| Hoạt động |
Thời gian | Mục tiêu đánh giá | ||||||
| Tuần I Từ 30/09 - 04/10 |
Tuần II Từ 07-11/10/2024 |
Tuần III Từ 14-18/10/2024 |
Tuần IV Từ 21-25/10/2023 |
Tuần V Từ 28-01/11/2024 |
||||
| Đón trẻ Thể dục sáng Trò chuyện sáng |
* Đón trẻ: - Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe, nhắc nhở phụ huynh về cách phòng tránh bệnh sốt xuất huyết, bệnh đau mắt đỏ và chú ý tới các biểu hiện của con khi thời tiết giao mùa để xử lý kịp thời - Nhắc nhở trẻ chào hỏi cô giáo, ông bà, bố mẹ. - Động viên trẻ vào góc chơi. - Cho trẻ chơi đồ chơi bé thích... * Thể dục sáng: - Khởi động: Làm VĐ nhẹ theo bài hát. - Trọng động: + Hô hấp: Tập với nhành hoa. + Tay: Ra trước- lên cao + Bụng: Cúi người – gập xuống. + Chân: Ngồi xuống + Bật: Bật tại chỗ. - Hồi tĩnh: Tập động tác kết hợp hít thở nhẹ nhàng tại chỗ. Cảm nhận thời tiết buổi sáng. * Trò chuyện: - Trò chuyện về ngày tết Trung Thu ( Đèn ông sao, đèn kéo quân, bánh trung thu, các loại quả...) - Cho trẻ nghe các bài hát về trường mầm non, về bản thân bé, tết Trung Thu - Xem video, tranh ảnh về trường lớp mầm non, tết Trung Thu - Trò chuyện về cơ thể của bé, các bộ phận trên có thể, vai trò của 1 số bộ phận trên cơ thể - Trò chuyện về các bạn của bé: Trẻ biết phân biệt đâu là bạn gái bạn trai, Bạn gái có mái tóc như thế nào, bạn trai có mái tóc như thế nào? - Trò chuyện với trẻ về một số đồ dùng cá nhân lớp, đồ chơi lớp cũng như ở trường. - Cho trẻ làm quen với nề nếp hoạt động của lớp - Thông điệp“Trung thu trăng sáng, các bé cùng rước đèn, ăn bánh, vui cười bên gia đình” |
Lĩnh vực PTTC:MT 8, 2 Lĩnh vự PTNT: MT18 Lĩnh vực PTNN: MT25 Lĩnh vực PTTC, KNXH và TM MT 32 |
||||||
| Hoạt động học |
T2 |
HĐNB - Đèn ông sao |
HĐNB Bạn gái |
HĐNB Khăn mặt (xanh- vàng) |
HĐNB Khuôn mặt dễ thương (MT18) |
HĐNB: Cầu trượt |
||
| T3 |
HĐÂN NDTT: NH: Đêm trung thu. NDKH: Ôn hát: Giấu tay. |
HĐÂN NDTT: Dạy VĐTN : Kéo cưa lừa xẻ NDKH: NH: Con gái nhỏ của ba |
HĐÂN NDTT: DH: “Đôi dép” NDKH: TC: Đi theo tiếng nhạc |
HĐÂN NDTT: Dạy VĐMH: Ồ sao bé không lắc NDKH: NH: Bé tập đánh răng |
HĐÂN: - NDTT: NH: Đu Quay. - NDKH: DH: Ôn hát: Chơi với ngón tay |
|||
| T4 |
HĐVH - Thơ: Sao lấp lánh |
HĐVH Truyện: Bé Mai đi công viên |
HĐVH Thơ: Khăn nhỏ (MT25) |
HĐVH Truyện: Cái chuông nhỏ |
HĐVH Thơ: Bập bênh |
|||
| T5 |
HĐVĐ - BTPTC: Tập với túi cát - VĐCB: Đi trong đường hẹp (Rộng 40 cm, dài 3m. Nâng cao rộng 30cm) (MT: 02) - TCVĐ: Gieo hạt |
HĐVĐ - BTPTC: Tập với bóng - VĐCB: Bò thẳng hướng theo đường hẹp 35 cm. - TCVĐ: Ô tô và chim sẻ |
HĐVĐ - BTPTC: Tập với gậy + Đi có mang vật trên tay. - TCVĐ: Lộn cầu vồng |
HĐVĐ - BTPTC: Tập với vòng - VĐCB: Ném bóng về phía trước -TCVĐ: Nu na nu nống |
