06/11/2023 11:57 SA
| Hoạt động học | T2 | HĐ Khám phá Ngôi nhà thân yêu của bé: Địa chỉ gia đình. (MT: 37) |
HĐ Khám phá Các thành viên trong gia đình bé. ( MT 36) |
HĐ Khám phá Ngày hội của cô giáo. 20/11 |
HĐ Khám phá Đồ dùng trong gia đình bé ( ăn - uống) |
HĐ Khám phá Tìm hiểu về nghề nông (MT: 39) |
| T3 | HĐ Tạo hình Dán ngôi nhà. (M) |
HĐ Tạo hình Nặn cái đĩa. (M) |
HĐ Tạo hình Trang trí bưu thiếp ( ĐT) |
HĐ Tạo hình Xé dán trang trí đèn ngủ (ĐT) |
HĐTH Tô nét con đường (M) |
|
| T4 | LQVT Nhận biết nhiều hơn - ít hơn |
LQVT Dạy trẻ đếm trên đối tượng trong phạm vi 3 |
LQVT Nhận biết gọi tên hình vuông, hình tròn |
LQVT Tách một nhóm có số lượng 2, 3 thành 2 phần |
LQVT So sánh kích thước của hai đối tượng to hơn - nhỏ hơn. |
|
| T5 | HĐVH Thơ: Lấy tăm cho bà ( Dạy trẻ đọc thuộc thơ) |
HĐVH Truyện: Cháu ngoan ( Kể chuyện cho trẻ nghe) |
HĐVH Thơ: Bàn tay cô giáo ( Dạy trẻ đọc thuộc thơ) |
HĐVH Truyện: Chiếc ấm sành nở hoa. ( Kể chuyện cho trẻ nghe) |
HĐVH Thơ: Làm nghề như bố. ( Dạy trẻ đọc thuộc thơ) |
|
| T6 | PTVĐ VĐCB: Bật về phía trước. TCVĐ: Chuyền bóng |
HĐÂN NDTT/VĐMH: Dạy: Cháu yêu Bà NDKH: NH: Nhà mình rất vui TC: Ai giỏi nhất. |
PTVĐ VĐCB: Đi kiễng gót liên tục 3m TCVĐ: Đôi bạn khéo. (MT: 02) |
HĐÂN: NDTT/ NH: Bác đưa thư vui tính NDKH/ DH: Đường em đi. |
PTVĐ VĐCB: Ném xa bằng 2 tay TCVĐ: Đôi bạn khéo |
Kính gửi các bậc phụ huynh và các con .
Video HĐVH:Thơ: Đèn giao thông của cô giáo : Lương Thị Hoài Thương - Nhóm lớp : 3-4 tuổi .
Phụ huynh kích vào link dưới đây để xem video
https://www.youtube.com/watch?v=05GVmHd6ZQk
Kính gửi các bậc phụ huynh và các con .
Kính gửi các bậc phụ huynh và các con .
Kính gửi các bậc phụ huynh và các con .
