Vệ sinh - Trả trẻ |
||||||
Chủ đề - Sự kiện | Trường Tiểu học | Hành trang cho bé vào lớp 1 | Bác Hồ kính yêu | |||
Đánh giá kết quả thực hiện | ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… | |||||
Hoạt động |
Thời gian | Mục tiêu đánh giá |
|||||||||
Tuần 1 Từ 31/04/2025 đến 04/04/2025 |
Tuần 2 Từ: 07/04/2025 đến 11/04/2025 |
Tuần 3 Từ: 14/04/2025 đến 18/04/2025 |
Tuần 4 Từ: 21/04/2025 đến 25/04/2025 |
Tuần 5 Từ: 28/04/2025 đến 02/05/2025 |
|||||||
Đón trẻ |
* Đón trẻ:
- Quan tâm đến sức khỏe của trẻ- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ. - Nhắc trẻ cách sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp tình huống. - Nhắc nhở trẻ phải thực hiện đúng các nội quy của lớp. |
PTTC: 3, 5, 19 PTNT: 31, 40, 41, 42, 50 PTNN: 65, 69, 71 PTTCXH: 81, 83, 85, 94 PTTM: 107, 109 |
|||||||||
Thể dục sáng |
- Tập theo băng nhạc của trường. + Khởi động: xoay khớp cổ tay, cổ chân, gối…. + Trọng động: - Hô hấp: Thổi nơ - Tay: 2 tay ra trước – 2 tay đưa lên cao - Chân: Ngồi khuỵu gối - Bụng: Quay người sang hai bên(sang trái, sang phải) - Bật: Bật chụm tách chân tại chỗ + Hồi tĩnh: Thả lỏng nhẹ nhàng quanh chỗ tập, hít thở không khí buổi sáng. |
||||||||||
Trò chuyện |
- Cho trẻ xem một số tranh ảnh về các hoạt động thiên nhiên, biển đảo, môi trường, về ngày giỗ tổ Hùng Vương. - Nhắc nhở phụ huynh giữ gìn vệ sinh cho con khi thời tiết chuyển sang mùa hè. - Trò chuyện với trẻ về ngày Giỗ tổ Hùng Vương. - Trò chuyện về bảo vệ môi trường (MT 94) - Xem tranh, ảnh, sách truyện, video các hiện tượng tự nhiên,vòng tuần hoàn của nước, các nguồn nước, về ô nhiễm môi trường, các hành vi bảo vệ môi trường. Trò chuyện về với trẻ về các hành vi đơn giản bảo vệ môi trường, ảnh hưởng của môi trường ô nhiễm với con người, về thủ đô Hà Nội. - Cho trẻ kể tên và nếu vài nét đặc trưng của danh lam thắng cảnh của quê hương - Trò chuyện về Bác Hồ và một số địa điểm gắn với Bác (MT 83) - Xem tranh ảnh, video về biển đảo quê hương, tranh ảnh về lễ hội đền Hùng.Trò chuyện với trẻ về quần đảo Trường Sa Và Hoàng Sa của Việt Nam. - Thông điệp sáng: “Bảo vệ môi trường là sự nghiệp và trách nhiệm của mọi người trong toàn xã hội” - Dự án steam: Làm thuyền nổi: B 1, 2. |
||||||||||
T2 | HĐKP: Ngày và đêm. |
Nghỉ 10/3 |
HĐKP: Tìm hiểu một số hiện tượng tự nhiên: Hạn hán, lũ lụt |
HĐKP: Bé chung tay bảo vệ môi trường. |
HĐKP: Mùa hè đến rồi. |
||||||
Hoạt động học |
T3 | HĐAN NDTT: DH: Quê hương tươi đẹp. NDKH: NH: Cò lả (dân ca bắc bộ TC: Âm thanh vui nhộn |
PTVĐ VĐCB: Chạy đổi hướng theo hiệu lệnh. (MT 3) TCVĐ: Lộn cầu vồng. |
HĐAN NDTT: Nghe hát Dòng máu lạc hồng NDKH: Ôn VTTTC: “Yêu Hà Nội” TC: sol,mi |
PTVĐ VĐCB: Bò dích dắc qua 7 điểm khoảng cách mỗi điểm là 0,6m. NC: Bò dích dắc qua 9 điểm khoảng cách mỗi điểm là 0,5m TCVĐ: Ném bóng vào rổ (MT 5) |
HĐAN NDTT: Dạy VĐMH “Múa với bạn Tây Nguyên” NDKH NH: Trái đất này là của chúng mình” - TCAN: Bức tượng âm nhạc. (MT 107) |
|||||
T4 | LQCV: Làm quen chữ : v – r (MT 69) |
LQCV: Tập tô chữ cái v - r |
LQCV: Làm quen chữ : s-x |
LQCV: Tập tô chữ cái s - x |
Nghỉ 30/4 |
||||||
T5 | LQVT: Đo độ lớn của 1 đối tượng bằng các đơn vị đo. |
LQVT: Ôn nhận biết, phân biệt khối cầu, khối trụ, khối vuông, khối chữ nhật. (MT 40) |
LQVT: Dạy trẻ xác định các mùa trong năm (MT 42) |
LQVT: Ôn xác định phía phải, phía trái, phía trước, phía sau, phía trên, phía dưới của đồ vật so với đố tượng khác (có sự định hướng) (MT 41) |
Nghỉ 1/5 |
||||||
T6 | HĐTH: Sáng tạo với màu nước (Ý thích) |
LQVH: Truyện: sự tích Con rồng cháu tiên. (Kể truyện cho trẻ nghe) |
HĐTH: Vẽ cầu vồng sau mưa (ĐT) |
LQVH: Thơ: Ao làng (Dạy trẻ đọc thơ) |
Tạo hình Cắt dán trang phục mùa hè. (Đề tài) |
||||||
Hoạt động ngoài trời | T2 | * HĐCCĐ: - Quan sát thời tiết - Nhặt lá vàng rơi trên sân trường -Vẽ theo ý thích bằng phấn trên sân. - Quan sát cây đào tiên. - Giao lưu TCVĐ Tổ với tổ: Đập và bắt bóng tại chỗ, Kéo co, gẩy chun vòng. * TCVĐ: - Gieo hạt - Lộn cầu vồng - Mèo đuổi chuột - Kéo co * Chơi tự do: Chơi đồ chơi ngoài trời. |
* HĐCCĐ: - Quan sát cây bơ - Chăm sóc cây xanh trong vườn trường. - Vẽ phấn trên sân “các con vật trên sân ” - Giao lưu TCVĐ giữa các tổ: Bịt mắt đánh trống, Mèo đuổi chuột, cướp cờ *TCVĐ: - Mèo đuổi chuột - Tung và bắt bóng - Cáo và thỏ - Đua thuyền * Chơi tự do: - Chơi với đồ chơi ngoài trời |
* HĐCCĐ: - Qua sát thời tiết . - Vẽ theo ý thích bằng phấn trên sân trường - Chăm sóc cây xanh (Lau lá cây, nhặt cỏ) - Quan sát cây mít. - Giao lưu TCVĐ giữa các tổ: Cắp cua bỏ giỏ, bắt vịt, đi khà kheo *TCVĐ: - Bịt mắt bắt dê. - Ai nhanh hơn. - Cáo và thỏ. - Kéo co * Chơi tự do: - Chơi đồ chơi ngoài trời. |
* HĐCCĐ: - Làm trang phục từ nguyên vật liệu tái chế. - Quan sát thời tiết - Nhặt lá vàng rơi trên sân trường - Quan sát cây bằng lăng trong sân trường. - Chăm sóc cây xanh (Nhặt cỏ) - Giao lưu TCVĐ giữa lớp A1 và B1 Chạy tiếp sức, kéo co, nhảy bao bố. *TCVĐ: - Cắp cua bỏ giỏ - Thỏ về chuồng - Bỏ giẻ - Cáo ơi ngủ à * Chơi tự do: - Chơi đồ chơi ngoài trời. |
*HĐCCĐ: - Cắm trại,dã ngoại. - Chăm sóc cây xanh - Giao lưu TCVĐ tổ với tổ Kéo co, đi bao bố, gảy chun vòng. *TCVĐ: - Đôi bạn khéo - Cáo ơi ngủ à - Nhảy bao bố * Chơi tự do. - Chơi đồ chơi ngoài trời. |
|||||