HĐVĐ - BTPTC: Tập với cờ + Bật tại chỗ. -TCVĐ: Bọ dừa |
|||
| T6 |
HĐTH Dán bộ phận còn thiếu trên khuôn mặt |
HĐTH Tô màu cái mũ |
HĐTH Nặn quả bóng |
HĐTH: Dán quả bóng tròn đỏ |
HĐTH: Tô màu quả bóng bay. |
|||
| Hoạt động ngoài trời |
*HĐCCĐ: - Quan sát đầu sư tử. - Nhặt lá vàng rơi. - Quan sát thời tiết ngoài sân trường - Quan sát cây đa - Quan sát cây xanh táo *TCVĐ: - Bóng tròn to. - Gieo hạt. - Lộn cầu vồng. - Trời nắng trời mưa. - Bọ dừa. * Chơi tự chọn: Chơi theo ý thích |
*HĐCCĐ: - Giao lưu lớp D5 Trò chơi: Thi xem ai nhanh. - Quan sát cây ôsaka. - Quan sát cây ổi. - Quan sát thời tiết. - Quan sát cây ô sa ka. *TCVĐ: - Dung dăng dung dẻ. - Kéo cưa lừa xẻ - Ô tô và chim sẻ - Gieo hạt - Ai nhanh nhất * Chơi tự chọn: Chơi theo ý thích. |
*HĐCCĐ: - Quan sát cô giáo nhổ cỏ. - Quan sát đôi dép - Quan sát cái mũ , cái khăn - Quan sát cái ba lô - Quan sát cây hoa điệp *TCVĐ: - Mèo và chim sẻ - Bắt bướm. - Gà trong vườn rau. - Bóng tròn to - Gieo hạt * Chơi tự chọn: Chơi theo ý thích |
*HĐCCĐ: - Quan sát cây hạnh phúc. - Quan sát bầu trời. - Quan sát cây ổi. - Quan sát cây hoa điệp. - Giao lưu lớp D2 Trò chơi: Bịt mắt bắt dê. *TCVĐ: - Ô tô và chim sẻ - Dung dăng dung dẻ. - Trời nắng trời mưa. - Kéo cưa lừa xẻ. - Lộn cầu vồng * Chơi tự chọn: Chơi theo ý thích. |
*HĐCCĐ: - Quan sát cây sấu. - Quan sát cây huyết dụ. - Quan sát cô tưới cây.. - Cho trẻ giao lưu trò chơi vận động: Tổ - Tổ: kéo co - Quan sát cầu trươt. *TCVĐ: - Máy bay. - Rồng rắn lên mây. - Sút bóng vào gôl. - Gà trong vườn rau - Nu na nu nống * Chơi tự chọn: Chơi theo ý thích, đồ chơi ngoài trời. |
|||
| Hoạt động góc |
* Góc trọng tâm: - Góc thư viện: (T1) Xem tranh, ảnh, truyện về trung thu. CB: Tranh ảnh, truyện về chủ đề bản thân. KN: Trẻ cùng cô xem tranh, Bước đầu cùng cô biết mở tranh, truyện. ( MT 32) - Góc bế em (T2) CB: Búp bê, xoong, nồi, bát, đĩa, bếp, rau – củ - quả,... KN: Trẻ có kỹ năng bế em, bón cho em ăn, trẻ biết thao tác với bát, thìa,.... - Góc bé với hình và màu: (T3)Trẻ dán hoa, xếp dán hình tròn làm chùm bóng tặng mẹ nhân ngày 20/10 (T3) CB: Hoa cắt sẵn, hình tròn hồ dán, giấy khăn lau,... KN: Trẻ có kỹ năng xếp, dán. - Góc hoạt động với đồ vật (T4) CB: gạch, các hình khối, nút ghép, xâu hạt, nắp ghép, bộ đinh... KN: Trẻ có kỹ năng xếp chồng, xếp cạnh, xếp thành đường đi, xâu hoa vào dây,... Thứ 4: Giao lưu hoạt động góc với lớp anh chị B5. - Góc vận động: (T5)Tập với vòng, tập với gậy, vận động các bài hát về gia đình CB: Phách tre, xắc sô, các bài hát về gia đình. Vòng thể dục, gậy thể dục... KN: Trẻ biết nhún theo nhạc các bài hát về gia đình, biết đi bước vào vòng, tập với gậy. * Các góc khác. - Góc bế em: Bế em, xúc cho em ăn, ru em ngủ, nấu ăn. - Góc thư viện: Xem tranh, ảnh , truyện về cơ thể bé, về đồ dùng cá nhân của trẻ, về ngày 20/10,... - Góc HĐVĐV: Xếp đường đi đến trường, xếp lớp học, xếp bệp bênh, xâu vòng, ...