Hoạt động | Thời gian |
Mục tiêu đánh giá | |||||||
Tuần 1 (05/05-09/05/2025) |
Tuần 2 (12/05-16/05/2025) |
Tuần 3 (19/05-23/05/2025) |
|||||||
Đón trẻ Thể dục sáng |
* Cô đón trẻ: - Cô trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khoẻ, học tập của trẻ, tuyên truyền một số biện pháp phòng chống dịch sởi, dịch chân tay miệng - Trẻ thực hiện các lễ phép chào hỏi và cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, trẻ chơi đồ chơi theo ý thích góc chơi - Trẻ nghe một số bài hát về Bác Hồ *Thể dục sáng: - Tập thể dục theo nhạc chung của nhà trường * Khởi động: xoay khớp cổ, cổ tay, cổ chân, gối, đi vòng tròn kết hợp với các kiểu chân * Trọng động: + Hô hấp: Gà gáy + Tay: Hai tay đưa ra phía trước. + Bụng – lườn: Đứng cúi gập người phía trước, ngón tay chạm đầu gối,chạm ngón chân. + Chân: Đứng co chân, duỗi chân, tay đưa ra phía trước. + Bật: Bật chụm tách chân. + Thể dục nhịp điệu theo nhạc “What make beautyful” * Hồi tĩnh: + Điều hòa |
||||||||
Trò chuyện |
*Trò chuyện: - Cô trò chuyện với trẻ về thủ đô Hà Nội, Hà Nội có những di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh nào? Bé hãy kể tên? - Trò chuyện với trẻ về Trường Sa – Hoàng Sa. Đảo Hoàng Sa, Trường Sa nằm ở tỉnh nào? Đảo có đặc điểm gì? - Trò chuyện với trẻ về ngày sinh nhật Bác Hồ. Ngày sinh nhật bác vào ngày nào? Mọi người kỉ niệm sinh nhật Bác như thế nào? Có những hoạt động gì? Giáo dục trẻ biết yêu quý, kính trọng Bác Hồ. (Bước 1,2,3 của dự án Steam làm khung ảnh Bác Hồ) - Trò chuyện thông điệp sáng: Yêu quê hương, yêu đất nước, niềm tự hào dân tộc |
||||||||
Hoạt động học | T2 | HĐKP Tìm hiểu về thủ đô Hà Nội (Hồ Gươm, Văn Miếu, Đền Ngọc Sơn,…) |
HĐKP Bé yêu biển đảo ( Hoàng Sa-Trường Sa) |
HĐKP Tìm hiểu về Bác Hồ kính yêu (5E) |
|||||
T3 | HĐPTVĐ VĐCB: Nhảy lò cò 3m NDNC: Nhảy lò cò theo đường dích dắc TCVĐ: Đua Thuyền |
HĐÂN NDTT: DH: Bé yêu biển lắm NDKH: Nghe hát: Trái đất này là của chúng mình TCAN: Âm thanh vui nhộn |
HĐPTVĐ VĐCB: Trèo lên, xuống 5 gióng thang NDNC: Trèo lên, xuống 7 gióng thang TCVĐ: Ném lon bia |
||||||
T4 |
HĐLQVH Truyện: Sự tích Hồ Gươm (Kể truyện cho trẻ nghe) |
HĐLQVH Thơ: Bố là lính Hải Quân (Dạy trẻ đọc thuộc thơ) |
HĐLQVH Truyện: Ai ngoan sẽ được thưởng (Kể truyện cho trẻ nghe) |
||||||
T5 | HĐTH In tranh theo ý thích (Ý thích) |
HĐTH Xé dán theo ý thích (Ý thích) |
|
HĐTH STEAM: Làm khung ảnh Bác Hồ (Bước 4,5,6) |
|||||
T6 | HĐLQVT Dạy trẻ xác định vị trí ở bên trên, ở bên dưới, ở giữa, ở bên phải, ở bên trái trên mặt phẳng |
HĐLQVT Ôn xác định vị trí của đối tượng so với người khác |
HĐLQVT Đo dung tích bằng 1 đơn vị đo |
||||||
Hoạt động ngoài trời |
* HĐCCĐ: - Quan sát thời tiết - Chăm sóc cây xanh (nhổ cỏ và lau lá cây) - Nhặt lá rơi bỏ vào thùng rác - Quan sát vườn bắp cải - Cho trẻ hoạt động ở góc dân gian * TCVĐ: - Lộ cầu vồng - Chơi theo ý thích, đồ chơi ngoài trời - Trời nắng trời mưa - Mèo đuổi chuột - Kéo co |
* HĐCCĐ: - Vẽ tự do bằng phấn trên sân trường - Chăm sóc vườn rau của trường (nhặt cỏ, bắt sâu) - Nhặt lá rụng bỏ vào thùng rác - Giao lưu 1 số trò chơi vận động với lớp B6: Kéo co, nhảy bao bố, cắp cua bỏ rỏ - Cho trẻ thăm quan bế cát - bể nước * TCVĐ: - Chìm-nổi - Chơi theo ý thích, đồ chơi ngoài trời - Gảy chun vòng - Bóng tròn to - Ném bóng vào rổ |
* HĐCCĐ: - Trải ghiệm: Trang trí ảnh Bác Hồ - Thăm quan vườn rau của trường - Quan sát cây hoa ban - Giao lưu 1 số trò chơi vận động với lớp B3: Ném bóng vào rổ, sút bóng vào gol, nhảy bao bố - Quan sát thời tiết * TCVĐ: - Gieo hạt - Ném bóng vào rổ - Bóng tròn to - Sợi dây vui nhộn - Ô tô và chim sẻ. |
||||||
* Chơi theo ý thích - Chơi đồ chơi ngoài trời |
|||||||||
Hoạt động góc | * Góc trọng tâm: - Góc nghệ thuật: Vẽ cảnh đẹp Hà Nội (T1) + Chuẩn bị: Giấy, màu sáp, bàn ghế. + Kỹ năng: Trẻ sử dụng các kĩ năng và các nét vẽ cơ bản để tạo ra sản phẩm. - Góc học tập: Xem tranh ảnh, video về biển đảo Việt Nam (T2) + Chuẩn bị: Tranh ảnh, máy tính, máy chiếu, các hình ảnh về biển Trường sa- Hoàng sa + Kỹ năng: Trẻ có kỹ năng nhận biết, phân biệt, nói được đặc điểm của biển đảo. - Góc Âm nhạc: Biểu diễn các bài hát về Bác Hồ (T3) + Chuẩn bị: Thanh phách, xắc xô, hoa cài tay, đàn, nhạc các bài hát về Bác Hồ. + Kĩ năng: Trẻ hát và vận động đúng giai điệu bài hát, biết thể hiện tình cảm của mình qua lời hát và các vận động minh họa * Các góc khác - Góc phân vai: Bán các đồ dùng gia đình, các loại thực phẩm, hoa quả có đầy đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể. Đóng vai làm các thành viên trong gia đình, thực hiện các thao tác nấu ăn, đi chợ, chăm sóc em bé… - Góc xây dựng: Xây biển đảo, xây lăng Bác, … - Góc học tập: + Thư viện: Xem một số tranh ảnh về quần đảo Trường Sa – Hoàng Sa, hoạt động trong ngày kỉ niệm ngày sinh của Bác Hồ. +Khám phá: Cho trẻ xem video, tranh ảnh, tìm hiểu về Trường Sa – Hoàng Sa, hoạt động diễn ra trong ngày sinh nhật Bác. - Góc tạo hình: Vẽ Lăng Bác, xé dán hoa mừng sinh nhật Bác, làm bưu thiếp tặng chú bộ đội… |
||||||||
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh. | - Luyện tập rửa tay bằng xà phòng đúng cách, không để tràn nước khi rửa tay, đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh cá nhân đúng cách. - Thực hiện các thói quen văn minh trong khi ăn: Không nói chuyện, không làm vãi cơm, biết nhặt cơm rơi để vào nơi quy định… - Nhận biết một số nguy cơ không an toàn trong ăn uống : không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt… - Nói tên món ăn hàng ngày. Nhận biết một số thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe. - Nghe kể chuyện: Dê con nhanh trí, cáo thỏ và gà trống…. |
||||||||
Hoạt động chiều |
- Vận động nhẹ sau ngủ dậy: Nhảy dân vũ “Bống bống bang bang”, “Vũ điệu rửa tay” - Ăn quà chiều |
||||||||
* HĐC: - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp - Dạy trẻ kỹ năng cách quét nước trên sàn - Hoàn thiện vở tạo hình: vẽ cầu vồng - Rèn trẻ kỹ năng sử dụng đũa - Tổ chức văn nghệ cuối tuần. |
* HĐC: - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Ôn các số đã học - Rèn trẻ kỹ năng kéo khoá - Hoàn thiện vở làm quen chữ viết - Tổ chức văn nghệ cuối tuần. |
* HĐC: - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Tổ chức văn nghệ mừng sinh nhật Bác - Đọc cho trẻ nghe bài thơ: Hoa quanh lăng Bác - Ôn một số kĩ năng trẻ thực hành chưa tốt - Tổ chức văn nghệ cuối tuần. |
|||||||
* Nêu gương cuối ngày * Vệ sinh trả trẻ |
|||||||||
Chủ đề sự kiện các nội dung có liên quan | Bé yêu thủ đô Hà Nội | Trường Sa-Hoàng Sa thân yêu | Bé ngoan mừng sinh nhật Bác | ||||||
Hoạt động | Thời gian | Mục tiêu đánh giá |
|||||
Tuần 1 ( 31/03- 04/04) |
Tuần 2 (7/04 – 11/04) |
Tuần 3 (14/04 – 18/04) |
Tuần 4 (21/04 – 25/04) |
Tuần 5 (28/04- 02/05) |
- PTTC: 3,18
- PTNT: 34,38,48PTNN: 58,65, 68 - PTTC-XH: 75,76,77, 78 PTTM: 94, 98 |
||
Đón trẻ |
* Cô đón trẻ: - Cô trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khoẻ, học tập của trẻ, tuyên truyền một số biện pháp phòng chống dịch cúm A, B, dịch sởi - Trẻ thực hiện các lễ phép chào hỏi và cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, trẻ chơi đồ chơi theo ý thích góc chơi - Trẻ nghe một số bài hát về |
||||||
Thể dục sáng |
*Thể dục sáng: - Tập thể dục theo nhạc chung của nhà trường * Khởi động: xoay khớp cổ, cổ tay, cổ chân, gối, đi vòng tròn kết hợp với các kiểu chân * Trọng động: + Hô hấp: Gà gáy + Tay: Hai tay đưa ra phía trước. + Bụng – lườn: Đứng cúi gập người phía trước, ngón tay chạm đầu gối,chạm ngón chân. + Chân: Đứng co chân, duỗi chân, tay đưa ra phía trước. + Bật: Bật chụm tách chân.