Hoạt động chơi góc | * Góc trọng tâm: - Góc kĩ năng: Mặc quần áo, gấp quần áo (T1) + Chuẩn bị: quần, áo, mặt bàn bằng phẳng. + Kĩ năng: Trẻ có kĩ năng mặc quần và gấp quần áo đúng cách . - Góc sách: Làm sách về thủ đô Hà Nội ( T2) + Chuẩn bị: Giấy, bút chì, màu, kéo, hồ dán, hình in các danh lam thắng cảnh ở thủ đô Hà Nội + Kĩ năng: Trẻ biết in đồ, vẽ, cắt, dán một số danh lam thắng cảnh, đánh số trang tạo thành sách về thủ đô Hà Nội. - Góc khám phá: Cho trẻ khám phá về sự kì diệu của âm thanh, xem tranh ảnh về các hiện tượng tự nhiên (T3) + Chuẩn bị: Tranh, ảnh các hiện tượng tự nhiên: Mưa, nắng,sấm chớp, hạn hán, lũ lụt… + Kĩ năng: Trẻ biết cách lật mở sách, tranh ảnh, biết cách bảo vệ sức khoẻ khi gặp các HTTN. (Tổ chức 1 buổi giao lưu với lớp C2) - Góc chữ cái: in, đồ, đọc, sao chép từ, tiếng và chữ cái v, r, s, x - các chữ cái đã học (T4) + Chuẩn bị: Thẻ chữ rỗng, sáp màu, giấy vẽ,… + Kĩ năng: Trẻ có kĩ năng sao chép, in đồ chữ cái đã học. - Góc phân vai: cửa hàng một số nước ngọt, nước giải khát - pha một số nước giải khát của mùa hè (T5) + Chuẩn bị: rau, quả, nước ngọt. + Kĩ năng: Trẻ có kĩ năng gọt, lạo một số loại quả, biết sử dụng máy xay sinh tố, máy ép hoa quả để pha một số loại nước đơn giản... * Các góc khác: -Góc tạo hình: Làm tranh về biển đảo quê hương, vẽ tranh về 1 số hiện tượng tự nhiên,bảo vệ môi trường… - Góc nghệ thuật: Biểu diễn các bài hát thuộc chủ đề có sử dụng nhạc cụ gõ đệm. (MT 109) - Góc học tập: Xếp tranh ảnh một số hoa đếm và thêm bớt, xếp theo quy tắc trong phạm vi số đã học, ôn nhận biết các khối. + Số chẵn – số lẻ, Đo độ lớn của 1 đối tượng bằng các đơn vị đo. + So sánh số lượng của 3 nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được kết quả: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn, ít nhất. (MT 31) - Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây xanh. - Góc sách: Xem tranh truyện về nước, hiện tượng tự nhiên. (MT 65) - Góc xây dựng: Xây hồ nước, bể bơi - Góc kĩ năng: Kỹ năng dạy: Mặc quần áo, gấp quần áo; cách cài khuyu áo. Kỹ năng rèn: cách rót nước mời trà, cách rửa cốc, cách quét nước trên sàn |
||||||||||
Hoạt động ăn, ngủ, VS | - Luyện tập rửa tay bằng xà phòng đúng cách, đi vệ sinh đúng nơi quy định, biết sử dụng đồ dùng và thực hiện vệ sinh cá nhân: rửa mặt, chải răng. - Thực hiện các thói quen văn minh trong khi ăn: Biết mời cô, mời bạn trước khi ăn, không nói chuyện, không làm vãi cơm trong khi ăn, biết nhặt cơm rơi để vào nơi quy định... - Nhận biết một số nguy cơ không an toàn trong ăn uống : Hóc, sặc … - Kể tên món ăn hàng ngày. Nhận biết một số thực phẩm,các dạng chế biến đơn giản của các món ăn thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe. - Cho trẻ xem tranh truyện, nghe kể chuyện qua băng đĩa: Giọt nước tí xíu, truyền thuyết con rồng cháu tiên , Sự tích Hồ gươm, xem video một số về hành vi bảo vệ môi trường, nghe giao tiếp tiếng anh cho trẻ em. - Sau khi ngủ dậy trẻ biết cất đồ dùng ngủ: gối, chiếu, giường... giúp cô. |
||||||||||
Hoạt động chiều | Vận động nhẹ sau ngủ dậy: Nhảy dân vũ “ Bống bống bang bang”, “Phép lạ hàng ngày”, “Dân vũ con gà con”, trò chơi con muỗi, chơi với đôi tay, tập tầm vông,…. | |
|||||||||
T2 | - Dạy kỹ năng: Cách vắt khăn ướt - Cho trẻ tìm hiểu một số quy định nơi công cộng. (MT 19) - Dạy trẻ biết cách mặc trang phục gọn gàng, sạch sẽ. (TLNSTLVM – Bài 11) - Cho trẻ so sánh 3 nhóm đối tượng trong phạm vi 10 |
- Dạy trẻ cách cắt móng tay. - Dự án: Làm thuyền nổi (steam bước 3,4) - Giáo dục trẻ biết an ủi, chia sẻ với người thân và bạn. (MT 81) - Dạy trẻ kỹ năng ăn tối ở nhà hàng (TLNSTLVM – Bài 27) |
- Dạy trẻ cách sử dụng kéo. - Trò chuyện về 1 số danh lam thắng cảnh, di tích lịc sử của quê hương đất nước. (MT 50) - Dự án: Làm bè nổi (steam bước 5,6) - Dạy trẻ biết kỳ nghỉ cùng gia đình. (TLNSTLVM – Bài 28) - Hoàn thiện vở tạo hình cho trẻ |
- Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Giáo dục trẻ một số đồ dùng trong gia đình gây nguy hiểm - Ôn chữ cái đã học. - Dạy trẻ biết mạnh dạn bày tỏ và thể hiện tình yêu thương với mọi người và sự vật hiện tượng xung quanh. (MT 85) |
- Nhận dạng chữ ghép. (MT 71) - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp - Rèn kỹ năng: Cách mặc, cởi và mắc áo |
||||||
- Nêu gương cuối ngày - Biểu diễn văn nghệ cuối tuần. - Vệ sinh – Trả trẻ |
|||||||||||
Chủ đề sự kiện các nội dung có liên quan | Ngày và đêm. | Giỗ tổ Hùng Vương. |
Một số hiện tượng tự nhiên. | Bé làm gì để bảo vệ môi trường. | Mùa hè đến rồi. | ||||||
Đánh giá kết quả thực hiện | ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. |
Hoạt động |
Thời gian: 4 tuần | Mục tiêu đánh giá |
||||||||||||
Tuần I Từ ngày 03- 7/03/2025 |
Tuần II Từ ngày 10-14/03/2025 |
Tuần III Từ ngày 17 - 21/03/2025 |
Tuần IV Từ ngày 24 – 28/03/2025 |
|||||||||||
PTTC: 12, 16 PTNT: 30, 32, 33, 38,39 PTNN: 61, 68,64 PTTCXH: 82, 90, 91 PTTM: 98, 110. |
||||||||||||||
Đón trẻ |
* Cô đón trẻ: - Giáo viên đón trẻ với thái độ vui vẻ, niềm nở. Trong giờ đón trẻ, có thể trao đổi nhanh với phụ huynh một số biện pháp phòng dịch sốt cúm A và nhắc nhở phụ huynh mặc quần áo phù hợp với thời tiết trong ngày để đảm bảo sức khỏe của trẻ. - Nhắc trẻ cách sử dụng một số từ chào hỏi và lễ phép. - Nhắc trẻ thưc hiện một số kĩ năng tự phục vụ : Cất dép, ba lô, mũ... - Trẻ chơi đồ chơi theo ý thích và nghe một số bài hát về bà, về mẹ... - Chơi tự do, chơi lắp ráp một số phương tiện giao thông |
|||||||||||||
Thể dục | - Tập theo băng nhạc của trường. + Khởi động: xoay khớp cổ tay, cổ chân, gối…. + Trọng động: - Hô hấp: Thổi nơ - Tay: 2 tay ra trước – 2 tay đưa lên cao - Chân: Ngồi khuỵu gối - Bụng: Đứng cúi người về trước, tay chạm ngón chân - Tập dân vũ - Hồi tĩnh: Vận động nhịp nhàng- nhún chân theo nhạc bài |
|||||||||||||
Trò chuyện sáng |