(Kĩ năng xếp chồng, xếp cạnh) - Góc bé chơi với hình và màu: Vò giấy, di màu, bóp đất, tô màu cái mũ, dán hoa, dán bóng,... - Góc vận động: Cho trẻ chơi cầu trượt, chơi gõ trống, chơi thú nhún, chơi với bóng, vòng, gậy, bao cát, chơi sắc xô, chơi với bao cát, chơi bô inh, ... |
|||||||
| Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
- Cô thực hiện vệ sinh tay, mặt cho trẻ, cho trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định. - Bước đầu thực hiện thói quen văn minh trong khi ăn như ngồi ăn ngay ngắn, học cầm thìa tự xúc ăn đúng cách. - Bước đầu biết mời cô, mời bạn trước khi ăn khi được nhắc nhở. - Biết được những món ăn hàng ngày khi được cô giới thiệu. - Trẻ thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau. MT(08) |
|||||||
| Hoạt động chiều | * HĐC: - Cho trẻ chơi trò chơi: nu na nu nống. - Trò chuyện, xem tranh ảnh về ngày tết trung thu. - Hướng dẫn làm vở toán - Rèn các thói quen vệ sinh: Tự xúc cơm ăn, tự cầm cốc uống nước - Biểu diễn văn nghệ. Nêu gương cuối tuần |
* HĐC: - Ôn kỹ năng đi giày dép và cởi giày dép. - Nghe cô kể chuyện: cái chuông nhỏ. - Hướng dẫn làm vở toán - Dạy trẻ cách bê ghế - Biểu diễn văn nghệ. Nêu gương cuối tuần |
* HĐC: - Dạy kỹ năng rửa tay bằng xà phòng - Rèn thói quen vệ sinh: Tự xúc cơm ăn, nhặt cơm rơi vào đĩa. - Hướng dẫn làm vở toán - Rèn trẻ lấy, cất đồ chơi đúng nơi quy định - Biểu diễn văn nghệ, nêu gương cuối tuần. |
* HĐC: - Rèn kỹ năng cho trẻ chơi góc hoạt động với đồ vật. - Ôn kỹ năng cất dép lên giá. - Hướng dẫn làm vở toán - Rèn trẻ nếp ngồi ngay ngắn - Biểu diễn văn nghệ, nêu gương cuối tuần. |
* HĐC: - Rèn kỹ năng tập đi dép. - Đọc truyện truyện: Em bé dũng cảm. - Làm vở toán - Cho trẻ tô màu bập bênh. - Biểu diễn văn nghệ, nêu gương cuối tuần. |
|||
| * Chơi theo ý thích * Vệ sinh trả trẻ |
||||||||
| Chủ đề sự kiện | Bé vui đón tết trung thu | Bàn tay vàng của bé | Đồ dùng cá nhân của bé | Cơ thể của bé |
Những đồ chơi bé thích | |||
| Đánh giá kết quả thực hiện | ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ |
|||||||
| Hoạt động |
Thời gian | Mục tiêu đánh giá | ||||
| Tuần I Từ 03/03 - 07/03 |
Tuần II Từ 10-14/03/2025 |
Tuần III Từ 17-21/03/2025 |
Tuần IV Từ 24-28/03/2025 |
|||
| Đón trẻ Thể dục sáng Trò chuyện |
