10/01/2022 09:20 CH
Kính gửi các bậc phụ huynh và các con .
Tuần Thứ |
Tuần I (27/02 – 03/3/2023) Xe chạy trên đường phố |
Tuần II (06-10/03/2023) Mừng ngày 8/3 |
Tuần III (13-17/03/2023) Đoàn tàu nhỏ xíu |
Tuần IV (20-24/03/2023) Thuyền trên biển |
Tuần V (27- 31/03/2023) Bé biết gì về máy bay |
Thứ 2 | HĐPTVĐ - BTPTC: Tập với bóng - VĐCB: Đi bước qua vật cản (cao: 5cm-Nâng cao: 10cm) - TCVĐ: Ô tô và chim sẻ |
HĐPTVĐ - BTPTC: Tập với quả. - VĐCB: Đi theo đường ngoằn nghèo (nâng cao: đường ngoằn nghoèo có trải lá, sỏi) - TCVĐ: Tung bóng |
HĐPTVĐ - BTPTC: Tập với bóng - VĐCB: Bò theo đường ngoằn ngoèo có mang vật trên lưng (Rộng 50cm, có 3 điểm dích dắc- Nâng cao: 4 điểm dích dắc) -TCVĐ: Trời nắng trời mưa. |
HĐPTVĐ - BTPTC: Tập với gậy - VĐCB: Bật về phía trước. - TCVĐ: Kéo co |
HĐPTVĐ - BTPTC: Máy bay - VĐCB: Đi có mang vật trên đầu. - TCVĐ: Bóng tròn to. |
Thứ 3 | HĐTH - Tô màu ô tô |
HĐTH Dán hoa tặng mẹ |
HĐTH Dán tàu hỏa |
HĐTH Chấm màu cho cánh buồm |
HĐTH - Dán cửa sổ cho máy bay |
Thứ 4 | HĐLQVH - Truyện: Câu truyện về chiếc xe ủi (Kể chuyện cho trẻ nghe) |
HĐLQVH Thơ: Dán hoa tặng mẹ ( Dạy trẻ đọc thuộc thơ) |
HĐVH Thơ: Con tàu (Dạy trẻ đọc thuộc thơ) |
HĐLQVH - Truyện: Một phen sợ hãi (Kể chuyện cho trẻ nghe) |
HĐLQVH - Truyện: Chuyến du lịch của chú gà trống choai (Kể chuyện cho trẻ nghe) |
Thứ 5 | HĐNB Xe đạp |
HĐNB Mẹ yêu của bé |
HĐNB Tàu hỏa |
HĐNB Thuyền buồm |
HĐNB Máy bay |
Thứ 6 | HĐÂN - NDTT: DH: Em tập lái ô tô. - NDKH: NH: Đi đường em nhớ. |
. HĐÂN - NDTT: DH: Quà mùng 8/3. - NDKH:TC: Hãy lắng nghe. |
HĐÂN - NDTT: Dạy hát Đoàn tàu nhỏ xíu - NDKH: NH: Đèn đỏ đèn xanh |
HĐÂN - NDTT : DH: Em đi chơi thuyền - NDKH : NH: Lá thuyền ước mơ |
HĐÂN - NDTT: NH: Bạn ơi có biết. - NDKH: TC: Hãy bắt chước. |
Hoạt động học |
T2 |
Nghỉ Hội nghị CNCC - VC | HĐPTVĐ - BTPTC: Tập với bóng - VĐCB: Bò thẳng hướng theo đường hẹp - TCVĐ: Ô tô và chim sẻ |
HĐPTVĐ - BTPTC: Tập với vòng - VĐCB: Ném bóng về phía trước - TCVĐ: Nu na nu nống |
HĐPTVĐ - BTPTC: Tập với gậy - VĐCB: Đi có mang vật trên tay - TCVĐ: Lộn cầu vồng |
T3 |
HĐLQVH Truyện: Vệ sinh buổi sáng (MT 24) |
HĐLQVH Thơ: Đi dép |
HĐLQVH Thơ: Yêu mẹ |
HĐLQVH Truyện: Cái chuông nhỏ |
|
T4 |
HĐNB Khuôn mặt của bé (MT18) |
HĐNB Khăn mặt ( Xanh - vàng) |
HĐNB: Bà của bé (MT17) |
HĐNB: Quả bóng (To – nhỏ) |
|
T5 |
HĐTH: Dán bộ phận còn thiếu trên khuôn mặt |
HĐTH: Tô màu cái mũ |
HĐTH: Dán hoa tặng mẹ |
HĐTH: Dán bóng bay |
|
T6 |
HĐÂN - NDTT: Dạy VĐMH: Tay thơm tay ngoan - NDKH: NH: Bé tập đánh răng |