* Trò chuyện: - Trò chuyện với trẻ về ngày 8/3, trẻ biết ý nghĩa ngày 8/3. Cho trẻ nói những câu chúc tốt đẹp gửi đến người thân, bạn bè và cô giáo, chị em phụ nữ trong ngày 8/3. - Hướng trẻ đến các đồ dùng, đồ chơi trong lớp và chọn góc chơi thích hợp, cho trẻ xem băng hình tranh ảnh về ngày 8/3, tranh về các phương tiện giao thông, các nguồn nước, nghe các bài hát về giao thông. - Chơi tự do, chơi lắp ráp một số phương tiện giao thông. - Trò chuyện với trẻ về đặc điểm của một số phương tiện giao thông phổ biến, các loại đường giao thông: đường bộ, đường thủy,.... (B1,2 HĐ steam “Làm cây cầu”) - Con thường làm gì để bảo vệ cơ thể khi tham gia giao thông đường bộ? Cảm xúc của con sẽ như thế nào nếu con bị ngã xe (hoặc xảy ra tai nạn)? - Trò chuyện để trẻ biết được lợi ích, vai trò sự cần thiết của nước trong cuộc sống hàng ngày. - Trò chuyện với trẻ: Về những nơi nguy hiểm, những nơi nào đến được gần và không được đến gần (MT 16) - Trò chuyện với trẻ về thông điệp: “Hạnh phúc gia đình” , “Sống để yêu thương”, “Bé vui tham gia an toàn giao thông” |
|||||||||||||
Hoạt động học |
Thứ 2 | HĐKP: Tìm hiểu ngày QTPN 8/3. |
HĐKP: Một số quy định giao thông đường bộ (đèn tín hiệu giao thông, biển cấm, biển ưu tiên) (MT 68) |
HĐKP: Phân nhóm phương tiện giao thông theo nơi hoạt động. |
HĐKP Sự kỳ diệu của nước. |
|
||||||||
Thứ 3 | HĐÂN: - NDTT: Dạy hát “Ngày vui mồng 8/3” - NDKH: Nghe hát “Mẹ yêu” - TCAN: Sợi dây âm nhạc. |
PTVĐ: VĐCB: Chuyền và bắt bóng qua đầu, qua chân. TCVĐ: Chơi đồ. |
HĐAN: NDTT: Dạy VĐMH: “Đi đường em nhớ” NDKH: NH : “Anh phi công ơi” TC: Bức tượng âm nhạc |
PTVĐ: VĐCB: Nhảy lò cò 5m. Nâng cao: nhảy lò cò 6m TC: Bịt mắt đánh trống |
||||||||||
Thứ 4 | LQCV: Làm quen chữ cái g - y |
LQCV: Tập tô chữ cái g - y |
LQCV: Làm quen chữ cái p- q |
LQCV: Tập tô chữ cái p- q |
||||||||||
Thứ 5 | LQVT Dạy trẻ nhận biết chữ số 10, số lượng 10 và số thứ tự trong phạm vi 10 (MT: 30) |
LQVT Tách 10 đối tượng ra làm 2 phần bằng các cách khác nhau (MT: 33) |
LQVT Ôn: Tách gộp 10 đối tượng ra làm 2 phần bằng các cách khác nhau (MT: 32) |
LQVT Dạy trẻ đo độ lớn 2 đối tượng bằng 1 đơnvị đo. (MT: 39) |
||||||||||
Thứ 6 | HĐTH: Xé dán theo ý thích (MT 110) |
LQVH: Thơ: “Ước mơ của Tý” (Dạy trẻ đọc thơ diễn cảm) |
HĐTH: Vẽ ngã tư đường phố (Đề tài) (MT 98) |
LQVH: Truyện: “Sơn Tinh- Thuỷ Tinh” (Kể truyện cho trẻ nghe) |
||||||||||
Hoạt động ngoài trời |
* HĐCMĐ: - HĐTrải nghiệm: Làm hoa tặng bà- tặng mẹ nhân ngày 8/3 - Vẽ theo ý thích bằng phấn trên sân. - Quan sát thời tiết - Xếp bông hoa từ sỏi - Giao lưu 1 số TCVĐ các tổ với nhau: Nhảy lò cò, đôi bạn khéo, gảy thun * TCVĐ: - Kéo co - Vòng quanh socola - Trời nắng, trời mưa. - Mèo đuổi chuột. * Chơi tự do: Chơi tự do với đồ chơi ngoài trời |
* HĐCMĐ: -HĐ trải nghiệm: Lắp ráp đồ chơi xe đạp- xe máy. - Quan sát cái xe máy (trong nhà để xe) - Quan sát thời tiết - Vẽ ô tô và xe máy, xe đạp trên sân. - Giao lưu trò chơi vận động giữa tổ với tổ: Chuyền bóng qua phải, qua trái; Rồng rắn lên mây.ô ăn quan * TCVĐ: - Rồng rắn lên mây - Ai nhanh hơn. - Cáo ơi ngủ à - Mèo đuổi chuột *Chơi tự chọn Chơi tự do với đồ chơi ngoài trời |
* HĐCMĐ: - Quan sát và cảm nhận thời tiết - Tưới cây trong vườn trường - Nhặt lá vàng ở sân trường - Quan sát xe đạp, xe máy ở khu để xe. - Giao lưu trò chơi vận động tổ với tổ : Bịt mắt đánh trống, đi khà kheo, cắp cua bỏ giỏ. * TCVĐ: - Bỏ dẻ - Gà trong vườn rau. - Kéo co. - Thỏ tìm chuồng *Chơi tự chọn Chơi tự do với đồ chơi ngoài trời |
* HĐCMĐ: - HĐTrải nghiệm: Sự đổi màu của nước - Quan sát thời tiết - Vẽ theo ý thích bằng phấn trên sân - Chăm sóc cho cây (lau lá cây, tưới nước) - Giao lưu TCVĐ giữa lớp A1 với lớp B1: Kéo co, nhảy lò cò, gảy chun vòng * TCVĐ: - Nhanh và khéo - Cáo ơi ngủ à - Cướp cờ - Chơi đồ *Chơi tự chọn Chơi tự do với đồ chơi ngoài trời |
||||||||||
Hoạt động góc | * Góc trọng tâm: - Góc tạo hình: Làm bưu thiếp, làm quà, vẽ tranh tặng bà, mẹ, cô giáo.....(Tuần 1)(MT 98) Chuẩn bị: Nguyên vật liệu: Giấy màu các loại, hoa, lá, hồ dán, băng dính 2 mặt, khăn lau,... Kĩ năng : Trẻ sử dụng kĩ năng gắp, vẽ, xé dán, gắn đính để làm ra một số món quà, bưu thiếp tranh, ảnh..... . - Góc bán hàng: Cửa hàng bán xe đạp, xe máy ,ô tô, mũ bảo hiểm... (T2) + CB: phương tiện giao thông, xe đạp, xe, máy.... + KN: Biết chào hỏi khách, niềm nở với khách, đưa hàng bằng hai tay, biết nói cảm ơn khi khách đến mua hàng. - Góc khám phá: Xem tranh ảnh, lô tô về các loại phương tiện giao thông, phân loại PTGT.(Tuần 3)( MT:90) Chuẩn bị: Cô chuẩn bị tranh ảnh ,lô tô về các loại phương tiện giao thông, biển báo giao thông. Kĩ năng: Trẻ quan sát, trao đổi, thảo luận với các bạn về các loại phương tiện giao thông, biển báo giao thông. - Góc xây dựng: Xây công viên nước (T4) ( MT: 91) + CB: Nguyên liệu xây dựng, bộ đồ lắp ghép, cây, hoa, bể bơi, phao, ô ở công viên nước… + KN: Trẻ biết lắp ghép, xếp chồng, xếp cách, xếp cạnh… để tạo thành mô hình công viên nước.( Tổ chức 1 buổi giao lưu với lớp C1) *Các góc khác: - Góc phân vai: + Bán hàng: Cửa hàng bán các loại hoa, quả, thực phẩm ăn uống, phao bơi, ô bãi biển, cốc, ca, các loại phương tiện giao thông, giấy màu các loại, hoa, lá, hồ dán, băng dính 2 mặt, khăn lau,... + Nội trợ: Nấu các món ăn, bày tiệc, thi cắm hoa chào mừng ngày Quốc Tế phụ nữ 8/3.... - Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây, lau lá cây. - Góc khám phá: Tìm hiểu về ngày Quốc Tế phụ nữ 8/3, một số PTGT, một số quy định giao thông đường bộ, nước thật kỳ diệu - Góc học tập: Dạy trẻ đếm theo khả năng và đếm trên đối tượng trong phạm vi 20. thêm, bớt, tách gộp trong phạm vi 10, Đo độ lớn hai đối tượng bằng 1 đơn vị đo. Sắp xếp theo quy tắc của 3 đối tượng (MT 38) - Góc chữ cái:.Tô, đồ, trang trí chữ cái p,q,g,y. Gạch chân chữ cái p,q,g,y trong các bài thơ. - Góc Thư viện: Xem sách, truyện có nội dung các sự kiện, làm sách chủ đề. Kể chuyện sáng tạo, đóng vai các nhân vật trong truyện. (MT 61) - Góc nghệ thuật:In, vẽ, nặn, cắt dán tranh về sự kiện trong tháng. Làm đồ dùng đồ chơi từ các nguyên vật liệu. Hát, vận động, biểu diễn các bài hát trong chủ đề *Góc kỹ năng: Cách rót nước, mời trà. Cách rửa cốc. Cách quét nước trên sân. |