|
||||||
Trò chuyện |
*Trò chuyện: - Cô trò chuyện với trẻ về ngày giỗ tổ Hùng Vương 10/3.Ý nghĩa của ngày 10/3. - Trò chuyện về thời tiết mùa hè, trang phục phù hợp với những ngày hè, ăn uống như thế nào trong ngày hè. - Giáo dục trẻ vui chơi lành mạnh khi nghỉ hè được đi tắm biển, vui chơi công viên nước. Không vứt rác bừa bãi nơi khu vui chơi tham quan. - Cô trò chuyện với trẻ về các hiện tượng tự nhiên: mưa, bão, sấm chớp (Bước 1,2 của dự án STEAM làm bè chống lũ) - Trò chuyện với trẻ quê hương Hồng Hà có những cảnh đẹp như thế nào? Có những di tích lịch sử gì? Giáo dục trẻ giữ gìn nét đẹp truyền thống của địa phương. - Cô cho trẻ xem và trò chuyện về 1 số tranh ảnh, video về các hiện tượng thiên nhiên: Mưa, gió, bão... ngoài ra cho trẻ xem video lễ hội đền Hùng, các di tích của quê hương, mùa hè đến..(MT77) - Trò chuyện thông điệp sáng: Yêu quê hương đất nước, niềm tự hào dân tộc |
||||||
Hoạt động học | Thứ 2 |
Các hiện tương tự nhiên
(Nắng, mưa, sấm chớp) Dự án steam: Làm bè chống lũ. (3,4) |
Nghỉ giỗ tổ Hùng Vương 10/3 |
Thời tiết mùa hè
(Thời tiết, trang phục, món ăn) |
Tìm hiểu về một số danh lam thắng cảnh của địa phương
(Nhà văn hoá, đình làng,...) |
Bé phân loại rác
( Rác hữu cơ và rác vô cơ) |
|
Thứ 3 |
|
VĐCB: Đi thay đổi hướng vận động đúng tín hiệu theo vật chuẩn
(5 vật chuẩn đặt dích dắc) TCVĐ: Lộn cầu vồng |
|
|
|
||
Thứ 4 |
Thơ: Ông mặt trời
(Dạy trẻ đọc thơ diễn cảm) |
Truyện: Đám mây đen xấu xí
(Kể chuyện cho trẻ nghe) |
Thơ: Nắng bốn mùa
(Dạy trẻ đọc thuộc thơ) |
Truyện: Cô mây
(Kể truyện cho trẻ nghe) |
Nghỉ lễ 30/4 |
||
Thứ 5 |
Cắt dán tia nắng
|
Tô nét và tô màu những chiếc ô
|
Vẽ chiếc kem
|
Vẽ cảnh đẹp quê hương mà bé thích
|
Nghỉ lễ 1/5 |
||
Thứ 6 |
Ý nghĩa của các con số
|
Chắp ghép các hình học tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu
|
Dạy trẻ so sánh sắp xếp thứ tự theo độ lớn của 2 đối tượng
|
Ôn sắp xếp theo quy tắc của 3 đối tượng
|
Tạo ra hình học bằng các nguyên vật liệu khác nhau
|
||
Hoạt động ngoài trời |
* HĐCCĐ: - Quan sát thời tiết - Chăm sóc cây xanh góc thiên nhiên - Quan sát vườn bắp cải - Cho trẻ hoạt động ở góc dân gian * TCVĐ: - Trời nắng trời mưa - Chơi theo ý thích, đồ chơi ngoài trời - Nhảy bao bố - Mèo đuổi chuột - Kéo co |
* HĐCCĐ: - Vẽ phấn trên sân trường: đám mây, ông mặt trời,… - Quan sát thời tiết - Giao lưu 1 số trò chơi vận động với lớp B3 (Kéo co, nhảy bao bố, cướp cờ) - Cho trẻ thăm quan bế cát - bể nước * TCVĐ: - Chơi theo ý thích, đồ chơi ngoài trời - Gảy chun vòng - Kéo co - Ném bóng vào rổ |
* HĐCCĐ: - Quan sát thời tiết - Vẽ bằng phấn trên sân trường: phao bơi, quần, áo,… - In hình bàn tay bàn chân bằng phấn trên sân trường - Giao lưu 1 số trò chơi vận động với lớp B6 (Kéo co, cắp cua bỏ rỏ, nhảy bao bố) - Chăm sóc cây xanh (lau lá cây) * TCVĐ: - Bịt mắt bắt dê - Dung dăng dung dẻ - Chìm- nổi - Thỏ vào chuồng - Nhảy lò cò. |
* HĐCCĐ: - - Thăm quan vườn rau của trường - - Quan sát cây hoa hồng - Quan sát thời tiết * TCVĐ: - Nhảy bao bố - Ném bóng vào rổ - Bóng tròn to - Gieo hạt. - Ô tô và chim sẻ. |
* HĐCCĐ: - Trẻ nhặt lá cây, rác ở sân trường bỏ vào thùng rác - Dùng cành cây hoặc lá để xếp thành các hình - Chăm sóc cây xanh góc thiên nhiên. * TCVĐ: - Trời nắng trời mưa. - Bánh xe quay. - Kéo co. |
|
|
* Chơi theo ý thích . - Chơi đồ chơi ngoài trời. Có sự bao quát của 2 cô. |
|||||||
Hoạt động góc | * Góc trọng tâm: - Góc Tạo hình: Vẽ, cắt dán các hiện tượng tự nhiên: đám mây, sấm chớp,…(T1) + Chuẩn bị: giấy màu, keo sữa, khăn lau tay, bút sáp, giấy a4… + Kĩ năng : Trẻ sử dụng các kỹ năng: Xé dán các hình, tô vẽ,… để tạo ra các sản phẩm theo ý của mình. - Góc xây dựng: Xây công viên nước Hồ Tây (T2) + Chuẩn bị: Gạch, chậu hoa, cây cảnh, đồ chơi nút ghép, hàng rào,.... + Kỹ năng: Củng cố kỹ năngxếp chồng, xếp cạnh, xếp nối tiếp,…và sử dụngnhững nguyên vật liệu sẵn có để xây hàng rào, hồ bơi và sắp xếp thành mô hình công viên - Thứ 2 giao lưu hoạt động góc với lớp C4 - Góc bán hàng: Bán các loại trang phục mùa hè, món ăn mùa hè (T3) + Chuẩn bị: Quần áo cộc, bao lỗ, váy cộc, chè thập cẩm, bánh trôi, kem,… + Kỹ năng: Củng cố kỹ năng biết trào hỏi, ăn nói nhẹ nhàng, lễ phép với khách hàng, khi khách trả tiền biết cầm bằng 2 tay và nói lời cảm ơn, thể hiện thái độ niềm nở, ân cần, biết giao lưu với các bạn nhóm chơi khác. - Góc âm nhạc: Biểu diễn các bài hát về quê hương đất nước, hát, múa, các bài hát trong chủ đề (T4) (MT78) + Chuẩn bị: Xắc xô, trống, song loan,… + Kỹ năng: Trẻ hát đúng giai điệu bài hát và thể hiện tình cảm của mình qua bài hát. - Góc khám phá: Xem một số tranh ảnh về ô nhiễm môi trường, lắp ghép tranh về mùa hè (T5) + Chuẩn bị: Tranh về môi trường, bảng lắp ghép,… + Kỹ năng: Trẻ biết lắp đúng tranh, biết về một số tác hại ô nhiễm môi trường. * Các góc khác: - Góc xây dựng: + Xây thành mô hình: Xây bãi biển, lắp ghép thành các hình, xếp chồng xếp cạnh - Góc phân vai + Bác sĩ: Bé làm bác sĩ khám bệnh cho mọi người, cân đo cho bệnh nhân . + Siêu thị mini: Rau, củ, hoa, quả, quần áo mùa hè, các món ăn mùa hè, … + Nấu ăn: Nấu các món ăn mùa hè, và món ăn hàng ngày trong gia đình… - Góc học tập: + Góc tranh truyện: Xem tranh ảnh, các câu chuyện, bài thơ : Nắng bốn mùa, Đám mây đen xấu xí, mùa hạ tuyệt vời.(MT58) |
|
|||||