* Cô đón trẻ: - Trao đổi với phụ huynh về một số bệnh giao mùa thường gặp, tình hình sức khỏe, nhắc nhở phụ huynh chú ý tới các biểu hiện của con khi thời tiết giao mùa như cúm a..để xử lý kịp thời, tâm lý của trẻ - Nhắc nhở trẻ chào hỏi cô giáo, ông bà, bố mẹ. - Động viên trẻ vào các góc chơi. - Cho trẻ chơi đồ chơi bé thích...: Khi một bạn khác khóc, giáo viên hỏi “Con thấy bạn buồn hay vui? Con có thể làm gì để giúp đỡ buồn? Con có muốn cho bạn mượn đồ chơi của con không? (MT: 37) - Cho trẻ nghe các bài hát: quà mùng 8/3, Bông hoa mừng cô, em tập lái ô tô, xe chữa cháy, lái ô tô, Đi đường em nhớ, Lá thuyền ước mơ, Bạn ơi có biết, Đường em đi, An toàn giao thông .... * Khởi động: Làm vận động nhẹ nhành theo nhạc bài hát - Trọng động: + Hô hấp: làm động tác hít vào thở ra + Tay: đưa ra phía trước lên cao + Bụng: đưa tay lên cao , cúi người tay chạm ngón chân + Chân: tay dơ cao, kiễng. Đưa tay về phía trước nhún gối + Bật: bật chụm tách chân - Hồi tĩnh: Tập động tác điều hòa theo nhạc cảm nhận thời tiết buổi sáng - Trò chuyện về Ngày 8/3, về các hoạt động trong ngày, về ý nghĩa của ngày, hỏi trẻ những điều trẻ muốn làm trong ngày đó..... - Trò chuyện về cảm xúc của trẻ trong ngày 08/03: Các con có biết ngày 08/03 là ngày gì không? Các con có yêu quý bà và mẹ không? Vậy các phải làm gì để thể hiện tình cảm của mình.... - Trò chuyện với trẻ giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ - Trò chuyện chuyện về phương tiện giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy, và đường hàng không, những quy định về giao thông... (MT 28) Thông điệp sáng : Hãy yêu thương mẹ và những ngưỡi xung quanh |
PTTC: MT: 7, 9 PTNT: MT: 20 PTNN: MT: 28 PTTM: MT: 41, 37 |
||||
| Hoạt động học |
T2 |
HĐNB: Mẹ yêu của bé |
HĐNB: Ô tô |
HĐNB: Tàu hoả |
HĐNB: Thuyền buồm |
|
| T3 |
HĐÂN: - NDTT: DH: Quà mùng 8/3 - NH: Ngày vui mồng 8/3 |
HĐÂN: - NDTT: NH: Đi đường em nhớ. -TC: Hãy bắt chước |
HĐÂN: - NDTT: VĐMH Đoàn tàu nhỏ xíu - NDKH: NH: Đèn đỏ đèn xanh |
HĐÂN: - NDTT: NH: Lá thuyền ước mơ - NDKH: TC: Đoàn kết vui nhộn |
||
| T4 |
HĐVH: Dán hoa tặng mẹ |
HĐVH: - Truyện: Xe lu và xe ca |
HĐVH: - Thơ: Con tàu |
HĐVH: - Truyện: Tàu thủy tí hon |
||
| T5 |
HĐVĐ: - BTPTC: Tập với vòng - VĐCB: Đi theo đường ngoằn ngoèo (đi trong đường bằng sỏi, bông) - TCVĐ: Kéo cưa lừa xẻ |
HĐVĐ: - BTPTC: Tập với bóng - VĐCB: Bật về phía trước - TCVĐ: Lộn cầu vồng |
HĐVĐ: - BTPTC: Máy bay - VĐCB: Trườn qua vật cản (rộng 25cm, cao15cm) - TCVĐ: Trời nắng trời mưa |
HĐVĐ: - BTPTC: Tập với gậy - VĐCB: Đi bước qua vật cản cao5cm (nâng cao 8cm) - TCVĐ: Máy bay |
||
| T6 |
HĐTH: - Làm thiếp tặng mẹ |
HĐTH: - Dán cửa sổ cho máy bay |
HĐTH: - Dán tàu hỏa |
HĐTH: - Chấm màu cho cánh buồm. |
||
| Hoạt động ngoài trời |
*HĐCCĐ: - Quan sát cây hoa mười giờ - Quan sát thời tiết ngoài sân trường - Quan sát cây đa - Quan sát cây hoa bỏng. - Quan sát góc thiên nhiên trong lớp. *TCVĐ: - Bóng tròn to - Dung dăng dung dẻ - Trời nắng trời mưa. - Mèo và chim sẻ - Cây cao cỏ thấp * Chơi tự chọn: Chơi theo ý thích với đồ chơi ngoài trời |