|
||||||||||||
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh | - Trẻ nhận ra ký hiệu thông thường: Nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, lối ra-vào, cấm lửa, biển báo giao thông … - Trẻ thực hiện thói quen văn minh trong ăn uống: Không để vãi rơi cơm, không nói chuyện khi ăn, biết nhặt cơm rơi vãi vào trong đĩa, xúc miệng nước muối sau khi ăn. - Trẻ sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo. (MT 12) - Trẻ biết kê giường, lấy chiếu, lấy gối.... - Cho trẻ xem tranh truyện, nghe kể chuyện qua băng đĩa. Nghe nhạc nhẹ không lời về ngày mùng 8/3, các phương tiện giao thông..... - Sau khi ngủ dậy trẻ biết cất đồ dùng ngủ: Gối, chiếu, giường... giúp cô |
|||||||||||||
Hoạt động chiều | Vận động nhẹ sau khi ngủ dậy: Tập dân vũ bài Chicken Dance, Nhà mình rất vui, Bàn tay mẹ, Rửa tay | |
||||||||||||
- Dạy trẻ kỹ cách rót nước, mời trà. - Hoàn thiện vở tạo hình - Lau giàn giá, sắp xếp đồ dùng dồ chơi - Dạy trẻ mạnh dạn, tự tin (TLNSTLVM-Bài 9) - Tổ chức biểu diễn văn nghệ |
- Dạy trẻ kỹ cách rửa cốc. - Lau dàn giá, sắp xếp đồ dùng dồ chơi - Dạy trẻ biết lắng nghe người khác, xin phép khi có ý kiến (TLNSTLVM-Bài 10) - Làm cây cầu Steam (bước 3,4) - Tổ chức biểu diễn văn nghệ |
- Làm cây cầu Steam (bước 5,6) - Lau dàn giá, sắp xếp đồ dùng đồ chơi. - Cho trẻ tham gia vào cuộc thảo luận và giải quyết vấn đề để đưa gia ý tưởng và giải pháp (MT 64) - Dạy trẻ biết một số thói quen, công việc sau khi thức dậy vào buổi sáng (TLNSTLVM-Bài 22) - Tổ chức biểu diễn văn nghệ |
- Rèn trẻ kỹ năng đóng mở đai da - Lau dàn giá, sắp xếp đồ dùng dồ chơi - Giới thiệu hình ảnh Bác Hồ và chỗ ở của Bác. (MT: 82) - Dạy trẻ biết một số quy định khi đi trên đường tới lớp (TLNSTLVM-Bài 23) -Tổ chức biểu diễn văn nghệ |
|||||||||||
- Chơi theo ý thích - Nêu gương cuối ngày từ thứ 2-5 hàng tuần - Nêu gương cuối tuần vào thứ 6 hàng tuần - Vệ sinh trả trẻ |
||||||||||||||
Chủ đề- sự kiện |
Ngày Quốc tế phụ nữ 8/3 |
Những phương tiện giao thông bé biết | Một số quy định giao thông đường bộ | Nước thật kỳ diệu | ||||||||||
Hoạt động |
Thời gian | Mục tiêu đánh giá |
||||
Tuần 1 Từ 03/02 - 07/02/2025 |
Tuần 2 Từ 10/02 - 14/02/2025 |
Tuần 3 Từ 17/02 - 21/02/2025 |
Tuần 4 Từ 24/02 - 28/02/2025 |
|||
Đón trẻ |
* Cô đón trẻ: - Cô đón trẻ tại của lớp với thái độ ân cần, niềm nở, nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. - Cô trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe của trẻ, nhắc nhở phụ huynh cho con ăn mặc phù hợp khi thời tiết đang mùa đông. Giữ ấm để đảm bảo sức khỏe cho trẻ tránh mắc một số bệnh: ho, cúm a, chân tay miệng.... - Nhắc nhở trẻ phải thực hiện đúng các nội quy của lớp. Cho trẻ xem một số tranh ảnh về một số lễ hội của quê hương, các loại rau, một số loại hoa, các mùa trong năm... - Cho trẻ chơi theo ý thích ở các góc chơi. MT 26 |
PTTC MT: 10, 11 PTNT MT: 25, 26, 35, 49 PTNN MT: 54, 60, 66 PTTC&XH MT: 78, 88, 84 PTTM MT: 103, 108 |
||||
Thể dục sáng |
- Tập theo băng nhạc của trường. + Khởi động: Xoay khớp cổ tay, cổ chân, gối…. + Trọng động: - Hô hấp: Gà gáy. - Tay: 2 tay ra trước – 2 tay đưa lên cao - Chân: Ngồi khuỵu gối - Bụng: Đứng cúi người về trước, tay chạm ngón chân - Bật: Bật chụm tách. - Tập dân vũ. - Hồi tĩnh: Vận động nhịp nhàng- nhún chân theo nhạc bài: “Little dance” |
|||||
Trò chuyện |
* Trò chuyện với trẻ: - Trò chuyện với trẻ về một số lễ hội mùa xuân mà trẻ biết MT 84 - Trò chuyện với trẻ về một số loại rau, các món ăn từ các loại rau củ quả - Trò chuyện với trẻ về một số loại hoa - Trò chuyện về đặc điểm thời tiết các mùa trong năm, các cách để chăm sóc cơ thể phù hợp với mỗi mùa trong năm MT 88 - Dự án steam làm diều: B1, 2 * Thông điệp sáng: “Các con yêu quý. Hãy bắt đầu ngày mới bằng một nụ cười. Chúng ta hãy cười bất cứ khi nào thấy vui và khi nào có thể. Cô yêu các con!” |
|||||
Hoạt động học |
Thứ 2 |
HĐKP Lễ hội mùa xuân (Thả diều, vật, rước bánh) MT 49 |
HĐKP Thực hành chế biến món ăn từ rau củ quả MT 10 |
HĐKP Lễ hội hoa tam giác mạch (Hà Giang) |
HĐKP Bốn mùa trong năm |
|
Thứ 3 |
HĐÂN NDTT: DH: Mùa xuân NDKH: NH: Mùa xuân ơi TC: Nghe tiếng hát tìm đồ vật MT 108 |
PTVĐ VĐCB: Đi trên ván kê dốc TC: Chuyền bóng |
HĐÂN NDTT: DVĐ: Rềnh rềnh ràng ràng NDKH: NH: Lý cây bông TC: Giọng hát to, giọng hát nhỏ |
PTVĐ VĐCB: Chạy liên tục theo hướng thẳng 18m trong 10 giây. TC: Đua thuyền |
||
Thứ 4 |
LQCV Làm quen chữ: L, m, n |
LQCV Tập tô chữ cái: l, m, n |
LQCV Làm quen chữ: h, k |
LQCV Tập tô chữ: h, k |
||
Thứ 5 |
LQVT Đo độ dài 1 đối tượng bằng các đơn vị đo |
LQVT Dạy trẻ nhận biết chữ số 9, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 9 |
LQVT Tách 9 đối tượng ra làm 2 phần bằng các cách khác nhau |
LQVT Ý nghĩa các con số trong cuộc sống MT 35 |
||
Thứ 6 |
HĐTH Steam Làm Diều (B 5, 6) MT 103 |
LQVH. Thơ: Bác bầu bác bí (Dạy trẻ đọc thuộc thơ) |
HĐTH Gấp cắt dán hoa (M) |
LQVH.