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh. | - Rửa tay, rửa mặt trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, có nếp mời cô mời bạn trước khi ăn, giờ ăn không đùa nghịch, không nói chuyện,.... - Thực hiện một số quy định: Cất đồ chơi, trực nhật, giờ ngủ không làm ồn, bỏ rác đúng nơi quy định, không để nước tràn khi rửa tay. - Nghe kể chuyện: Nghe hát ru, nghe một số bản nhạc không lời. |
||||||
Hoạt động chiều |
- Vận động nhẹ sau ngủ dậy: Nhảy dân vũ “Bống bống bang bang”, “Vũ điệu rửa tay” - Ăn quà chiều |
||||||
* HĐC: - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp - (MT65) - Làm quen chữ cái: h-k - Trẻ quan sát qua tranh nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ (MT18) - Tổ chức văn nghệ cuối tuần. |
* HĐC: - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Trò chơi với chữ cái h-k (MT68)
|
* HĐC: - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - - Hoàn thiện vở chữ cái - Cho trẻ nghe bài hát, đọc thơ, kể chuyện về Bác Hồ hiện tình cảm đối với Bác (MT76) - Tổ chức văn nghệ cuối tuần. |
* HĐC: - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Rèn kỹ năng: vắt khăn ướt - Cho trẻ xem 1 số sách truyện về cảnh đẹp của quê hương, thủ đô (MT75) - Hoàn thiện vở chữ cái - Tổ chức văn nghệ cuối tuần. |
* HĐC: - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp - Dạy trẻ kỹ năng cách sử dụng đũa - Tổ chức văn nghệ cuối tuần. |
|
||
* Nêu gương cuối ngày * Vệ sinh trả trẻ |
|||||||
Chủ đề sự kiện | Các hiện tượng tự nhiên | Giỗ tổ Hùng Vương | Mùa hè đến rồi | Quê hương tươi đẹp của bé. |
Bé làm gì để bảo vệ môi trường |
Hoạt động | Thời gian |
|||||
Tuần 1 Từ 03/03 -07/03 |
Tuần 2 Từ 10/03 -14/03 |
Tuần 3 Từ 17/03 – 21/03 |
Tuần 4 Từ 24/03 – 28/03 |
Mục tiêu đánh giá | ||
Đón trẻ Thể dục sáng Trò chuyện sáng |
* Cô đón trẻ: - Cô đón trẻ vào lớp, nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. Tuyên truyền dịch cúm A. - Cô quan tâm đến tình hình sức khỏe của trẻ, mặc ấm, đi tất… và trao đổi với phụ huynh về sức khỏe của trẻ. - Cô nhắc nhở trẻ sử dụng một số từ chào hỏi lễ phép, đoàn kết bạn bè. - Cho trẻ chơi các góc theo ý thích *Thể dục sáng: - Tập thể dục theo nhạc chung của nhà trường * Khởi động: xoay khớp cổ, cổ tay, cổ chân, gối, đi vòng tròn kết hợp với các kiểu chân * Trọng động: + Hô hấp: Gà gáy + Tay: Hai tay đưa ra phía trước. + Bụng – lườn: Đứng cúi gập người phía trước, ngón tay chạm đầu gối,chạm ngón chân. + Chân: Đứng co chân, duỗi chân, tay đưa ra phía trước. + Bật: Bật chụm tách chân. + Thể dục nhịp điệu theo nhạc “What make beautyful” * Hồi tĩnh: + Điều hòa *Trò chuyện: - Cô trò chuyện với trẻ về ý nghĩa ngày 8/3. Trẻ biết ngày 8/3 là “ Ngày quốc tế phụ nữ” (Bước 1,2,3 dự án làm túi xách tặng mẹ) (MT 62) - Hỏi trẻ về một số phương tiện giao thông mà bé biết: Con kể cho cô xem con biết những loại phương tiện giao thông nào? Nó đi ở đâu? Khi tham gia giao thông các con phải như thế nào?... - Cô trò chuyện về lợi ích của nước đối với môi trường sống: Nước dùng để làm gì? Vì sao nước bị ô nhiễm? Vì sao cây lại bị khô héo?... * Thông điệp sáng: Lòng hiếu thảo làm ấm áp cuộc đời, chia sẻ hạnh phúc – gửi yêu thương đến mọi người. |
PTTC: 4,7 PTNT: 21,25,29, 30,31,33, 39 PTNN: 62,67 PTTCXH83,87 PTTM: 99 |
||||
Hoạt động học | Thứ 2 | Khám phá Trò chuyện về ngày QTPN 8/3 |
Khám phá Tìm hiểu một số PTGT đường thủy, đường hàng không ( Máy bay, tàu thủy,thuyền buồm) |
Khám phá Một số biển báo giao thông đường bộ |
Khám phá Nước thật kỳ diệu (5E) (MT 21) |
|
Thứ 3 |
PTVĐ VĐCB: Ném trúng đích đứng bằng 1 tay ( xa 1,5m x cao 1,2m) TCVĐ: Bánh xe quay (MT 4) |
HĐÂN NDTT: VTTTC: Em đi chơi thuyền NDKH: NH: Lí kéo chài Trò chơi: Nghe giai điệu đoán tên bài hát |
PTVĐ VĐCB:Bật tách chân khép chân qua 5 ô NDNC: Bật tách chân khép chân quay người qua 5 ô TCVĐ: Chuyền cốc |
HĐÂN NDTT: DH: Cho tôi đi làm mưa với NDKH: Nghe nhạc giao hưởng Beethoven TCAN: Khiêu vũ theo nhạc (MT 99) |
||
Thứ 4 |
HĐTH Trang trí bưu thiếp (ĐT) (MT 67) |
HĐTH Vẽ máy bay (M) |
HĐTH Ghép hình tạo thành phương tiện giao thông ( ĐT) |
HĐTH Vẽ theo ý thích ( YT) |
||
Thứ 5 |
LQVH Thơ: Bó hoa tặng cô (Dạy trẻ đọc thuộc thơ) |
LQVH Truyện: Qua đường (Kể chuyện cho trẻ nghe) |
LQVH Thơ: Đèn giao thông (Dạy trẻ đọc thơ diễn cảm) |
LQVH Truyện: Giọt nước tí xíu (kể chuyện cho trẻ nghe) |
||
Thứ 6 |
LQVT Củng cố đếm đến 5, nhận biết chữ số 5 |
LQVT Nhận biết số thứ tự trong phạm vi 5 ( MT 33) |
LQVT Tách nhóm 5 thành 2 phần bằng các cách khác nhau (MT 31) |
LQVT Dạy trẻ so sánh sắp xếp thứ tự theo bề rộng của 2 đối tượng |
||
Hoạt động ngoài trời |
* HĐCCĐ: - Dự án:Làm túi xách tặng mẹ (Bước 4 ) - Vẽ phấn theo ý thích trên sân - Nhặt lá rụng bỏ vào thùng rác. - Giao lưu trò chơi vận động với lớp B6: Nhảy bao bố, kéo co, chuyền bóng qua phải. - Hoạt động ở khu bể cát. * TCVĐ: - Trời nắng trời mưa. - Mèo đuổi chuột. - Chìm nổi. - Cá sấu lên bờ. |
* HĐCCĐ: - Quan sát cây hoa ngũ sắc - Chăm sóc cây xanh (lau lá cây) - Vẽ theo ý thích bằng phấn trên sân trường. - Quan sát thời tiết - Giao lưu trò chơi vận động tổ với tổ: cướp cờ, nhảy bao bố, đua thuyền * TCVĐ: - Mèo đuổi chuột. - Bóng tròn to. - Kéo co - Dung dăng dung dẻ |
* HĐCCĐ: - Nhặt lá rụng bỏ vào thùng rác. - Vẽ cột đèn giao thông bằng phấn trên sân trường - Quan sát thời tiết - Giao lưu 1 số trò chơi vận động với lớp B4: Nhảy bao bố, kéo co, đôi bạn khéo. - Hoạt động góc văn học. * TCVĐ: - Thỏ tìm chuồng - Cướp cờ - Trời nắng, trời mưa - Bịt mắt bắt dê. |