*HĐCCĐ: - Xếp ô tô bằng hình khối. - Quan sát vuòn rau cải bắp. - Quan sát cây ôsaka - Quan sát cây ổi - Quan sát thời tiết. *TCVĐ: - Bịt mắt bắt dê - Kéo cưa lừa xẻ, - Nu nanu nồng - Ô tô và chim sẻ - Gieo hạt * Chơi tự chọn: Chơi theo ý thích. |
*HĐCCĐ: - Xếp đoàn tàu bằng khối gỗ to, nhỏ. - Quan sát cô giáo nhổ cỏ -Nhặt lá vàng rơi - Quan sát cây hạnh phúc - Quan sát cây hoa điệp * Giao lưu lớp- lớp D4: Trò chơi: - Gà trong vườn rau. *TCVĐ: - Mèo và chim sẻ - Bắt bướm, - Bóng tròn to - Ném bóng vào rổ * Chơi tự chọn: Chơi theo ý thích |
*HĐCCĐ: - Quan sát cây hoa nhài - Quan sát cây phượng. - Quan sát bầu trời - Quan sát cây đa. - Quan sát cây hoa lan. *TCVĐ: - Ô tô và chim sẻ - Ai nhanh nhất - Chuyền bóng - Trời nắng trời mưa - Cắp cua bỏ giỏ * Chơi tự chọn: Chơi theo ý thích. |
||
| Hoạt động góc |
* Góc trọng tâm: - Góc bế em: Bé búp bê, cho búp bê ăn (T1) CB: Búp bê, giường búp bê KN: Trẻ biết bế búp bê đúng cách nhẹ nhàng * Thứ 4 Giao lưu hoạt động góc với lớp 4 tuổi B2. - Góc kể chuyện: Xem tranh ,ảnh một số các loại rau( T2) CB: Tranh, ảnh KN: Trẻ biết rau rất tốt cho sức khỏe, và kể tên được một số loại rau mà trẻ biết - Góc vận động: tập với vòng, tập với gậy, chơi các dụng cụ âm nhạc, hát vận động các bài hát về bà, cô giáo , các bài hát về giao thông (T3) CB: phách tre, Xác sô, các bài hát về giao thông, Cô giáo, bà và mẹ. Vòng thẻ dục gậy thể dục... KN: Trẻ biết nhún theo nhạc bài hát, biết đi bước vào vòng, tập với gậy * Thứ 6 Giao lưu hoạt động góc với lớp 4 tuổi B6. - Góc bé với hình và màu: Cho trẻ tô màu thuyền, các phương tiện giao thông đường thủy (T3) CB: tranh in rỗng thuyền các loại, màu... KN: Trẻ biết cầm bút tô vào phương tiện giao thông đường thủy, không tô ra ngoài - Góc hoạt động với đồ vật: chơi với nút ghép, gắp bóng, gắp bông, xâu vòng (MT7) (T4) CB: nút ghép, xếp hình, bóng, bông, gắp .... KN: Gắp bóng bỏ vào hộp, gắp bông xếp vào khay, chơi với nút ghép, xếp hình... * Các góc khác. - Góc bế em: Bế em, xúc cho em ăn, ru em ngủ. KNTPV: Tập ra ngồi bô khi có nhu cầu đi vệ sinh dưới sự hướng dẫn của cô. Tự cầm cốc uống nước. Tự xúc cơm ăn. - Góc thư viện: Xem tranh, xem sách truyện - Góc bé chơi với hình và màu: tô màu, chơi với đất nặn ... - Góc vận động: Cho trẻ chơi với gậy, chơi với bóng, vòng... |
|||||
| Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
- Cô thực hiện vệ sinh tay, mặt cho trẻ, cho trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định. - Cho trẻ làm quen với cách rửa tay, lau mặt (Dạy kỹ năng tập xếp hàng chờ đến lượt) - Tập xúc ăn, uống nước bằng cốc - Trẻ thực hiện thói quen văn minh trong khi ăn như ngồi ăn ngay ngắn, - Biết mời cô, mời bạn trước khi ăn khi được nhắc nhở. - Biết được những món ăn hàng ngày khi được cô giới thiệu. - Ngủ đủ giấc. Đúng giờ ( MT9) |