HĐÂN - NDTT: DH: dôi dép - NDKH: TC: Ai đoán giỏi |
HĐÂN - NDTT: DH: Cô và mẹ - NH: Bàn tay mẹ |
HĐÂN - NDTT: NH: Đu quay - NDKH: TC: Chơi trên những ngón tay |
Hoạt động học | T2 | HĐPTVĐ -BTPTC: Tập với vòng. - VĐCB: Bò chui qua cổng ( Rộng 50cm, cao 40cm, khoảng cách so với trẻ 3m) - TCVĐ: Mèo và chim sẻ |
HĐPTVĐ -BTPTC: Tập với bóng - VĐCB: Chạy theo hướng thẳng - TCVĐ: Kéo cưa lừa xẻ |
HĐPTVĐ BTPTC: Tập với gậy - VĐCB: Bật tại chỗ - TCVĐ: Dung dăng dung dẻ |
HĐPTVĐ -BTPTC: Tập với cành hoa - VĐCB: Đi theo hiệu lệnh - TCVĐ: Bọ dừa |
HĐPTVĐ - BTPTC: Gà gáy - VĐCB: Ném bóng vào đích ( Đích xa 70-100cm) - TCVĐ: Ô tô và chim sẻ |
T3 | HĐLQVH Thơ: Chơi bập bênh. |
HĐLQVH Truyện: Ngôi nhà ngọt ngào |
HĐLQVH Thơ: Cô dạy. ( MT 26) |
HĐLQVH Truyện: Cả nhà ăn dưa hấu |
HĐLQVH Thơ: Ấm và chảo |
|
T4 | HĐNB Cầu trượt |
HĐNB Ngôi nhà của bé |
HĐNB Cô giáo của bé |
HĐNB Mẹ của bé |
HĐNB Cái ấm trà |
|
T5 | HĐTạo hình Tô màu quả bóng |
HĐTạo hình Dán ngôi nhà của bé |
HĐTạo hình Chấm hoa tặng cô |
HĐTạo hình Vẽ đường về nhà |
HĐ tạo hình: Tô màu cái bát |
|
T6 | HĐÂN - NDTT: NH: Em chơi đu. - NDKH: Trò chơi: Đoàn kết vui nhộn. |
HĐÂN - NDTT : DH : Cả nhà thương nhau - NDKH : NH : Nhà của tôi |
ĐÂN - NDTT: NH: Cô giáo miền xuôi - NDKH: Trò chơi: Đoàn kết vui nhộn |
HĐÂN - NDTT : Dạy VĐMH : Lời chào buổi sáng - NDKH : NH : Nhà mình rất vui |
HĐÂN - NDTT : NH : Tôi là cái ấm trà - NDKH :TC : Ai nhanh hơn |
Hoạt động học |
T2 |
HĐPTVĐ - BTPTC: Thỏ con - VĐCB: Bò thẳng hướng có mang vật trên lưng (MT04) - TCVĐ: Bắt bướm |
HĐPTVĐ - BTPTC: Tập với bóng - VĐCB: Bật qua vạch kẻ (3 vạch song song cách nhau 30cm) p - TCVĐ: Gà trong vườn rau |
HĐPTVĐ - BTPTC: Tập với vòng - VĐCB: Đi trong đường hẹp có mang vật trên tay (rộng 35 – 40cm, dài 3m) - TCVĐ: Bọ dừa |
HĐPTVĐ - BTPTC: Mèo con - VĐCB: Tung bóng qua dây (cao 70cm-nâng cao 80cm) - TCVĐ: Bóng tròn to |
T3 | HĐLQVH Thơ: Tìm ổ |
HĐLQVH Truyện: Cô vịt tốt bụng |
HĐLQVH Thơ: Chú bộ đội của em. |
HĐLQVH Truyện: Khỉ con ăn chuối |
|
T4 |
HĐNB Con mèo |
HĐNB Con cá (MT 23) |
HĐNB Chú bộ đội |
HĐNB Con voi |
|
T5 |
HĐTạo hình Di màu làm ổ rơm |
HĐTạo hình In ngón tay tạo thành cánh bướm |
HĐTạo hình Tô màu áo chú bộ đội |
HĐTạo hình Chấm màu đốm hươu cao cổ |
|
T6 |
HĐÂN - NDTT: VĐMH: Con gà trống. - NDKH :NH: Gà gáy le te. |
HĐÂN - NDTT: NH: Chú ếch con NDKH :TC:Hưởng ứng theo nhạc |
HĐÂN - NDTT: DH: Làm chú bộ đội - NDKH: NH: Cháu thương chú bộ đội |
HĐÂN - NDTT : NH : Chú khỉ con - NDKH : TC : Ai nhanh nhất |