* HĐCCĐ: - Làm thí nghiệm hoa nở trong nước. - Quan sát thời tiết - Quan sát cây ổi. - Chăm sóc vườn rau (nhổ cỏ, bắt sâu) - Giao lưu 1 số trò chơi vận động bạn trai- bạn gái: Bịt mắt đập bóng, ai nhanh hơn, gắp cua bỏ giỏ. * TCVĐ: - Ôtô và chim sẻ - Cướp cờ. - Thỏ vào chuồng. - Ném bóng vào rổ |
||
* Chơi theo ý thích - Chơi đồ chơi ngoài trời (Có sự bao quát của 2 giáo viên) |
||||||
Hoạt động góc | * Góc trọng tâm: - Tuần 1: Góc tạo hình: Vẽ, xé dán, Làm bưu thiếp về ngày 8/3 + Chuẩn bị: Giấy A4 , màu sáp,giấy thủ công, hồ dán , các loại hột, hạt,… + Kỹ năng: Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu theo cách riêng để tạo ra sản phẩm của trẻ * Thứ 3 giao lưu hoạt động với lớp nhà trẻ D5. - Tuần 2: Góc âm nhạc: Biểu diễn các bài hát về PTGT + Chuẩn bị: Các dụng cụ âm nhạc, nhạc beat các bài hát… + Kỹ năng: Trẻ tự tin biểu diễn các bài hát trên nền nhạc, biết kết hợp các dụng cụ vỗ đêm cho các bài hát - Tuần 3: Góc xây dựng: Xây ngã tư đường phố (MT 25) + Chuẩn bị: Gạch, hàng rào, ngôi nhà, cây, hoa, cột đèn giao thông, các loại phương tiện giao thông… + Kỹ năng: Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu có sẵn xây dựng thành mô hình ngã tư đường phố, biết phân chia và cho phương tiện giao thông chạy đúng nơi hoạt động của mình - Tuần 4: Góc khám phá: Sự đổi màu của nước, Tan và không tan + Chuẩn bị: cốc, khăn khô, màu thực phẩm, muối, đường + Kỹ năng: Rèn kỹ năng quam sát, thực hành trải nghiệm, kỹ năng thao tác với dụng cụ khi thực hành * Các góc khác - Góc xây dựng: Xây trang trại chăn nuôi, xây công viên - Góc phân vai: Cửa hàng tạp hóa bán đồ ăn, các loại nước giải khát - Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây xanh. - Góc khám phá: Xem tranh về ngày QTPN 8/3, tranh một số loại phương tiện giao thông , biển báo giao thông, ngã tư đường phố. - Góc học tập: Sưu tầm làm album các phương tiện về giao thông Toán: Chơi với bảng chun học toán, chơi lô tô đếm số lượng đồ dùng đồ chơi trong lớp, so sánh, nhận biết chữ số 5… Tách nhóm 5 thành 2 phần bằng các cách khác nhau, trẻ so sánh sắp xếp thứ tự theo bề rộng của 2 đối tượng - Góc sách: Xem sách, truyện có nội dung về ngày QTPN 8/3, đọc thơ: “ Bó hoa tặng cô, đèn giao thông” , truyện “Qua đường, giọt nước tí xíu” - Góc nghệ thuật: Vẽ, nặn các loại phương tiện giao thông - Múa, hát các bài hát: Em đi chơi thuyền, Bé làm phi công, Anh phi công ơi - Kỹ năng: Cách cầm dao, kéo, dĩa Kỹ năng rèn: Gấp chiếu, cất gối, cách sử lý khi có mũi. |
|||||
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh. | - Rèn kỹ năng rửa tay bằng xà phòng đúng cách và các thói quen văn minh trong khi ăn: Ăn chín, uống nước đun sôi, không ăn đồ ăn ôi thiu, không uống nước lã... (MT 87) - Trẻ nói được tên một số món ăn hàng ngày của bé. Nhận biết một số thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe. - Trẻ biết ăn đẩy đủ các chất dinh dưỡng để cao lớn, khỏe mạnh, thông minh để có đủ chất dinh dưỡng, không uống nước lã. - Nghe kể chuyện: Nghe hát ru, nghe một số bản nhạc không lời. |
|||||
Hoạt động chiều |
-Vận động nhẹ sau ngủ dậy: Nhảy dân vũ “ Bống bống bang bang”, “ Vũ điệu rửa tay” - Ăn quà chiều |
|||||
* HĐC: - Dự án:Làm túi xách tặng mẹ.(Bước 5,6 ) - Dạy trẻ kĩ năng cầm dao, kéo, dĩa (MT 7) - Làm quen chữ cái u-ư - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. Đếm xuôi, đếm ngược trong phạm vi 10 (MT 29) - Biểu diễn văn nghệ chào mừng ngày 8/3 |
* HĐC: - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. (MT 83) - Rèn trẻ kỹ năng gấp chiếu, cất gối. - Ôn các số đã học. - Hoàn thiện vở tạo hình: Tô nét và tô màu bức tranh thuyền buồm. - Cho trẻ xem video quà tặng cuộc sống. |
* HĐC: - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Trò chơi với chữ cái : u-ư - Ôn xác định vị trí trên, dưới, trước, sau của người khác ( MT 39) - Dạy trẻ kỹ năng cách vắt khăn ướt - Tổ chức văn nghệ cuối tuần. |
* HĐC: - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Rèn trẻ kỹ năng cách xử lí khi có mũi. - Hoàn thiện vở toán: Sử dụng nước tiết kiệm - Dạy trẻ so sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: Bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn (MT 30) - Tổ chức văn nghệ cuối tuần |
|||
* Nêu gương cuối ngày * Vệ sinh trả trẻ |
||||||
Chủ đề sự kiện các nội dung có liên quan | Ngày QTPN 8/3 | PTGT đường thủy đường hàng không | Một số quy định giao thông |
Nước thật kì diệu |
Hoạt động | Thời gian |
Mục tiêu đánh giá | ||||||
Tuần 1 (03/02-07/02/2025) |
Tuần 2 (10/02 -14/02/2025) |
Tuần 3 (17/02-21/02/2025) |
Tuần 4
(24/02-28/02/2025) |
|||||
Đón trẻ Thể dục sáng |
* Cô đón trẻ: - Cô trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khoẻ, học tập của trẻ, tuyên truyền một số biện pháp phòng chống dịch cúm A, B, cúm mùa - Trẻ thực hiện các lễ phép chào hỏi và cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, trẻ chơi đồ chơi theo ý thích góc chơi - Trẻ nghe một số bài hát về mùa xuân, cây xanh, các phương tiện giao thông đường bộ-đường sắt *Thể dục sáng: - Tập thể dục theo nhạc chung của nhà trường * Khởi động: xoay khớp cổ, cổ tay, cổ chân, gối, đi vòng tròn kết hợp với các kiểu chân * Trọng động: + Hô hấp: Gà gáy + Tay: Hai tay đưa ra phía trước. + Bụng – lườn: Đứng cúi gập người phía trước, ngón tay chạm đầu gối,chạm ngón chân. + Chân: Đứng co chân, duỗi chân, tay đưa ra phía trước. + Bật: Bật chụm tách chân. + Thể dục nhịp điệu theo nhạc “What make beautyful” * Hồi tĩnh: + Điều hòa |
PTTC: 5,8,14 PTNT: 19,35,40,47 PTNN: 49,59,52 PTTC-XH: 72,74 PTTM: 91,97 |
||||||
Trò chuyện |