|||||
| Hoạt động chiều | - Trò chuyện về ngày 8/3. - Cho trẻ ôn màu Đỏ- vàng - Rèn kỹ năng cất ba lô. - Lau dọn đồ dùng đồ chơi các góc cùng cô. - Chơi theo ý thích |
- Rèn thói quen: Tự cầm cốc uống nước. (MT: 41) - Cho trẻ chơi trò chơi dân gian - Cho trẻ làm vở toán. - Lau dọn đồ dùng đồ chơi các góc cùng cô. - Chơi theo ý thích |
- Cho trẻ chơi với đất nặn. - Cho trẻ ôn màu Đỏ- vàng - xanh - Cho trẻ chơi 1 số trò chơi: Tai ai tinh, con chim chích... - Lau dọn đồ dùng đồ chơi các góc cùng cô. - Chơi theo ý thích |
- Trò chuyện với trẻ về một số phương tiện giao thông đường hàng không. - Cho trẻ ôn màu to-nhỏ. - Cho trẻ làm bài vở tạo hình - Lau dọn đồ dùng đồ chơi các góc cùng cô. - Chơi theo ý thích |
||
| - Biểu diễn văn nghệ - Nêu gương - Bé ngoan. |
||||||
| Chủ đề sự kiện | Mừng ngày 8/3 | Xe chạy trên đường phố | Đoàn tàu nhỏ xíu | Thuyền trên biển |
||
| Đánh giá kết quả thực hiện | ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. |
|||||
| Hoạt động |
Thời gian | Mục tiêu đánh giá | ||||
| Tuần I Từ 03-07/02/2025 |
Tuần II Từ 10-14/02/2025 |
Tuần III Từ 17-21/02/2025 |
Tuần IV Từ 24-28/02/2025 |
|||
| Đón trẻ Thể dục sáng Trò chuyện |
* Đón trẻ: - Cô đón trẻ niềm nở, ân cần với tâm thế thoải mái cho trẻ trước khi vào lớp để trẻ vui tươi hơn. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe của trẻ sau đợt nghỉ Tết Nguyên Đán. - Đối với trẻ mới nhận khi ra Tết thì cô trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe, về tính cách, về thói quen ăn ngủ nghỉ ở nhà,... của trẻ để cô hiểu hơn về trẻ và có biện pháp chăm sóc giáo dục trẻ tốt hơn. - Nhắc nhở trẻ chào hỏi cô giáo, tạm biệt ông bà, bố mẹ...tiếp tục rèn trẻ cất dép, cất balo đúng nơi quy định. MT 42 - Cho trẻ nghe các bài hát về tết mùa xuân, hoa, lễ hội, một số trò chơi dân gian.. * Thể dục sáng: - Khởi động : Làm VĐ nhẹ theo bài hát. - Trọng động: + Hô hấp: Tập hít vào, thở ra. + Tay: Ra trước lên cao. + Bụng: Cúi người - gập xuống. + Chân: Ngồi xuống, đứng lên. + Bật: Bật tại chỗ. - Hồi tĩnh: Tập động tác điều hoà theo nhạc ,cảm nhận thời tiết buổi sáng. * Trò chuyện: - Trò chuyện về một số loại Lễ hội màu xuân, cảm xúc của trẻ khi tết đến xuân về. - Trò chuyện về các loại hoa, bánh ngày Tết. - Trò chuyện với trẻ về một số lễ hội mùa xuân ( đấu vât, rước bánh dày..) - Cho trẻ nghe các bài hát, bài thơ về màu xuân. - Trò chuyện về một số trò chơi dân gian mà trẻ biết như trò: Kéo cưa lừa xẻ, Rồng rắn lên mây.... - Thông điệp sáng: Mùa xuân mang đến những điều tốt đẹo và những khởi đầu năm mới. |