Truyện: Sự tích hoa hồng MT 60 (Kể chuyện cho trẻ nghe) |
||
Hoạt động ngoài trời |
* HĐCCĐ: - Quan sát thời tiết - Cho trẻ quan sát cây hoa sữa - Chăm sóc cây xanh - Vẽ theo ý thích bằng phấn trên sân trường - Giao lưu TCVĐ tổ với tổ: Kéo co, nhảy bao bố, gảy chun vòng * TCVĐ: - Kéo co - Đôi bạn khéo - Cáo ơi ngủ à - Nhảy bao bố * Chơi tự do. - Chơi đồ chơi ngoài trời. |
* HĐCCĐ: - Tạo hình từ rau củ quả - Nhặt lá rụng xếp theo ý thích - Quan sát vườn hoa - Vẽ theo ý thích bằng phấn trên sân - Giao lưu TCVĐ tổ với tổ: Cướp cờ, Thi đi nhanh, Bịt mắt bắt dê. MT 54 * TCVĐ: - Chuyền bóng - Đôi bạn khéo - Rồng rắn lên mây - Nhảy bao bố * Chơi tự do. - Chơi đồ chơi ngoài trời. |
* HĐCCĐ: - Thí nghiệm hoa nở trong nước - Quan sát cây mít - Chăm sóc cây xanh - Vẽ theo ý thích bằng phấn trên sân trường - Giao lưu TCVĐ tổ với tổ: Ném bóng vào rổ, nhảy lò cò, gảy chun vòng * TCVĐ: - Mèo đuổi chuột - Thi chạy nhanh. - Kéo co - Thỏ về chuồng * Chơi tự do: - Chơi với đồ chơi ngoài trời |
* HĐCCĐ: - Quan sát thời tiết - Chăm sóc cây xanh - Quan sát vườn hoa. - Quan sát cây bằng lăng. - Giao lưu TCVĐ giữa lớp A1với lớp B1: Chạy tiếp sức, kéo co, nhảy bao bố * TCVĐ: - Chìm- nổi - Nhảy bao bố - Cáo và thỏ. - Kéo co * Chơi tự do - Chơi đồ chơi ngoài trời. |
||
Hoạt động góc |
1. Góc trọng tâm: - Góc phân vai: Góc bán hàng: Chợ mùa xuân (T1) + Chuẩn bị: Các loại cây hoa, rau, củ quả, đồ ăn... + Kĩ năng: Trẻ biết đi mua các loại hoa, các loại thực phẩm cần cần thiết. Trẻ biết giao tiếp, mặc cả khi mua hàng. - Góc kỹ năng: Cách lau chùi nước (T2) + Chuẩn bị: Bàn, khăn khô… + Kỹ năng: Trẻ có kỹ năng dùng khăn khô để lau cho khô nước ở trên bàn, không làm bẩn ra các đồ dùng khác. - Góc khám phá: Hoa đổi màu (T3) + Chuẩn bị: Trai lọ, nước, màu thực phẩm, cốc, khăn, hoa hồng trắng + Kỹ năng: Trẻ biết cách rót nước, pha màu thực phẩm, quan sát, ghi chép sự đổi màu của hoa hồng - Góc xây dựng: Xây vườn hoa mùa xuân (T4) MT 78. Giao lưu với lớp C1 + Chuẩn bị: Nguyên vật liệu xây dựng: gạch, bộ lắp ghép, sỏi, khối gỗ, cây hoa... + Kỹ năng: Trẻ có kĩ năng lắp ghép các nguyên vật liệu tạo thành mô hình vườn hoa mùa xuân. 2. Các góc khác: - Góc xây dựng: Vườn hoa mùa xuân… - Góc phân vai: Gia đình, bác sĩ, cô giáo, bán hàng, nấu ăn… + Góc bán hàng: Bán các mặt hàng cây, hoa, thực phẩm + Góc bác sĩ: Khám sức khỏe cho bệnh nhân. - Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây xanh, lau lá, nhặt cỏ, trồng cây. - Góc khám phá: Xem tranh ảnh băng hình về các hoạt động lễ hội mùa xuân, các loại rau củ quả, các loại hoa, các mùa trong năm. - Góc văn học: Đọc thơ chữ to bài: “Hội vật chiều xuân”, kể chuyện bằng rối theo ý thích, Xem sách truyện, kể chuyện theo tranh minh họa. MT 66 - Góc học tập: + Góc toán: Ôn luyện đếm và nhận biết chữ số trong phạm vi 1-9, cho trẻ lập số 9, nhận biết số chữ số, số thứ tự trong phạm vi 9, cho trẻ thêm bớt, tách gộp trong phạm vi 9, ý nghĩa của những con số. Chơi với bảng thun, sắp xếp bảng gỗ theo hình vẽ và số. + Chữ viết: Tìm chữ cái đã học trong từ, xếp chữ từ hột hạt, tô chữ cái, đồ chữ l m n k h và các chữ cái đã học… + Chơi cờ chữ cái, viết chữ cái trên gạo, sắp xếp tranh chữ cái. - Góc nghệ thuật: Vẽ, cắt xé dán về hoa mùa xuân, các loại rau củ quả, vẽ về các lễ hội mùa xuân. - Hát các bài “Mùa xuân của bé”, “Mùa xuân”, “Bầu và bí”, “Cho tôi đi làm mưa với”. - Góc vận động: Ném bóng rổ, đi khà kheo, đi guốc đôi, ném xa bằng 1 tay…. - Góc kỹ năng: Cách sử lý khi có mũi, Cách vắt khăn ướt, đóng mở đai. |
|||||
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh. | - Luyện tập rửa tay bằng xà phòng đúng cách, đi vệ sinh đúng nơi quy định, biết sử dụng đồ dùng và thực hiện vệ sinh cá nhân: rửa mặt, chải răng, rửa tay...MT 11 - Thực hiện các thói quen văn minh trong khi ăn: Biết mời cô, mời bạn trước khi ăn, không nói chuyện, không làm vãi cơm trong khi ăn, biết nhặt cơm rơi để vào nơi quy định... - Nhận biết một số nguy cơ không an toàn trong ăn uống: Hóc, sặc thức ăn … - Kể tên món ăn hàng ngày. Nhận biết một số thực phẩm, các món ăn thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe. - Nghe kể chuyện: Sự tích mùa xuân, sự tích hoa hồng đọc thơ “ Hội vật chiều xuân, nghe một số bản nhạc có lời, không lời. |
|||||
Hoạt động chiều | Vận động nhẹ sau ngủ dậy: Chơi: Đẩy vai nhau, ngồi chân chạm nhau dùng tay đẩy, đạp chân theo kiểu đạp xe, Trò chơi: Chi chi chành chành, Lộn cầu vồng, nhảy dân vũ. | |||||
- Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp - Hoàn Thiện vở tạo hình (Tô màu tranh Đông hồ) - Dự án làm diều (Bước 3, 4 steam) - Dạy kỹ năng: Cách lau chùi nước - Biểu diễn văn nghệ |
- Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp - Dạy trẻ biết gõ cửa phòng, bấm chuông cửa. (TLNSTLVM-Bài 19) - Vẽ theo ý thích - Rèn kỹ năng: Cách sử lý khi có mũi - Biểu diễn văn nghệ |
- Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp - Làm vở Toán - Dạy trẻ văn minh khi đi thang máy (TLNSTLVM-Bài 20) - Dạy kỹ năng: Cách đóng mở đai da - Biểu diễn văn nghệ |
- Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp - Bài tập về sự vật, hiện tượng, sự bốc hơi của nước. MT 25 - Dạy trẻ văn minh nơi công cộng. (TLNSTLVM-Bài 21) - Rèn kỹ năng: Cách vắt khăn ướt - Biểu diễn văn nghệ |
|
||
- Chơi theo ý thích - Nêu gương cuối ngày từ thứ 2-5 hàng tuần - Nêu gương cuối tuần vào thứ 6 hàng tuần - Vệ sinh trả trẻ |
||||||
Chủ đề - Sự kiện | Lễ hội mùa xuân | Một số loại rau | Vẻ đẹp của một số loài hoa | Các mùa trong năm |