*Trò chuyện: Trò chuyện với trẻ về các lễ hội mùa xuân: Mùa xuân có những lễ hội nào? Không khí của các lễ hội mùa xuân như thê nào?... - Trò chuyện với trẻ về lễ hội truyền thống của địa phương: Quê hương mình có lễ hội gì? Được diễn ra vào ngày nào? .… - Trò chuyện về một số loài hoa: Hoa ly, hoa hồng, hoa hướng dương,… - Trò chuyện và cho trẻ xem một số tranh ảnh về một số loại cây xanh: Cây hồng, cây bưởi, cây xoài,… - Trò chuyện với trẻ về lợi ích của cây xanh ( Bước 1,2,3 của dự án STEAM làm vườn cây treo bằng nhựa tái chế) - Hỏi trẻ về một số phương tiện giao thông đường bộ- đường sắt mà con biết - Trò chuyện thông điệp sáng: Cho đi và nhận lại, Hạnh phúc ở đâu…. |
|||||||
Hoạt động học | T2 | HĐKP Lễ hội mùa xuân ( Lễ hội rước bánh, hội thả diều, hội vật) (MT47) |
HĐKP Tìm hiểu một số loại hoa ( Hoa hồng, hoa hướng dương, hoa ly) (5E) |
HĐKP Tìm hiểu sự nảy mầm của hạt |
HĐKP Tìm hiểu về PTGT đường bộ - đường sắt ( Xe máy, ô tô, tàu hoả) |
|||
T3 | HĐÂN NDTT: Dạy hát: Mùa xuân đến NDKH: NH “Mùa xuân ơi” TC: Tự chọn |
HĐPTVĐ VĐCB: Ném trúng đích đứng bằng 1 tay (xa 1,5m – cao 1,2m) Nâng cao: xa 1,7m – cao 1,3m) TCVĐ: Sút bóng vào gol (MT5) |
HĐÂN NDTT: DH: “Em yêu cây xanh” NDKH: Nghe hát: Hoa trong vườn TCAN: Bao nhiêu bạn hát |
HĐPTVĐ VĐCB: Trườn theo hướng thẳng TCVĐ: Chèo thuyền |
||||
T4 |
HĐLQVH Thơ: Diều quê ( Dạy trẻ đọc thuộc thơ) |
HĐLQVH Truyện: Sự tích mùa xuân ( Kể chuyện cho trẻ nghe) |
HĐLQVH Thơ: Cô dạy con ( Dạy trẻ đọc thuộc thơ) |
HĐLQVH Truyện: Xe đạp con trên đường phố (Dạy trẻ kể lại truyện) (MT59) |
||||
T5 | HĐTH Thổi màu theo ý thích |
HĐTH Cắt dán tranh ảnh mùa xuân (ĐT) |
HĐTH Vẽ hoa hướng dương (M) (MT97) |
HĐTH Ghép hình tạo thành bức tranh giao thông (ĐT) |
||||
T6 | HĐLQVT Dạy trẻ so sánh sắp xếp thứ tự theo chiều dài của 3 đối tượng |
HĐLQVT Dạy trẻ xác định thời gian trong ngày (MT40) |
LQVT Dạy trẻ sắp xếp theo quy tắc của 3 đối tượng ( hoàn thiện quy tắc sắp xếp) (MT35) |
HĐLQVT Dạy trẻ xác định vị trí trên, dưới, trước, sau của người khác |
||||
Hoạt động ngoài trời |
* HĐCCĐ: - Trải nghiệm lễ hội đấu vật - Quan sát thời tiết - Nhặt lá rơi bỏ vào thùng rác - Vẽ tự do bằng phấn trên sân trường - Hoạt động phòng thế chất * TCVĐ: - Chơi theo ý thích, đồ chơi ngoài trời - Gieo hạt. - Mèo đuổi chuột - Cáo ơi ngủ à? - Kéo co |
* HĐCCĐ: - Quan sát thời tiết. - Nhặt lá xếp hoa trên sân trường (MT49) - Quan sát thời tiết - Giao lưu 1 số trò chơi vận động với lớp B6 + Kéo co, nhảy bao bố, cắp cua bỏ rỏ - Cho trẻ thăm quan bế cát - bể nước * TCVĐ: - Trời nắng trời mưa. - Mèo đuổi chuột - Chơi theo ý thích, đồ chơi ngoài trời - Gảy chun vòng - Kéo co |
* HĐCCĐ: - Sự kì diệu của hạt (Trải nghiệm: Gieo hạt) - Quan sát cây hoa ngũ sắc. - Hoạt động phòng thư viện - Giao lưu 1 số trò chơi vận động với lớp B3 + Đôi bạn khéo, bịt mắt bắt dê, Kéo co - Chăm sóc vườn rau (MT19) * TCVĐ: - Bịt mắt bắt dê - Dung dăng dung dẻ - Chìm- nổi - Đôi bạn khéo, nhảy bao bố, kéo co - Nhảy lò cò. |
* HĐCCĐ: - Vẽ PTGT bằng phấn trên sân trường - Hoạt động phòng thể chất - Đếm số lượng đồ chơi ngoài trời - Cho trẻ hoạt động ở góc dân gian - Quan sát thời tiết * TCVĐ: - Kéo co, ném bóng vào rổ, cướp cờ - Bắt bướm - Bóng tròn to - Gieo hạt. - Ô tô và chim sẻ. |
||||
* Chơi theo ý thích - Chơi đồ chơi ngoài trời |
||||||||
Hoạt động góc | * Góc trọng tâm: - Góc bán hàng: Cửa hàng tạp hoá ( T1) + Chuẩn bị: Các loại: Rau, củ, quả , nguyên liệu giấy làm diều ...và các loại thực phẩm khác + Kỹ năng: Trẻ biết cách thể hiện thái độ niềm nở, ân cần với khách hàng, biết giao lưu với các góc chơi khác - Góc khám phá: Khám phá một số loài hoa (T2) + Chuẩn bị: Một số loài hoa như: Hoa hồng, Hoa hướng dương, hoa ly,…một số lô tô về đặc điểm của các loại hoa + Kỹ năng: Trẻ quan sát, gọi tên, màu sắc, mùi hương, đặ điểm một số loài hoa, biết sắp xếp bộ phận của hoa - Thứ 2 giao lưu hoạt động góc với lớp nhà trẻ D5 - Góc âm nhạc: Hát và biểu diễn một số bài hát trong chủ đề (MT91) (T3) + Chuẩn bị: Đàn, trống, sắc xô, song loan, míc,… + Kỹ năng: Trẻ biết thể hiện vận động minh hoạ theo lời bài hát, hát đúng nhạc, thể hiện đúng giai điệu bài hát,… - Góc tạo hình: vẽ các loại phương tiện đường bộ (T4) + Chuẩn bị : Giấy, màu sáp + Kĩ năng: Trẻ biết phối hợp các đường nét, màu sắc để hoàn thành sản phẩm của mình. * Các góc khác - Góc phân vai: Gia đình, bác sĩ, nấu ăn. - Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây xanh - Góc học tập: Làm các phiếu bài tập toán - Góc sách: Xem sách, tranh truyện về thực vật,.. (MT52) - Góc kỹ năng: Cách gập chiếu, cách xử lý khi có mũi. |
|||||||
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh. | - Luyện tập rửa tay bằng xà phòng đúng cách, đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh cá nhân đúng cách. (MT14) - Thực hiện các thói quen văn minh trong khi ăn: Không nói chuyện, không làm vãi cơm, biết nhặt cơm rơi để đúng vào nơi quy định,… - Biết một số thực phẩm cùng nhóm: Thịt cá có nhiều chất đạm, rau có nhiều chất vitamin ( MT8) - Nghe kể chuyện, nghe hát ru, nghe một số bản nhạc không lời |
|||||||
Hoạt động chiều |
- Vận động nhẹ sau ngủ dậy: Nhảy dân vũ “Bống bống bang bang”, “Vũ điệu rửa tay” - Ăn quà chiều |
|||||||
* HĐC: - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp (MT72) - Rèn kĩ năng vẽ cho trẻ - Làm quen chữ cái: ă – â - Dạy trẻ kỹ năng: Gấp chiếu, cất gối - Tổ chức văn nghệ cuối tuần. |