- Lĩnh vực PTTC: MT 14 - Lĩnh vực PTNT: MT 19 - Lĩnh vực PTNN: MT 25 - Lĩnh vực PTTC,KNXH và thẩm mỹ: MT 40, 42 |
||||
| Hoạt động học |
T2 |
HĐNB: Bánh chưng |
HĐNB: Lễ hội: Rước bánh |
HĐNB: Đấu vật MT 25 |
HĐNB: Hoa Hồng MT 19 |
|
| T3 |
HĐÂN: - NDTT: DH: Bé chúc tết. - NDKH: NH: Bánh trưng xanh |
HĐÂN: - NDTT: NH: Mùa xuân ơi - NDKH: TC: Hưởng ứng theo nhạc |
HĐÂN: - NDTT: VĐMH: Tập tầm vông - NDKH: NH: Cái bống là cái bống bang. |
HĐÂN: - NDTT: DH: Bé và hoa - TC: Ai nhanh nhất. |
||
| T4 |
HĐVH: Thơ: Tết là bạn nhỏ |
HĐVH: - Truyện: Mùa xuân đã về. |
HĐVH: Đồng dao: Chi chi chành chành. |
HĐVH: - Truyện: Vườn hoa nhà bé Bi. |
||
| T5 |
HĐVĐ: - BTPTC: Cây cao cỏ thấp. - VĐCB: Tung bắt bóng cùng cô. ( Cách 1m- nâng cao: 1,1m) - TCVĐ: Mèo và chim sẻ |
HĐVĐ: - BTPTC: Tập với cành hoa. - VĐCB: Đi bước vào các ô /vòng (3 ô -Nâng cao 5 ô) - TCVĐ: Cáo ơi ngủ à |
HĐVĐ: - BTPTC: Tập với gậy. - VĐCB: Bật xa bằng hai chân (15cm- nâng cao 20cm) - TCVĐ: Lộn cầu vồng |
HĐVĐ: BTPTC: Tập với túi cát. - VĐCB: Bò qua vật cản (10cm, rộng 1,5m - Nâng cao: cao 12cm) - TCVĐ:Gà trong vườn rau |
||
| T6 | HĐTH: - Tô màu bánh chưng |
HĐTH: Nặn bánh dày |
HĐTH: Xếp ô tô |
HĐTH: Dán bông hoa to - nhỏ |
||
| Hoạt động ngoài trời |
* Hoạt động có chủ đích: - Quan sát cây thiết mộc lan - Quan sát cây ổi - Quan sát thời tiết - Quan sát cây hoa ban - Quan sát cây đa *TCVĐ: - Chi chi chành chành. - Gieo hạt - Lộn cầu cồng - Cây cao cỏ thấp. - Bọ rùa - Chơi tự chọn: Chơi theo ý thích, đồ chơi ngoài trời. |
* Hoạt động có chủ đích: - Quan sát cây hoa hồng - Quan sát cây ôsaka - Quan sát cầu trượt - Quan sát vườn rau cải. *TCVĐ: - Dung dăng dung dẻ. - Kéo cưa lừa xẻ - Ô tô và chim sẻ - Ai nhanh nhất. - Sút bóng vào gôl. - Chơi tự chọn: Chơi theo ý thích đồ chơi ngoài trời |
* Hoạt động có chủ đích: - Quan sát cô giáo nhổ cỏ - Quan sát cây hạnh phúc. -Nhặt lá vàng rơi - Quan sát cây quất. - Quan sát cây hoa điệp * TCVĐ: - Mèo và chim sẻ - Bắt bướm, - Gà trong vườn rau, - Bóng tròn to - Bọ rùa - Chơi tự chọn: Chơi theo ý thích, đồ chơi ngoài trời. |
* Hoạt động có chủ đích: - Quan sát góc thiên nhiên. - Quan sát bầu trời - Quan sát cây xanh táo cảnh. - Quan sát cây hoa ban - Giao lưu lớp D4 Trò chơi: Ai nhanh nhất * TCVĐ: - Cáo ơi ngủ à. - Bịt mắt bắt dê - Trời nắng trời mưa - Nu na nu nống. - Cướp cờ. - Chơi tự chọn: Chơi theo ý thích, đồ chơi ngoài trời. |
||
| Hoạt động góc |