Hoạt động |
Thời gian | Mục tiêu đánh giá |
||||||||
Tuần 1 Từ 30/12/2024 đến 03/01/2025 |
Tuần 2 Từ: 06/01/2025 đến 10/01/2025 |
Tuần 3 Từ: 13/01/2025 đến 17/01/2025 |
Tuần 4 Từ: 20/01/2025 đến 24/01/2025 |
|||||||
Đón trẻ | * Cô đón trẻ: Cô đón trẻ vào lớp, trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. - Cô trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe của trẻ, nhắc nhở trẻ sử dụng một số từ chào hỏi lễ phép. - Cho trẻ chơi theo ý thích ở các góc chơi. |
PTTC: 2,14 PTNT: 21, 22, 27, 34 PTNN: 52,56,67 PTTCXH: 89,95 PTTM: 96,105 |
||||||||
Thể dục sáng |
- Tập theo băng nhạc của trường. + Khởi động: xoay khớp cổ tay, cổ chân, gối…. + Trọng động: - Hô hấp: Gà gáy. - Tay: 2 tay ra trước – 2 tay đưa lên cao - Chân: Ngồi khuỵu gối - Bụng: Đứng cúi người về trước, tay chạm ngón chân - Bật: Bật chụm tách. - Tập dân vũ. - Hồi tĩnh: Thả lỏng nhẹ nhàng quanh chỗ tập, hít thở không khí buổi sáng |
|||||||||
Trò chuyện | * Trò chuyện với trẻ - Cho trẻ quan sát một số loại cây, rau, hoa, quả có ở lớp. Quan sát chồi non và cho trẻ kể tên một số loại cây, rau, hoa quả trẻ biết. - Trò chuyện về dự án Steam: Làm vườn cây tự tưới ( bước 1,2) - Trò chuyện với trẻ về các loại rau, các món ăn chế biến từ rau, củ, quả. - Dinh dưỡng từ rau củ quả đối với sức khỏe con người. - Trò chuyện với trẻ về một số món ăn có trong ngày tết. - Hướng trẻ vào các đồ dùng đồ chơi trong lớp, cho trẻ chọn góc chơi thích hợp. - Trò chuyện về ngày Tết Nguyên Đán. TLNSTLVM: Niềm vui đón tết ( Bài 31) - Trò chuyện với trẻ về thông điệp: “Yêu thương gắn kết yêu thương”, “Tết sum vầy” |
|||||||||
HĐKP: Cây lớn lên như thế nào? (MT 22) |
HĐKP: Tìm hiểu một số loại nước sinh tố hoa quả (dưa hấu, xoài, táo) (MT 21) |
HĐKP: Bé vui chuẩn bị đón tết. |
HĐKP: Ẩm thực ngày tết |
|||||||
Hoạt động học |
T3 | HĐAN NDTT: NH “Cây trúc xinh” NDKH: Ôn hát: Em yêu cây xanh + TC:Nghe hát chuyển dây |
PTVĐ VĐCB: Đi trên ghế đầu đội túi cát. TCVĐ: Chuyền bóng. (MT 2) |
HĐAN NDTT: Dạy hát “Bé đón Tết sang” NDKH: Nghe hát “Mùa xuân ơi” - TCAN: Âm thanh vui nhộn.(MT 96) |
PTVĐ VĐCB: Ném trúng đích nằm ngang xa 1,4m đường kính 40 cm - Nâng cao: Ném trúng đích nằm ngang xa 1,6m đường kính 40 cm TCVĐ: Cáo và thỏ |
|||||
T4 | Nghỉ tết dương lịch |
LQCV Tập tô chữ cái i t c. |
LQCV Làm quen chữ cái b d đ |
LQCV: Tập tô chữ b, d , đ |
||||||
T5 | LQVT Dạy trẻ xác định phía phải, phía trái của đối tượng khác (có sự định hướng) |
LQVT Dạy trẻ nhận biết chữ số 8, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 8 |
LQVT Tách 8 đối tượng ra làm 2 phần bằng các cách khác nhau. |
LQVT Ôn Tách 8 đối tượng ra làm 2 phần bằng các cách khác nhau. |
||||||
T6 | Tạo hình Tạo hình từ lá cây (ĐT) (MT 105) |
LQVH Truyện: “Sự tích cây khoai lang”. (Kể chuyện cho trẻ nghe) (MT 56) |
Tạo hình Vẽ lọ hoa ngày tết (ĐT) |
LQ văn học. Thơ: Tết đang vào nhà. (Dạy trẻ đọc thơ diễn cảm) |
||||||
Hoạt động ngoài trời | T2 | *HĐCCĐ: - Quan sát thời tiết - Cho trẻ quan sát cây hoa sữa - Chăm sóc cây xanh - Đếm số lượng đồ dùng đồ chơi ngoài trời. *TCVĐ: - Kéo co - Đôi bạn khéo - Cáo ơi ngủ à - Nhảy bao bố - Giao lưu TCVĐ tổ với tổ Cướp cờ, Thi đi nhanh, Bịt mắt bắt dê. * Chơi tự do. - Chơi đồ chơi ngoài trời. |
*HĐCCĐ: - Quan sát thời tiết - Nhặt lá rụng xếp theo ý thích - Quan sát vườn hoa - Vẽ theo ý thích bằng phấn trên sân trường. *TCVĐ: - Chuyền bóng - Nhảy bao bố - Cáo ơi ngủ à - Đôi bạn khéo - Giao lưu TCVĐ giữa các tổ: Kéo co, nhảy bao bố, gảy chun vòng. (MT 89) * Chơi tự do. - Chơi đồ chơi ngoài trời. |
*HĐCCĐ: - Quan sát thời tiết - Quan sát cây mít - Chăm sóc cây xanh - Vẽ theo ý thích bằng phấn trên sân trường. *TCVĐ: - Mèo đuổi chuột - Thi chạy nhanh. - Kéo co - Chuyền bóng - Giao lưu TCVĐ giữa các tổ: Ném bóng vào rổ, nhảy lò cò, cắp cua bỏ giỏ (MT 52) * Chơi tự do: - Chơi với đồ chơi ngoài trời |
* HĐCCĐ: - Quan sát thời tiết - Chăm sóc cây xanh - Vẽ hoa đào, hoa mai bằng phấn trên sân - Quan sát cây bằng lăng. *TCVĐ: - Chìm- nổi - Nhảy bao bố - Cáo và thỏ. - Kéo co - Giao lưu TCVĐ giữa các tổ : Kéo co, Rồng rắn lên mây, Thỏ tìm chuồng. * Chơi tự do - Chơi đồ chơi ngoài trời. |
|||||
Hoạt động chơi góc | * Góc trọng tâm: - Góc KP: Xem tranh ảnh về cây xanh và môi trường sống (T1) + Chuẩn bị: Tranh ảnh, Ipad, điện thoại thông minh….. + Kĩ năng: Trẻ có kỹ năng nhận biết, gọi tên, phân loại cây xanh theo đạc điểm và môi trường sống. - Góc XD: Xây vườn cây ăn quả (T2) + Chuẩn bị: Nguyên vật liệu xây dựng: gạch, bộ lắp ghép, khối gỗ, các loại cây quả, hoa, cỏ.. + Kỹ năng: Trẻ kĩ năng lắp ghép,sắp xếp các nguyên vật liệu tạo thành mô hình vườn cây ăn quả. - Góc nấu ăn: Gia đình chuẩn bị đón Tết (T3) + Chuẩn bị: Các loại bánh (bánh chưng, bánh tẻ, mứt tết ,…….. + Kĩ năng: Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu để trang trí, chuẩn bị mâm cơm trong ngày tết. - Góc kĩ năng: Cách xử lý khi co mũi (T4) + Chuẩn bị: Thùng rác, giấy ăn…. + Kỹ năng: Trẻ biết cách xử lý khi có mũi đúng cách. * Các góc khác: - Góc phân vai: + Gia đình: nấu ăn. + Bác sĩ: khám sức khỏe cho bệnh nhân. + Bán hàng: bán nước sinh tố, rau củ quả, bán các loại hoa quả bánh kẹo … - Góc xây dựng: Trang trại rau sạch, trang trại cây ăn quả - Góc âm nhạc: Biểu diễn các bài hát: Em yêu cây xanh, lá xanh, bánh chưng xanh, ngày tết quê em…. - Góc sáng tạo: Tạo hình bức tranh lá cây. Vẽ, cắt, dán, nặn, in các loại lá cây, cây xanh, hoa đào, hoa mai ngày tết, trang trí cành đào cành mai. + Steam: Làm vườn cây tự tưới ( Bước 3,4) - Góc học tập: + Toán: Ôn đếm số lượng từ 1 đến 8, xác định phía phải, trái của đối tượng khác có sự định hướng… (MT 34) + Khám phá: Xem tranh về các loại cây xanh, các loại quả, bánh và món ăn ngày tết. + Văn học: Kể truyện, đọc thơ theo tranh, rối về ngày tết…(MT 67) - Xem tranh ảnh về cây xanh, các loài cây, rau, quả, hoa, bộ sưu tập các loài hoa ép khô… - Chữ viết: Tìm chữ cái đã học trong từ, xếp chữ từ hột hạt, tô chữ cái, đồ chữ i,t,c. b,d,đ và các chữ cái đã học… (MT 27) Chơi cờ chữ cái, viết chữ cái trên gạo, sắp xếp tranh chữ cái. - Góc thiên nhiên: chăm sóc cây, gọi tên cây, cho trẻ gieo hạt, Cho trẻ xem quá trình phát triển của cây, quá trình hút nước của cây,quan sát cây khô héo… - Góc kĩ năng: Cách sử dụng đũa, thìa. Cách vắt khăn ướt. Cách cắt móng tay. |