* HĐC: - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Dạy trẻ cách đội mũ bảo hiểm đúng cách - Dạy trẻ kỹ năng xử lý khi có mũi -Trò chơi với chữ cái: a- ă- â - Tổ chức văn nghệ cuối tuần. |
* HĐC: - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Dạy trẻ kỹ năng: xử lý khi ho - Ôn chữ số đã học: 1,2,3,4 - STEAM: Làm vườn cây treo bằng nhựa tái chế ( Bước 4,5,6) - Tổ chức văn nghệ cuối tuần |
* HĐC: - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Rèn kỹ năng: xử lý khi có mũi - Hoàn thiện vở chữ cái - Dạy trẻ biết cách biểu lộ cảm xúc của bản thân: vui, buồn, thất vọng,… (MT74) - Tổ chức văn nghệ cuối tuần. |
|||||
* Nêu gương cuối ngày * Vệ sinh trả trẻ |
||||||||
Chủ đề sự kiện các nội dung có liên quan | Lễ hội mùa xuân | Hoa đẹp quanh bé |
Lợi ích của cây xanh | Phương tiện giao thông đường bộ - đường sắt | ||||
Hoạt động học | T2 | HĐKP Tìm hiểu môi trường sống của một số loài động vật |
HĐKP Dinh dưỡng từ rau, củ, quả |
HĐKP Tìm hiểu về ngày Tết Nguyên Đán |
HĐKP Một số loại bánh ngày tết (bánh chưng, bánh tẻ, bánh gio) (MT20) |
T3 | HĐÂN NDTT: Dạy VĐMH “Đố bạn” NDKH: NH “Làng chim” TC: Tai ai tinh |
HĐPTVĐ VĐCB: Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3m NDNC: 4m TCVĐ: Ném vòng (MT2) |
HĐÂN NDTT: Dạy VĐTN “Bé chúc tết” NDKH: NH:Ngày tết quê em TCAN: Bao nhiêu bạn hát (MT89) |
HĐPTVĐ VĐCB: Bật nhảy từ trên cao xuống 30 cm Nâng cao 35cm TCVĐ: Ném bóng vào rổ |
|
T4 |
Nghỉ tết dương lịch | HĐLQVH Truyện: Sự tích cây ngô (Kể chuyện sáng tạo) (MT54) |
HĐLQVH Thơ:Tết đang vào nhà (Dạy trẻ đọc thuộc thơ) (MT50) |
HĐLQVH Truyện: Sự tích bánh chưng, bánh dày (Kể chuyện cho trẻ nghe) |
|
T5 | HĐTH In bàn tay tạo hình con vật (ĐT) |
HĐTH Nặn các loại rau củ, quả (ĐT) |
HĐTH Trang trí cành hoa đào (ĐT) |
HĐTH Xé dán lá cây (ĐT) (MT95) |
|
T6 | HĐLQVT Củng cố đếm đến 4. Nhận biết chữ số 4 |
HĐLQVT Nhận biết số thứ tự trong phạm vi 4 |
LQVT Tách nhóm 4 thành 2 phần bằng các cách khác nhau MT32 |
HĐLQVT Đo độ dài 1 đối tượng bằng 1 đơn vị đo. Nói kết quả đo và so sánh (MT36) |
Hoạt động | Thời gian |
Mục tiêu đánh giá | ||||||
Tuần 1 (30/12/2024- 03/1/2025) |
Tuần 2 (06/1 -10/1/2025) |
Tuần 3 (13/1-17/1/2025) |
Tuần 4
(20/1-24/1/2025) |
|||||
Đón trẻ Thể dục sáng |
* Cô đón trẻ: - Cô trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe, học tập của trẻ, - Trẻ thực hiện các lễ phép chào hỏi và cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định . - Trẻ chơi đồ chơi theo ý thích góc chơi - Trẻ nghe một số bài hát về thực vật, tết *Thể dục sáng: - Tập thể dục theo nhạc chung của nhà trường * Khởi động: xoay khớp cổ, cổ tay, cổ chân, gối, đi vòng tròn kết hợp với các kiểu chân * Trọng động: + Hô hấp: Gà gáy + Tay: Hai tay đưa ra phía trước. + Bụng – lườn: Đứng cúi gập người phía trước, ngón tay chạm đầu gối,chạm ngón chân. + Chân: Đứng co chân, duỗi chân, tay đưa ra phía trước. + Bật: Bật chụm tách chân. + Thể dục nhịp điệu theo nhạc “What make beautyful” * Hồi tĩnh: + Điều hòa (MT1) |
PTTC: 1,2 PTNT: 20,32,36 PTNN: 50,54 PTTC-XH: 73,86 PTTM: 89,95, 100 |
||||||
Trò chuyện |
*Trò chuyện: - Trò chuyện về môi trường sống của động vật. - Cô trò chuyện với trẻ dinh dưỡng từ các loại rau, củ, quả thông qua tranh ảnh trẻ mang tới, tranh ảnh cô sưu tầm - Trò chuyện với trẻ về tết Nguyên Đán - Trò chuyện với trẻ về ẩm thực trong ngày tết: Có những món ăn gì đặc trưng trong ngày tết?... + Ngày tết có những món ăn nào? MT 8 + Cách chế biến các món ăn đó như thế nào? - Trò chuyện với trẻ về pháo hoa ngày tết, các bước làm pháo hoa bằng giấy (Bước 1,2,3 dự án steam) - Trò chuyện thông điệp sáng: Ý nghĩa tết cổ truyền, Lời chúc yêu thương, Cảm xúc (MT73) |
|||||||
Hoạt động học | T2 | HĐKP Tìm hiểu môi trường sống của một số loài động vật |
HĐKP Dinh dưỡng từ rau, củ, quả |
HĐKP Tìm hiểu về ngày Tết Nguyên Đán |
HĐKP Một số loại bánh ngày tết (bánh chưng, bánh tẻ, bánh gio) (MT20) |
|||
T3 | HĐÂN NDTT: Dạy VĐMH “Đố bạn” NDKH: NH “Làng chim” TC: Tai ai tinh |
HĐPTVĐ VĐCB: Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3m NDNC: 4m TCVĐ: Ném vòng (MT2) |
HĐÂN NDTT: Dạy VĐTN “Bé chúc tết” NDKH: NH:Ngày tết quê em TCAN: Bao nhiêu bạn hát (MT89) |
HĐPTVĐ VĐCB: Bật nhảy từ trên cao xuống 30 cm Nâng cao 35cm TCVĐ: Ném bóng vào rổ |
||||
T4 |
Nghỉ tết dương lịch | HĐLQVH Truyện: Sự tích cây ngô (Kể chuyện sáng tạo) (MT54) |
HĐLQVH Thơ:Tết đang vào nhà (Dạy trẻ đọc thuộc thơ) (MT50) |
HĐLQVH Truyện: Sự tích bánh chưng, bánh dày (Kể chuyện cho trẻ nghe) |
||||
T5 | HĐTH In bàn tay tạo hình con vật (ĐT) |
HĐTH Nặn các loại rau củ, quả (ĐT) |
HĐTH Trang trí cành hoa đào (ĐT) |
HĐTH Xé dán lá cây (ĐT) (MT95) |
||||
T6 | HĐLQVT Củng cố đếm đến 4. Nhận biết chữ số 4 |
HĐLQVT Nhận biết số thứ tự trong phạm vi 4 |
LQVT Tách nhóm 4 thành 2 phần bằng các cách khác nhau MT32 |
HĐLQVT Đo độ dài 1 đối tượng bằng 1 đơn vị đo. Nói kết quả đo và so sánh (MT36) |
||||
Hoạt động ngoài trời |
* HĐCCĐ: - Nhặt lá rơi bỏ vào thùng rác - Quan sát vườn rau của trường - Chăm sóc cây xanh (Nhặt cỏ và lau lá cây) (MT86) - Giao lưu 1 số trò chơi vận động nhóm bạn trai với nhóm bạn gái - Vẽ tự do bằng phấn trên sân trường * TCVĐ: - Mèo đuổi chuột - Cáo ơi ngủ à? - Kéo co - Đua vịt - Lộn cầu vồng |
* HĐCCĐ: - Quan sát thời tiết - Quan sát cây xanh góc thiên nhiên -Chăm sóc vườn hoa của trường - Giao lưu 1 số trò chơi vận động với lớp B6 - Cho trẻ thăm quan bể cát – bể nước * TCVĐ: - Đôi bạn khéo - Rồng rắn lên mây - Cướp cờ, Đôi bạn khéo, nhảy bao bố - Trời nắng trời mưa. - Mèo đuổi chuột |