| Thứ 2 |
HĐKP Một số con vật nuôi trong gia đình. ( Con mèo) (Dự án steam) Bước 1, 2 |
HĐKP Trò truyện về ngày 8/3 |
HĐKP Một số con vật sống dưới nước. ( con cá, con tôm) |
HĐKP - Một số con vật sống trong rừng. ( con voi - con khỉ) |
HĐKP Tìm hiểu về một số con côn trùng.( Con muỗi, con bướm) |
| Thứ 3 |
HĐTH Làm nhà cho mèo (Dự án steam) Bước 5,6 |
HĐTH Trang trí bưu thiếp ngày 8/3(ĐT) ( MT: 75) |
HĐTH In ngón tay tạo hình con chim (M) |
HĐTH Vẽ bộ lông cừu (M) ( MT: 79) |
HĐTH Làm con sâu (M) |
| Thứ 4 |
LQVT Ôn so sánh về kích thước của hai đối tượng dài hơn - ngắn hơn, cao hơn - thấp hơn. |
LQVT Dạy trẻ xác định phía trên - phía dưới của bản thân. |
LQVT Dạy trẻ xác định phía trước - phía sau của bản thân |
LQVT Ôn so sánh hai đối tượng về kích thước to hơn - nhỏ hơn |
LQVT Ôn so sánh số lượng trong phạm vi 5 ( MT: 27) |
| Thứ 5 | HĐÂN: NDTT: DH: Gà trống mèo con và cún con NDKH: TC: Nhảy theo điệu nhạc. (MT: 26) |
PTVĐ VĐCB: Bắt và tung bóng với cô bằng tay khoảng cách 2m. (NDNC: Bắt và tung bóng với cô khoảng cách 2 – 2,5m) TCVĐ: Chó sói xấu tính. |
HĐÂN: NDTT/VĐTN: Cá vàng bơi. NDKH/NH: Tôm, cua, cá. TC: Tai ai tinh |
PTVĐ VĐCB: Truyền bắt bóng hai bên theo hàng ngang. TCVĐ: Sút bóng vào gôn. |
HĐÂN: NDTT: Nghe hát: Chim vành khuyên. NDKH:TC: Nhảy theo điệu nhạc |
| Thứ 6 |
HĐVH Truyện: Gà trống và vịt bầu ( Kể chuyện cho trẻ nghe) |
HĐVH Thơ: Quà 8/3 ( Dạy trẻ đọc thuộc thơ) |
HĐVH Truyện: Rùa con tìm nhà ( Kể chuyện cho trẻ nghe) |
HĐVH Thơ: Gấu qua cầu (Dạy trẻ đọc thuộc thơ |
HĐVH Thơ: Ong và bướm (Dạy trẻ đọc thuộc thơ |
| Hoạt động học | Thứ 2 |
Nghỉ hội nghị viên chức | Khám phá Một số giác quan ( mắt, mũi, miệng, tai) |
Khám phá Tìm hiểu về ngày 20/10 |
Khám phá Cảm xúc của bé (MT 64) |
| Thứ 3 |
HĐTH Tô màu trang phục bạn trai, bạn gái (ĐT) |
HĐTH In hình bàn tay (M) |
HĐTH Nặn bông hoa (M) |
HĐTH Tô màu, tô nét bạn gái (ĐT) |
|
| Thứ 4 |
LQVT Ôn xác định vị trí các bộ phận trên cơ thể |
LQVT Dạy trẻ xác định tay phải, tay trái của bản thân |
LQVT Dạy trẻ đếm để nhận biết số lượng 1, 2 trên đối tượng |
LQVT Dạy trẻ sắp xếp theo quy tắc abab (MT 31) |
|
| Thứ 5 |
Văn học: Truyện: “Cậu bé mũi dài” (Kể chuyện cho trẻ nghe) (MT 45) |
Văn học: Thơ: “Đôi mắt của em” ( Dạy trẻ đọc thuộc thơ) |
Văn học: Truyện: “Chiếc bánh tặng mẹ” (Kể chuyện cho trẻ nghe) |
Văn học: Thơ: “Giúp mẹ” ( Dạy trẻ đọc diễn cảm) (MT 50) |
|
| Thứ 6 | HĐÂN: - NDTT: DH: Đường và chân - NDKH: NH: Bàn tay mẹ. |
PTVĐ: - VĐCB: Ném xa bằng 1 tay. - TCVĐ: Về đúng nhà. (MT 01) |
HĐÂN: - (NDTT) DH: Biết vâng lời mẹ - (NDKH) NH: Cò lả - TC: Tai ai tinh (MT 73) |
PTVĐ: - VĐCB: Đi hết đoạn đường hẹp, đầu đội túi cát. (Dài 3m) Nâng cao: Đi trên đoạn đường hẹp có trải lá và sỏi. (Dài 3m) - TCVĐ: Ném bóng qua dây. |