|||||||||
Hoạt động ăn, ngủ, VS | - Luyện tập rửa tay bằng xà phòng, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. (MT 95) - Thực hiện thói quen văn minh trong ăn uống: không để vãi rơi cơm, không nói chuyện khi ăn, biết nhặt cơm rơi vãi vào trong đĩa, xúc miệng nước muối sau khi ăn. - Nhận biết một số thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe qua các món ăn của bé ở trường. TLNSTLVM: Quan tâm tới mọi người ( Bài 17) - Nhận biết một số nguy cơ không an toàn khi ăn uống như: cơm nóng, canh nóng, xương... - Trẻ biết kê giường, lấy chiếu, lấy gối.... - Sau khi ngủ dậy trẻ biết cất đồ dùng ngủ: gối, chiếu, giường... giúp cô (MT 14) |
|||||||||
Hoạt động chiều | Tập bài: dân vũ chicken dace, Rửa tay, chú ếch con, đạp xe, kéo cưa lừa xẻ, Nhảy dân vũ con gà con, Đôi bàn tay, trò chơi con muỗi, chơi vơi đôi bàn tay, chi chi chành chành , tập tầm vông, nu na nu nống… | |
||||||||
T2 | - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp - Rèn kĩ năng sử đũa, thìa. - Hoàn thiện vở chữ cái - Dự án Làm vườn cây tự tưới (Bước 5,6 Steam) |
- Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp - Làm vở tạo hình - TLNSTLVM: Nụ cười thân thiện. ( Bài 18) - Rèn kỹ năng cách sử dụng kéo. |
- Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp - Làm vở Toán - Nặn theo ý thích - TLNSTLVM: Tham quan triển lãm. ( Bài 25) |
- Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp - Vẽ theo ý thích. - Ôn chữ cái đã học. - Rung chuông vàng. |
||||||
- Nêu gương cuối ngày - Biểu diễn văn nghệ cuối tuần. - Vệ sinh – Trả trẻ |
||||||||||
Chủ đề sự kiện các nội dung có liên quan | Cây xanh và môi trường sống. | Một số loại quả. | Bé vui đón Tết | Ẩm thực ngày tết |
||||||
Đánh giá kết quả thực hiện | ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. |
Hoạt động học |
HĐKP: Cây lớn lên như thế nào? (MT 22) |
HĐKP: Tìm hiểu một số loại nước sinh tố hoa quả (dưa hấu, xoài, táo) (MT 21) |
HĐKP: Bé vui chuẩn bị đón tết. |
HĐKP: Ẩm thực ngày tết |
|
T3 | HĐAN NDTT: NH “Cây trúc xinh” NDKH: Ôn hát: Em yêu cây xanh + TC:Nghe hát chuyển dây |
PTVĐ VĐCB: Đi trên ghế đầu đội túi cát. TCVĐ: Chuyền bóng. (MT 2) |
HĐAN NDTT: Dạy hát “Bé đón Tết sang” NDKH: Nghe hát “Mùa xuân ơi” - TCAN: Âm thanh vui nhộn.(MT 96) |
PTVĐ VĐCB: Ném trúng đích nằm ngang xa 1,4m đường kính 40 cm - Nâng cao: Ném trúng đích nằm ngang xa 1,6m đường kính 40 cm TCVĐ: Cáo và thỏ |
|
T4 | Nghỉ tết dương lịch |
LQCV Tập tô chữ cái i t c. |
LQCV Làm quen chữ cái b d đ |
LQCV: Tập tô chữ b, d , đ |
|
T5 | LQVT Dạy trẻ xác định phía phải, phía trái của đối tượng khác (có sự định hướng) |
LQVT Dạy trẻ nhận biết chữ số 8, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 8 |
LQVT Tách 8 đối tượng ra làm 2 phần bằng các cách khác nhau. |
LQVT Ôn Tách 8 đối tượng ra làm 2 phần bằng các cách khác nhau. |
|
T6 | Tạo hình Tạo hình từ lá cây (ĐT) (MT 105) |
LQVH Truyện: “Sự tích cây khoai lang”. (Kể chuyện cho trẻ nghe) (MT 56) |
Tạo hình Vẽ lọ hoa ngày tết (ĐT) |
LQ văn học.
Thơ: Tết đang vào nhà. (Dạy trẻ đọc thơ diễn cảm)
|
Hoạt động học |
T2 |
Âm nhạc NDTT: NH : Hoa thơm bướm lượn. NDKH: Ôn VĐ : Gà trống thổi kèn TC: Những nốt nhạc vui |
PTVận động VĐCB: Ném và bắt bóng với người đối diện. TC: Mèo đuổi chuột. |
Âm nhạc NDTT: Dạy VĐ: Cháu thương chú bộ đội NDKH: Nghe hát: Màu áo chú bộ đội TC: Truyền tin |
PTVận động VĐCB: Bò bằng bàn tay bàn chân 4- 5m. Nâng cao: Bò bằng bàn tay, bàn chân 6- 7m TCVĐ: Mèo và chim sẻ |
T3 |
Khám phá Vòng tuần hoàn của ếch (MT 23) |
Khám phá Môi trường sống của một số loài động vật |
Khám phá Bé với chú bộ đội (MT 28) |
Khám phá Bé làm gì để bảo vệ các loài động vật |
|
T4 |
LQVT Hoàn thiện mẫu sắp xếp theo quy tắc và sáng tạo quy tắc sắp xếp (3 đối tượng) |
Toán Dạy trẻ nhận biết chữ số 7, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 7 (MT 29) |
Toán Dạy trẻ tách 7 đối tượng ra làm 2 phần bằng các cách khác nhau |
Toán Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu |
|
T5 |
LQ CV Làm quen chữ u, ư |
LQ CV Tập tô chữ u, ư |
LQ CV Làm quen chữ cái e, ê |
LQ CV Tập tô chữ e, ê |
|
T6 |
LQ văn học Truyện: Bác sĩ chim. (Kể truyện cho trẻ nghe) (MT58) |
Tạo hình. Vẽ con bò (M) |
LQ văn học. Thơ: Chú bộ đội hành quân trong mưa (Dạy trẻ thuộc thơ) |
Tạo hình. Tạo hình Xé dán đàn cá (ĐT) (MT106) |
Hoạt động học | Thứ 2 | Âm nhạc NDTT - DH: Cháu yêu cô chú công nhân. NDKH: Nghe hát: Ba em là công nhân lái xe TC: Sợi dây âm nhạc |
Vận Động VĐCB: Đi trên dây (dây đặt trên sàn) NC: đi trên dây đầu đội bao cát TC: Chuyền bóng qua đầu qua chân |
Âm Nhạc NDTT: Dạy VĐMH Bài:Thương lắm thầy cô ơi (MT100) NDKH: NH: Thầy cô cho em mùa xuân TC: Những nốt nhạc vui |