* HĐCCĐ: - Quan sát thời tiết - Quan sát cây hoa ngũ sắc. - Hoạt động phòng thư viện - Giao lưu 1 số trò chơi vận động với lớp B3 - Chăm sóc vườn rau. * TCVĐ: - Bịt mắt bắt dê - Dung dăng dung dẻ - Chìm- nổi - Đôi bạn khéo, nhảy bao bố, kéo co - Nhảy lò cò. |
* HĐCCĐ: - Thăm quan các khu vực trong trường - Chăm sóc cây xanh góc thiên nhiên (Lau lá cây) - Thăm quan vườn rau của trường - Cho trẻ hoạt động ở góc dân gian - Quan sát cây hoa ban * TCVĐ: - Bắt bướm - Thỏ tìm chuồng - Bóng tròn to - Kéo co, ném bóng vào rổ, cướp cờ - Bắt bướm |
||||
* Chơi theo ý thích - Chơi đồ chơi ngoài trời |
||||||||
Hoạt động góc | * Góc trọng tâm: - Góc xây dựng:Xây trang trại chăn nuôi. (T1) + Chuẩn bị: Nguyên vật liệu xây dựng: gạch, bộ lắp ghép, sỏi, khối gỗ, hoa, đồ chơi, cây xanh, con vật….. + Kỹ năng: Trẻ có kĩ năng lắp ghép, sắp xếp các nguyên vật liệu tạo thành mô hình trang trại chăn nuôi. - Góc kỹ năng: Cách chải tóc. (T2) + Chuẩn bị: gương, lược, dây chun, các loại kẹp tóc … + Kỹ năng: trẻ có kỹ năng chải tóc đúng cách - Góc tạo hình: Trang trí cây đào cây mai. (T3) + Chuẩn bị: Giấy màu, băng dính, các nguyên vật liệu: hoa, lì xì, kéo, dây kim tuyến … + Kĩ năng: Trẻ biết phối hợp các nguyên vật liệu để trang trí cành đào- cành mai. - Góc nấu ăn: Nấu các món ăn ngày tết. (T4) + Chuẩn bị: bát, thìa, rau, củ, quả, nem …. + Kĩ năng: Trẻ biết dùng các nguyên vật liệu sẵn có để mô phỏng thao tác nấu một số món ăn ngày tết. Trẻ có kỹ năng chế biến và nấu một số món ăn ngày tết * Các góc khác - Góc phân vai: Gia đình, bác sĩ, bán hàng, nội trợ. - Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây xanh - Góc âm nhạc: Biểu diễn các bài hát trong chủ đề - Góc học tập: Chơi với bảng chun học toán, chơi lô tô đếm số lượng đồ dùng đồ chơi trong trường, trong lớp. Tách các nhóm đối tượng thành 2 phần . - Góc sách: Xem sách, tranh truyện về thực vật,.. - Góc kỹ năng: Cách chải tóc, cách xử lý khi ho |
|||||||
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh. | - Luyện tập rửa tay bằng xà phòng đúng cách, đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh cá nhân đúng cách. - Thực hiện các thói quen văn minh trong khi ăn: Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kĩ, chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn khác nhau, không uống nước lã. - Nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo - Nhận biết một số nguy cơ không an toàn trong ăn uống. - Nói tên món ăn hàng ngày. Nhận biết một số thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe. - Nghe kể chuyện, nghe hát ru, nghe một số bản nhạc không lời |
|||||||
Hoạt động chiều |
- Cho trẻ nhảy dân vũ “Rửa tay”, chơi “nu na nu nống”, “mưa to, mưa nhỏ” - Ăn quà chiều |
|||||||
* HĐC: - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Rèn kĩ năng gấp và phơi khăn - Làm quen chữ cái ơ - a - Tổ chức văn nghệ cuối tuần. |
* HĐC: - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Dạy trẻ kĩ năng chải tóc - Cho trẻ làm quen với bài thơ “Tết đang vào nhà” - Chơi theo ý thích - Tổ chức văn nghệ cuối tuần. |
* HĐC: - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Rèn kĩ năng cắt móng tay - STEAM: Làm pháo giấy (B4,5,6) - Trò chơi chữ cái o,ô,ơ - Tổ chức văn nghệ cuối tuần. (MT100) |
* HĐC: - Lau dọn đồ dùng đồ chơi trong lớp. - Dạy trẻ cách xử lý khi ho - Ôn chữ số đã học: 1,2,3,4 -HĐTN: Gói bánh chưng - Tổ chức văn nghệ cuối tuần |
|||||
* Nêu gương cuối ngày * Vệ sinh trả trẻ |
||||||||
Chủ đề sự kiện các nội dung có liên quan | Môi trường sống của động vật | Dinh dưỡng từ rau- củ - quả |
Bé vui đón tết | Ẩm thực ngày tết |
Hoạt động học |
Thứ 2 | HĐKP: Tìm hiểu một số con vật sống trên cạn ( Thỏ, mèo, gà) |
HĐKP: Tìm hiểu một số con vật sống dưới nước ( Tôm, cua, cá, ốc) |
HĐKP: Bé yêu chú bộ đội |
HĐKP: Tìm hiểu về một số loài côn trùng ( ong, ruồi, muỗi, bướm) |
Thứ 3 | HĐTH Cắt gấp dán con gà (M) |
HĐTH Tô nét và tô màu con cá (M) |
HĐTH Gấp dán cây thông (M) |
HĐTH Vẽ côn trùng (ĐT) |
|
Thứ 4 | HĐVH: Ếch con học bài (Dạy trẻ đọc thơ) |
HĐVH: Truyện: Ba chú lợn con (MT64) ( Kể chuyện cho trẻ nghe) |
HĐVH: Thơ : Chú giải phóng quân ( Dạy trẻ đọc diễn cảm ) |
HĐVH: Truyện: Dê con nhanh trí (MT56) ( Kể chuyện cho trẻ nghe) |
|
Thứ 5 | Âm Nhạc NDTT: VĐMH: Đàn gà con (MT89) NDKH: NH: Lý quạ kêu TC: Tai ai tinh. |
Vận động VĐCB: Ném xa bằng 1 1 tay Trò chơi: Phi ngựa |
Âm Nhạc NDTT: DH:Cháu thương chú bộ đội NDKH: NH: Màu áo chú bộ đội TC: Nhảy theo điệu nhạc. |
Vận động VĐCB: Bò dích dắc qua 5 điểm (Khoảng cách 60cm) NC: 5 điểm khoảng các 50cm) TCVĐ: Bịt mắt bắt dê |
|
Thứ 6 | LQVT Củng cố đếm đến 3. Nhận biết chữ số 3 (MT28) |
LQVT Dạy trẻ xác định vị trí phải, trái của người khác. |
LQVT Nhận biết số thứ tự trong phạm vi 3. |
LQVT Dạy trẻ sắp xếp theo quy tắc của 3 đối tượng, sao chép theo mẫu có sẵn |
Hoạt động học | T2 | HĐKP Tìm hiểu về một số nghề truyền thống của địa phương ( Nghề làm đậu, nghề nấu rượu) |
HĐKP Tìm hiểu một số nghề phổ biến (Nghề xây dựng, bác sĩ, đầu bếp) (MT 46) |
HĐKP Tìm hiểu về ngày nhà giáo Việt Nam 20/11 |
HĐKP Trò chuyện về nghề bé thích (Ước mơ của bé) |
T3 | HĐPTVĐ - VĐCB: Đập và bắt bóng tại chỗ - TCVĐ: Thỏ tìm chuồng ( MT 6) |
HĐÂN - NDTT: DH: Cháu yêu cô thợ dệt - NDKH: NH: Đi cấy - TCAN: Sợi dây vui nhộn. |
HĐPTVĐ - VĐCB: Bật xa 35cm NDNC: Bật xa 40cm - TCVĐ: Kéo co |
HĐÂN - NDTT: Dạy VĐMH bài: Chú bộ đội. NDKH: NH: Ngã tư đường phố. TCÂN: Hãy bắt chước giống tôi. (MT 88) |