* Góc trọng tâm: Góc sách truyện (T1): Xem tranh ảnh, lô tô một số lễ hội: Đấu vật, rước bánh, thả diều, đua thuyền...( MT 40) CB: Tranh, lô tô một số lễ hội: Đấu vật, rước bánh, thả diều, đua thuyền... KN: Trẻ có kỹ năng cầm sách, giở sách đúng cách... - Góc bế em (T2): Bế búp bê, cho búp bê ăn CB: Búp bê, giường búp bê, bát thìa xoong nồi ... KN: Trẻ biết bế búp bê đúng cách nhẹ nhàng, Biết cho búp bê ăn, ru búp bê ngủ - Góc hoạt động với đồ vật (T3): Chơi với khối gỗ, gạch, chơi với nút ghép, xâu vòng CB: Hình khối, gạch, hạt vòng... KN: Trẻ biết xếp chồng, xếp cạnh nhau thành hàng rào. Trẻ có kỹ năng xâu vòng qua lỗ. * Thứ 5 Giao lưu hoạt động góc với lớp 4 tuổi B3. - Góc bé với hình và màu (T4): Tô màu hoa, bánh, lễ hội. (T4) CB: tranh rỗng một số loại hoa, bánh ngày Tết..màu sáp, màu nước,... KN: Trẻ có kỹ năng cầm bút tô màu. * Thứ 6 Giao lưu hoạt động góc với lớp 4 tuổi B6. * Các góc khác. - Góc bế em: Bế em, xúc cho em ăn, ru em ngủ, nấu ăn, khám bệnh. - Góc thư viện: Xem tranh, ảnh , truyện về lễ hội mùa xuân, một số loại hoa, bánh ngày Tết,... - Góc HĐVĐV: Xếp chồng, xếp đường đi, gắp bóng, xâu hạt, lắp quả, chơi bảng gài chun vòng,... - Góc bé chơi với hình và màu: di màu, bóp đất, nặn bánh dày , trang trí cành hoa. - Góc vận động: Cho trẻ chơi cầu trượt, chơi gõ trống, chơi thú nhún, chơi với bóng, vòng, gậy, bao cát, chơi sắc xô, chơi với bao cát, chơi bô inh, ... |
|||||
| Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
- Cô thực hiện vệ sinh tay, mặt cho trẻ, cho trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định. - Trẻ ngồi ăn ngay ngắn, cầm thìa xúc ăn đúng cách, - Trẻ biết mời cô, mời bạn trước khi ăn khi được nhắc nhở. - Biết được những món ăn hàng ngày khi được cô giới thiệu. Cho trẻ chơi các trò chơi: Con bọ dừa, nu na nu nống, kéo cưa lừa xẻ, chi chi chành chành... |
|||||
| Hoạt động chiều | * HĐC: - Cô cho trẻ xem tranh ảnh về các món ăn ngày tết: Bánh chưng, bánh tẻ... - Dạy trẻ đọc thơ “Đi chợ tết” - Cho trẻ làm vở toán. - Lau dọn giàn giá, cất dọn đồ dùng cùng cô. - Biểu diễn văn nghệ. |
* HĐC: - Trò chuyện về lễ hội vật. - Rèn trẻ kỹ năng nhận biết và tránh 1 số nguy cơ không an toàn (MT 14) - Ôn ba màu: Xanh, đỏ, vàng. - Lau dọn giàn giá, cất dọn đồ dùng cùng cô. - Biểu diễn văn nghệ. |
* HĐC: - Cho trẻ chơi trò chơi dân gian: Thả đỉa ba ba. - Cho trẻ làm vở toán - Dạy kỹ năng: Cất và lấy đồ dùng, đồ chơi đúng nơi quy định - Lau dọn giàn giá, cất dọn đồ dùng cùng cô. - Biểu diễn văn nghệ. |
* HĐC: - Cho trẻ chơi góc: Bé với hình và màu. - Cho trẻ làm vở toán - Rèn trẻ nếp ngồi ngay ngắn - Lau dọn giàn giá, cất dọn đồ dùng cùng cô. - Biểu diễn văn nghệ. |
||
| * Chơi theo ý thích * Nêu gương cuối tuần * Vệ sinh trả trẻ |
||||||
| Chủ đề sự kiện | Các loại bánh ngày tết | Lễ hội mùa xuân | Một số trò chơi | Một số loại hoa | ||
| Đánh giá kết quả thực hiện |
................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ |
|||||