Vận Động VĐCB: Ném xa bằng 2 tay TC: Nhảy bao bố |
Thứ 3 | Khám phá Tìm hiểu về nghề nghiệp của bố mẹ |
Khám phá Nghề nghiệp phổ biến trong xã hội ( Nghề giáo viên, lao công, nghề xây dựng,..) (MT24) |
Khám phá Bé với ngày hội của cô giáo |
Khám phá Tìm hiểu nghề mộc, các sản phẩm của nghề mộc (MT48) |
|
Thứ 4 |
LQVT Nhận biết khối cầu, khối trụ |
LQVT Nhận biết phân biệt khối vuông, khối chữ nhật |
LQVT Nhận ra quy tắc sắp xếp trong các vật xung quanh và sao chép theo quy tắc có sẵn theo mẫu (3 đối tượng) (MT37) |
LQVT Ôn sắp xếp theo quy tắc của 3 đối tượng (MT36) |
|
Thứ 5 | LQCC Làm quen chữ cái: o, ô, ơ |
LQCC Tập tô chữ cái: o, ô, ơ (MT70) |
LQCC Làm quen chữ cái: a, ă, â |
LQCC Tập tô chữ cái: a, ă, â |
|
Thứ 6 | LQVH Truyện: Bông hoa cúc trắng (Kể truyện cho trẻ nghe) |
Tạo Hình Vẽ khu nhà của bé (ĐT) |
LQVH Thơ : Ngày 20/11 (Dạy trẻ đọc thơ diễn cảm) |
Tạo Hình Cắt, dán hình ảnh về các nghề (ĐT) |
Hoạt động học |
Thứ 2 |
Nghỉ | Khám phá Tìm hiểu ngày quốc tế trẻ em gái ( Bước 1,2,3 dự án Steam tấm thiệp yêu thương) |
Khám phá: Sự khác biệt giữa tôi và bạn (MT 43) |
Khám phá An toàn cho bé ( MT 18) |
Khám phá Các thành viên trong gia đình bé (MT44) |
Thứ 3 | LQCV Làm quen nét cong hở phải, cong hở trái, nét cong tròn khép kín |
LQCV Tập tô nét cong hở phải, cong hở trái, nét cong tròn khép kín |
LQCV Làm quen nét khuyết trên, nét khuyết dưới |
LQCV Tập tô nét khuyết trên, nét khuyết dưới |
LQCV Làm quen với nét thắt giữa, nét thắt trên |
|
Thứ 4 |
HĐÂN NDTT: VĐMH: Nắm tay thân thiết NDKH: NH: Bàn tay mẹ TC: Nghe giai điệu đoán tên bài hát |
PTTC VĐCB:Ném xa bằng 1 tay TC: Thi đi nhanh (MT 4) |
HĐÂN NDTT: Nghe hát Nhật kí của mẹ NDKH: Ôn hát: Thiên đường búp bê TC: Chiếc dây chun kì diệu |
PTTC VĐCB: Đi khụy gối (2 m) TC: Cắp cua bỏ giỏ |
HĐÂN NDTT: DH: Nhà mình rất vui NDKH: NH: Mẹ yêu ơi TC: Ai nhanh nhất (MT 99) |
|
Thứ 5 |
Toán: Tách 6 đối tượng ra làm 2 phần bằng các cách khác nhau |
Toán: Dạy trẻ xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ, người khác |
Toán: Ghép các cặp đối tượng có mối liên quan |
Toán: Ôn nhận biết, phân biệt hình tròn, vuông, tam giác, chữ nhật |
Toán: Tạo nhóm từ 2 dấu hiệu trở lên |
|
Thứ 6 |
HĐTH In đồ hình từ bàn tay, ngón tay (ĐT) |
LQ văn học Truyện: Tình bạn (Kể chuyện cho trẻ nghe) |
HĐTH Vẽ chân dung bạn thân (ĐT) |
LQVH Thơ: Chiếc bóng ( Dạy trẻ đọc thuộc thơ) |
HĐTH Cắt dán đồ dùng trong gia đình (ĐT) |
Hoạt động học |
T2 | Rèn nề nếp chào hỏi, xin lỗi, cám ơn, xin phép, thưa dạ vâng phù hợp với tình huống | HĐ ÂN: - NDTT: Dạy vận động minh họa “Đêm trung thu” - NDKH: Nghe hát “Chú cuội chơi trăng” - Trò chơi: Tai ai tinh (MT 97) |
PTVĐ: VĐCB: Bật xa 45cm Nâng cao: Bật xa 50 cm TC: Thi xem ai nhanh nhất (MT 1) |
T3 | Rèn nếp ăn, ngủ |
HĐKP Bé đón tết trung thu Bước: 1,2,3 (MT 20) |
HĐKP: Lớp học A1 của bé (MT 45) |
|
T4 | Ôn các động tác quay trái, quay phải | LQCV: Làm quen với nét ngang, nét sổ thẳng |
LQVH Thơ: “Tình bạn” (Dạy học thuộc thơ) (MT 59) |
|
T5 | Rèn trẻ cách cầm bút và tư thế ngồi học ngay ngắn khi ngồi ghế, ngồi bàn | HĐTH Steam: Dự án Làm đèn lồng Bước 4,5,6 |
HĐTH Vẽ trường mầm non của bé (Đề tài) |
|
T6 | Rèn nếp chơi đoàn kết, cất dọn đồ dùng, đồ chơi gọn gàng ngăn lắp. | LQVT Ôn số lượng và chữ số trong phạm vi 5 |
LQVT Dạy trẻ nhận biết chữ số 6, số lượng 6 và số thứ tự trong phạm vi 6. |
Hoạt động học | Thứ 2 | Khám phá Tìm hiểu trường tiểu học |
Khám phá Các đồ dung lớp 1 (STEAM B1,2) |
Khám phá Tình cảm của Bác Hồ dành cho các cháu thiếu nhi |
Khám phá Mùa hè đến rồi. (thời tiết và một số hoạt động phù hợp) |
Thứ 3 | Nghỉ lễ 30/4 | Tạo hình Vẽ trường tiêu học (ĐT) |
Âm nhạc NDTT: Dạy VĐMH: Nhớ ơn Bác Hồ NDKH: + Nghe hát: Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng + TC: Bức tượng âm nhạc |
Tạo hình. Đan nong mốt (M) |
|
Thứ 4 |
Nghỉ lễ 01/05 | LQVT Dạy trẻ xem giờ trên đồng hồ |
LQVT Dạy trẻ xác định thời gian trong tuần |
LQVT Ý nghĩa của các con số trong cuộc sống |
|
Thứ 5 | LQCC Ôn nhóm chữ cái: b d đ |
LQCV Ôn nhóm chữ cái v r |
LQCV Ôn nhóm chữ cái p q |
LQCV Ôn nhóm chữ cái s x |
|
Thứ 6 | PTVận động VĐCB: Chuyền bắt bóng bên phải bên trái TC: Cướp cờ |
LQ văn học. Truyện: Nếu không đi học ( Kể truyện sáng tạo) |
PTVận động VĐCB: Chạy vượt chướng ngại vật 5cm (NC 7cm) Trò chơi: Ném vòng cổ chai |
LQ văn học. Thơ: Ảnh Bác (dạy trẻ đọc thuộc thơ) |
Hoạt động học |
Thứ 2 | HĐÂN: NDTT: DH: Cò lả (dân ca bắc bộ) NDKH: TC: Giọng hát to, giọng hát nhỏ MT: 106 |
PTVĐ: VĐCB: Chạy đổi hướng theo hiệu lệnh TCVĐ: Bịt mắt đánh trống.MT: 3 |
HĐAN: NDTT: Nghe hát Dòng máu lạc hồng NDKH: VTTTC: “Yêu Hà Nội” TC: sol,mi MT: 83 |
PTVĐ: VĐCB: Chạy chậm 120m- 150m không hạn chế về thời gian. TCVĐ: Ném bóng vào rổ |
Thứ 3 | HĐKP: Thí nghiệm vật chìm – nổi. |
HĐKP: Tìm hiểu một số hiện tượng tự nhiên: Hạn hán, lũ lụt |
HĐKP: Tìm hiểu về ngày giỗ tổ Hùng Vương 10/3 MT: 51 |
HĐKP: Bé chung tay bảo vệ môi trường. |
|
Thứ 4 |
LQCV: Làm quen chữ : v – r MT: 69 |
LQCV: Tập tô chữ cái v-r |
LQCV: Làm quen chữ : s-x |
LQCV: Tập tô chữ cái s - x |
|
Thứ 5 | LQVT: Đo độ lớn của 2 đối tượng bằng một đơn vị đo. MT:39 |
LQVT: Đo độ lớn của 1 đối tượng bằng các đơn vị đo. |
LQVT : Ôn sắp xếp theo quy tắc của 3 đối tượng. |
LQVT Dạy trẻ xác định các mùa trong năm MT: 42 |
|
Thứ 6 | HĐTH: Sáng tạo với màu nước (Ý thích) |
LQVH: Thơ:Mưa (Dạy trẻ đọc thơ) |
HĐTH: Vẽ tranh bảo vệ môi trường (ĐT) MT: 102 |
LQVH: Truyện: sự tích Hồ Gươm (Kể truyện cho trẻ nghe) |