|
T4 |
HĐTH STEAM: Làm ống đựng bút. ( Bước 5,6) |
HĐTH Tô nét và tô màu quả bí ngô ( M ) |
HĐTH Làm bưu thiếp tặng cô nhân ngày 20/11 (ĐT) (MT 97) |
HĐTH Vẽ chiếc cốc (ĐT) ( MT 102) |
|
T5 | HĐLQVH Thơ: Bé làm bao nhiêu nghề ( Dạy trẻ đọc thuộc thơ) ( MT 57) |
HĐLQVH Truyện: Thần sắt ( Kể chuyện cho trẻ nghe) (MT 55) |
HĐLQVH Thơ: Ngày 20/11 ( Dạy trẻ đọc thơ diễn cảm ) |
HĐLQVH Truyện: Sự tích quả dưa hấu ( Kể chuyện cho trẻ nghe) |
|
T6 | HĐLQVT Ghép đôi |
HĐLQVT Dạy trẻ kỹ năng đo độ dài |
HĐLQVT Nhận ra quy tắc sắp xếp của 3 đối tượng |
HĐLQVT Phân biệt hình vuông- hình tam giác |
Hoạt động học | Thứ 2 | Nghỉ hội nghị viên chức, người lao động. |
HĐKP: Tìm hiểu về ngày Quốc tế trẻ em gái 11/10 |
HĐKP: Tôi lớn lên như thế nào. (4 nhóm thực phẩm chính) (MT 10) |
HĐKP: Bé và những người thân trong gia đình. ( MT 69) |
HĐKP Cách sử dụng một số đồ dùng trong gia đình an toàn |
Thứ 3 |
PTVĐ: VĐCB: Đi khụyu gối VĐNC: Đi khụyu gối trong đường ngoằn nghoèo - TCVĐ: Ném vòng. |
HĐÂN: NDTT: DH: Cái mũi NDKH: NH: Chiếc bụng đói -TC: Tiếng hát đó ở đâu |
PTVĐ: VĐCB: Tung bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m) TCVĐ: Chìm nổi |
HĐÂN: NDTT: Dạy VTTTTC: Cô và mẹ. NDKH: Nghe hát: mẹ yêu. TC: Tai ai tinh. |
PTVĐ: VĐCB: Chạy chậm 60m TCVĐ: Ném bóng vào rổ. |
|
Thứ 4 |
HĐTH STEAM: Làm hộp ngửi với các mùi hương khác nhau ( Bước 4,5,6) |
HĐTH Gấp và dán áo (M) |
HĐTH Trang trí bưu thiếp (ĐT) |
HĐTH Vẽ chân dung mẹ (M) |
HĐTH Nặn chiếc bát con (M) |
|
Thứ 5 |
LQVH Truyện : Gấu con bị đau răng (Kể truyện sáng tạo) |
LQVH Thơ: Lấy tăm cho bà ( Dạy trẻ đọc thuộc thơ |
LQVH Truyện: Cả nhà đều làm việc ( Kể chuyện cho trẻ nghe ) |
LQVH Thơ: Em yêu nhà em (Dạy trẻ đọc thuộc thơ) |
LQVH Truyện : Đôi dép ( Kể chuyện cho trẻ nghe) |
|
Thứ 6 |
LQVT Nhận biết mối quan hệ bằng nhau |
LQVT Nhận biết mối quan hệ nhiều hơn, ít hơn. |
LQVT Ôn xác định phía phải- phía trái của bản thân |
LQVT Củng cố đếm đến 2, nhận biết chữ số 1, 2 |
LQVT Phân biệt hình vuông, hình chữ nhật. MT 37 |
Hoạt động học | Thứ 2 | Rèn nếp: Rèn nếp chào hỏi cho trẻ MT: 53 |
PTVĐ: VĐCB: Tung bóng lên cao và bắt bóng TCVĐ: Thả đỉa ba ba |
HĐÂN: NDTT: Dạy hát: Hoa trường em NDKH: NH: Mùa xuân cô nuôi dạy trẻ TCÂN: Sợi dây vui nhộn |
Thứ 3 | Rèn nếp: Rèn nếp cất dọn đồ đùng đồ chơi đúng nơi qui định MT: 79 |
HĐKP: Tìm hiểu về ngày tết trung thu |
HĐKP: Cô và những người bạn của bé .MT: 45 |
|
Thứ 4 |
Rèn nếp: Rèn nếp ăn, ngủ |
HĐTH: Steam: Làm đèn lồng (B 4,5, 6) |
HĐTH: Vẽ nét mặt (ĐT) |
|
Thứ 5 | HĐTH: Rèn nếp: Rèn trẻ nhận biết kí hiệu cốc, khăn mặt, vở… MT: 66 |
LQVT: Nhận biết mối quan hệ nhiều bằng nhau |
LQVT: Phân biệt hình tròn với hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật theo đặc điểm đường bao MT: 26 |
|
Thứ 6 | Rèn nếp: Rèn nếp rửa tay lau mặt cho trẻ |
LQVH: Thơ: “Trăng sáng” (Dạy trẻ đọc thơ) |
LQVH: Truyện: Người bạn tốt (Kể chuyện cho trẻ nghe) |
Hoạt động học |
T2 | HĐKP Khám phá về cái bóng. |
HĐKP Thí nghiệm sự nảy mầm của hạt |
HĐKP Dạy trẻ qui tắc 5 ngón tay |
HĐKP Khám phá trang phục miền quan họ |
T3 | LQVH Đồng dao “Nắng” (Dạy trẻ đọc đồng dao) |
LQVH Truyện: Gà trống và vịt bầu. (Kể truyện cho trẻ nghe) |
LQVH Thơ: Mùa hè của em (Dạy trẻ đọc thuộc thơ) |
LQVH Truyện: Khỉ và cá heo (Kể chuyện sáng tạo) |
|
T4 | HĐÂN - NDTT: DH “Su hào” - NDKH: NH: Cây trúc xinh - TC: Ai nhanh nhất |
PTVĐ - VĐCB: Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh- ném trúng đích đứng. TC: Chuyền bóng |
HĐÂN - NDTT: Dạy VĐMH “Đố bạn” - NDKH: NH: Chú voi con ở Bản Đôn. -TC: Sợi dây thừng nhảy múa. |
PTVĐ - VĐCB: Bật qua vật cản cao 20cm - Đập và bắt bóng. - TC: Ai nhanh nhất. |
|
T5 | HĐTH In tranh từ sự phản chiếu (ĐT) |
HĐTH Làm giá đỗ ( YT) |
HĐTH Dạy trẻ làm con trâu bằng lá đa (ĐT) |
HĐTH Xé dán cây xanh (ĐT) |
|
T6 | LQVT Ôn so sánh, sắp xếp thứ tự kích thước của 3 đối tượng |
LQVT Ôn xác định vị trí phải, trái của đồ vật so với người khác. |
LQVT Dạy trẻ mô tả các sự kiện xảy ra theo trình tự thời gian trong ngày. |
LQVT Ôn so sánh số lượng trong phạm vi 10. |
Hoạt động học |
T2 | HĐKP Chiếc quạt điện |
HĐKP Khám phá về gỗ |
HĐKP Dạy trẻ cách xử lí khi bị bỏ quên trong xe ô tô |
HĐKP Khám phá Baking soda |
HĐKP Bé làm gì khi bị lạc. |
T3 | LQVH Truyện: Cáo và dê con ( Kể chuyện sáng tạo cho trẻ ) |
LQVH Thơ: Làm bác sĩ (Dạy trẻ đọc thơ diễn cảm) |
LQVH Truyện: Chú gà trống kiêu căng. ( Dạy trẻ đóng kịch) |
LQVH Thơ: Hoa đồng hồ. (Dạy trẻ đọc diễn cảm) |
LQVH Truyện: Mùa hè ý nghĩa (Kể chuyện cho trẻ nghe) |
|
T4 | PTVĐ - VĐCB: Đi theo đường ngoằn nghèo - bật qua suối nhỏ 40cm. - TCVĐ: Lộn cầu vồng. |
HĐÂN - NDTT: Dạy trẻ hát to – nhỏ qua bài hát “ Tớ thích hát nhỏ bạn thích hát to” - NDKH: TCÂN: Luyện thanh |
PTVĐ - VĐCB: Ném xa bằng 2 tay- Chạy nhanh 10m. - TCVĐ: Đá bóng trong vòng tròn. |
HĐÂN -NDTT: Dạy VĐMH: “Hãy xoay nào” - NDKH: NH “Trống cơm” TC: Bao nhiêu bạn hát |
PTVĐ - VĐCB: Bật liên tục về phía trước – Ném trúng đích nằm ngang - TCVĐ: Đua thuyền |
|
T5 | HĐTH Nặn theo ý thích (YT) |
HĐTH Sáng tạo tranh từ hình tròn ( ĐT) |
HĐTH Thổi màu nước tạo thành hoa (ĐT) |
HĐTH Tạo con vật từ sỏi đá. (Đề tài) |
HĐTH Tạo nền cho bức tranh (Ý thích) |
|
T6 | LQVT Dạy trẻ các thứ trong tuần |
LQVT Ôn đo độ dài của 1 đối tượng bằng 1 đơn vị đo. |
LQVT Ôn sắp xếp theo quy tắc của 3 đối tượng |
LQVT Dạy trẻ tạo hình học mới từ các hình cơ bản. |
LQVT Đếm theo khả năng |